Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sinh học 7 - ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.02 KB, 9 trang )

BÀI 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Kiến thức:
-Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi
với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim.
- Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên :
- Tranh phóng to hình 44 (1-3) SGK.
- Phiếu học tập.
2. Học sinh :
- HS kẻ phiếu học tập và bảng trong SGK, tr. 145.
III. THÔNG TIN BỔ SUNG
- Thông tin bổ sung SGV
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra 15 pht
A. TRẮC NGHIỆM.( 3 điểm )
Cu I : Hy khoanh trịn vo đầu câu trả lời đúng: (1,5 điểm )
1.Máu đi nuôi cơ thể bị st l :
a. Máu đỏ thẫm b. máu pha c. Máu đỏ tươi d. cả
a,b,c đều sai
2. Lớp động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt:
a. Cá b. Lưỡng cư c. Bị st d. Chim
3. Đại diện nào của lớp bị st sau được xếp vào bộ có vảy :
a. Ra vng, c sấu b. C sấu, Ba ba
c. Thằn lằn, c sấu d. Thằn lằn, Rắn
4. Đặc điểm dưới đây của thằn lằn bóng giống ếch đồng là :


a. Da khơ cĩ vảy sừng bao bọc b. Mắt cĩ mi cử động và tai
có màng nhĩ
c. Mắt cĩ mi cử động d. Bàn chân 5 ngón có vuốt
5. Ruột già có khả năng hấp thu lại nước là đặc điểm của hệ tiêu hóa :
a. Cá chép b. Thằn lằn bóng đuôi dài c. Ếch đồng d.
Chim bồ cu
6. Hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều có ở lớp:
a. Cá b. Lưỡng cư c. Bị st d.
Chim
Cu II : Ghp những thơng tin ở cột B với thơng tin ở cột A sao cho ph hợp: (
1,5 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của
thằn lằn bóng đuôi dài
Ý nghĩa thích nghi
1. Thân dài, đuôi rất dài
2. Cĩ cổ di
3. Da khơ cĩ vảy sừng
bao bọc
4. Bn chn cĩ 5 ngĩn cĩ
vuốt.
5. Mắt có mi cử động, có
nước mắt
6. Màng nhĩ nằm trong 1
hốc nhỏ trên đầu
a. Pht huy vai trị cc gic quan nằm trn đầu, tạo
điều kiện bắt mồi dễ dàng.
b. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.
c. Động lực chính của sự di chuyển
d. Tham gia di chuyển trn cạn.
e. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động

âm thanh vào màng nhĩ
g. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt
không bị khô
LỰA CHỌN : 1………, 2…………, 3…………, 4……………,
5………… , 6………
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp bị st. Lớp bị st được phân thành những
bộ nào(4 điểm )
Cu 2:Trình by đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, hô hấp v bi tiết của thằn
lằn?(3 điểm )
ĐÁP ÁN VÀ CHO DIỂM
A. TRẮC NGHIỆM(3ĐIỂM)
Câu I : (1,5 điểm)
1b, 2d, 3d, 4b, 5b, 6d
Câu 2 : 91,5 điểm)
1c, 2a, 3b, 4d, 5g, 6e
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
CÂU 1 : (4 ĐIỂM)
- Đặc điểm chung : 3 đ
+ Về cấu tạo ngoài : 1 đ
+ Về cc hệ cơ quan : 1 đ
+ Về sinh sản : 1 đ
- Kể tên đúng 4 bộ : Đúng mỗi bộ cho 0,25 đ
Câu II : (3 điểm)
- Đúng mỗi hệ cơ quan cho 1 đ
3. Dạy bài mới.
* Mở bài :
* Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của

các nhóm chim
 Mục tiu : Thấy được sự đa dạng của
các nhóm chim
 Cách tiến hành :
- GV cho HS đọc thông tin mục 1, 2, 3
SGK, quan sát hình 44 từ 1 đến 3, điền vào
phiếu học tập.
- HS thu nhận thông tin, thảo luận nhóm 
hoàn thành phiếu học tập.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CÁC
NHÓM CHIM


Nhóm Đại diện Môi trường Đặc điểm cấu tạo
chim sống Cánh Cơ ngực Chân Ngón
Chạy Đà điểu
Thảo nguyên,
sa mạc
Ngắn, yếu

Không
phát triển
Cao, to,
khỏe
2-3 ngón
Bơi
Chim

cánh cụt
Biển Dài, khỏe
Rất phát
triển
Ngắn
4 ngón có
màng bơi
Bay Chim ưng Núi đá Dài, khỏe Phát triển
To, có
vuốt cong
4 ngón

- GV yêu cầu HS đọc bảng, quan sát hình
44.3  điền nội dung phù hợp vào chỗ trống
ở bảng tr. 145 SGK.
- HS quan sát hình, thảo luận nhóm  hoàn
thành bảng.
- Đại diện nhóm phát biểu  các nhóm khác
bổ sung.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng:
+ Bộ: 1 – ngỗng, 2 - gà, 3 – chim ưng, 4 - cú.

+ Đại diện: 1 – vịt, 2 – gà, 3 – cắt, 4 - cú lợn.
- GV cho HS thảo luận:
+ Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA
CÁC NHÓM CHIM
- Lớp chim rất đa dạng về Số
loài , lối sống và môi trường
sống, chia làm 3 nhóm:

+ Chim chạy
+ Chim bơi
+ Chim bay



- HS thảo luận rút ra nhận xét về sự đa dạng.
+ Nhiều loài.
+ Cấu tạo cơ thể đa dạng
+ Sống ở nhiều môi trường
- GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của lớp
chim
 Mục tiêu : Nêu được đặc điểm chung của
lớp chim
 Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu đặc điểm chung của chim
về:
+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc điểm của chi
+ Đặc điểm của hệ hô hấp, tuần hoàn, sinh
sản và nhiệt độ cơ thể.
- HS thảo luận  rút ra đặc điểm chung của
chim
- Đại diện nhóm phát biểu  các nhóm khác
bổ sung.


2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành
cánh
- Cómỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí và túi
khí tham gia vào hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi
nuôi cơ thể, là động vật hằng
nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vôi,
được ấp nở ra con nhờ thân
nhiệt của chim bố mẹ
3. VAI TRÒ CỦA CHIM
- Lợi ích:
+ An sâu bọ và động vật gặm
- GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 3: Vai trò của chim
 Mục tiêu : Chỉ được các vai trò khác
nhau của chim
 Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
trả lời câu hỏi:
+ Nêu ích lợi và tác hại của chim trong tự
nhiên và trong đời sống con người?
+ Lấy các ví dụ về tác hại và lợi ích của
chim đối với con người?
-HS đọc thông tin  tìm câu trả lời.
- 1 vài HS phát biểulớp bổ sung.

nhấm

+ Cung cấp thực phẩm
+ làm chăn, đệm, đồ trang trí,
làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi,
phục vụ du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng.
- Có hại:Ăn hạt, quả, cá ; Là
động vật trung gian truyền
bệnh.
4. Củng cố và đánh giá
Những câu nào dưới đây là đúng:
a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên
và sa mạc khô nóng.
b. Vịt trời được xếp vào nhóm chim bơi
c. Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay
d. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt.
e. Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh -> săn mồi về
đêm.
+ Nêu ích lợi và tác hại của chim trong tự nhiên và trong đời sống con
người?
+ Lấy các ví dụ về tác hại và lợi ích của chim đối với con người?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc “ Em có biết”.
- Ôn lại nội dung kiến thức lớp chim.
V. RÚT KINH NGHIỆM
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________

______________________________

×