Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

LỊCH THI HỌC KỲ II-DANH SÁCH HSG67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.32 KB, 9 trang )

PHềNG GD&T QUN THANH KHấ CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG THCS PHAN èNH PHNG c lp - t do - hnh phỳc
S /THCS.PP/TK

Kế HOạCH
Tổ CHứC ÔN TậP - kiểm tra học kỳ II
năm học 2009 -2010
A. ễN TP :
1. Ni dung ụn tp : Ni dung nm trong chng trỡnh HKII theo PPCT hin hnh
ca tng mụn hc ó c thng nht trong nhúm b mụn. Khi lp 9 chng trỡnh ụn
tp t u hc k II n tun 32. Khi 6,7,8 chng trỡnh ụn tp t u hc k II n tun
34.
2. Thi gian ụn tp : Trong tun 32,33 i vi lp 9; tun 33,35 i vi lp 6,7,8;
vi s tit ụn tp theo ỳng qui nh ca phõn phi chng trỡnh,cỏc mụn khụng cú tit
ụn tp riờng cú th tin hnh ngay trong cỏc cỏc tit hc .
B. RA KIM TRA :
1 .Ni dung kim tra:
thi ca lp 9: S GD-T ra cỏc mụn : Vn-TV, Toỏn, Ting Anh, Vt lý, Sinh
hc, a lý, Lch s, Húa hc.Ni dung kim tra i vi cỏc mụn ca lp 9: t u hc
k II n tun 32 ca nm hc. Cỏc mụn cũn li do trng ra .
i vi cỏc lp 6, 7, 8 mụn trng ra , ni dung kim tra t u hc k II n tun
34.
2.Yờu cu ca kim tra:
Kim tra kin thc c bn, bỏm sỏt kin thc SGK (khụng dựng nhng loi sỏch
tham kho bờn ngoi ra ) k nng vn dng v thc hnh ca hc sinh trong phm
vi mụn hc; ng thi, tip cn nh hng i mi vic kim tra, ỏnh giỏ ca B Giỏo
dc o to. Khụng ra kiu ỏnh hc sinh, im phn nõng cao ca khụng c
quỏ 1. Hn ch vic s dng cỏc bi tp khú trong SGK lm kim tra.Phõn loi
dc trỡnh hc sinh.
3. Cỏc T trng CM chu trỏch nhim in sao , ký niờm phong, bo mt v
giao phú Hiu trng CM.


C.THI GIAN V T CHC KIM TRA
1. THI GIAN KIM TRA
- Khi 9: t ngy 24/04/2010 n ht ngy 28/04/2010 theo ca s GD&T, cỏc
mụn cũn li KT theo lch KT HKII ca trng.
- Khi 6,7,8: Thi gian t chc kim tra t ngy 07/05/2010 n ht ngy
13/05/2010.
2. T CHC KIM TRA
- Học sinh ngồi theo số báo danh theo danh sách xếp theo Alphabet của học sinh
từng khối lớp. Số lượng học sinh trong mỗi phòng thi không quá 25 em đối với khối 8,9;
không quá 30 HS đối với khối lớp 6,7.
- Môn Thể dục, Tin, Mỹ thuật, Nhạc : tổ chức thi tập trung theo lớp trong tuần
32,33 và 35.
D. CHẤM BÀI KIỂM TRA :
- Sau khi kiểm tra, giáo viên bộ môn nhận bài để chấm (trước khi chấm bài phải
họp Nhóm để thống nhất đáp án, biểu điểm), chấm chung 5 bài và có biên bản lưu vào hồ
sơ tổ nhóm.
- Giáo viên chấm chéo bài theo phòng thi. - Sau chấm, giáo viên công khai việc
chấm bài, cho điểm, trả bài kiểm tra cho học sinh xem, sửa bài kiểm tra giúp học sinh rút
kinh nghiệm trong việc làm bài.
-Thời gian nộp kết quả chấm bài kiểm tra cùng với các thống kê điểm học kì II: 02
ngày sau khi KT. ( Các mẫu thống kê khác theo lịch của phòng GD)
- Các nhóm Chuyên môn sau khi thống kê điểm KT học kỳ và so sánh kết quả chất
lượng ở học kì I và HKII để đánh giá kết quả giảng dạy của giáo viên và ghi vào hồ sơ tổ
nhóm.
E. SƠ KẾT HỌC KỲ II,TỔNG KẾT CUỐI NĂM: Dự báo ( vì chưa có lịch cụ
thể của Phòng và Sở GD-ĐT)
1. Thời gian thực hiện chương trình các tuần còn lại:
+ Lớp 9: Các ngày 03,04,05/5/2010: GVBM gặp HS trả bài KT HKII.
Bắt đầu từ ngày 07/5/2010 lớp 9 học ba môn Văn,Toán vào các buổi sáng
+ Lớp 6, 7, 8: Từ ngày 14/5/2010 đến ngày 17/5/2010: GVBM gặp HS trả bài KT

HKII, tiếp tục hoàn thành chương trình HKII.
2. Thời gian tổng kết điểm và xếp loại học sinh:
+ Ngày 06.05.2010: Họp xét duyệt đạo đức học sinh và xếp loại hạnh kiểm.
+ Ngày 07.5.2010: Hoàn thành điểm của khối lớp 9
+ Từ 08/5 10/5/2010: Họp Hội đồng xét tốt nghiệp THCS.
+ Ngày 14.05.2010: Hoàn thành việc xét tốt nghiệp THCS.GVBM, GVCN 9 vào
điểm , điểm danh ở sổ điểm chính.GVCN 9 tiến hành làm hồ sơ tuyển sinh 10.
+ Từ 15/5 17/5: GVBM+GVCN 9 Vào điểm học bạ.
+ Ngày 15.05.2010 GVBM, GVCN 6,7,8 hoàn tất việc ghi điểm, XL hạnh kiểm
vào máy.
+ Ngày 17.05.2010: hoàn tất việc tổng kết điểm, xếp loại hai mặt học sinh  ra sổ
liên lạc.
+ Từ ngày 19/5 20/5/2010: GVBM và GVCN hoàn tất việc vào điểm, tổng kết
điểm, xếp loại hai mặt, điểm danh vào sổ điểm chính; Vào điểm trong học bạ.
+ Tổng kết tổ chuyên môn: ngày 20.05.2010
+ Tổng kết năm học trong Hội đồng sư phạm: Ngày 22.05.2010
+ Họp Ban đại diện CMHS trường: lúc 16h30 ngày 20.05.2010
+ Họp PHHS tổng kết năm học: ngày 23.05.2010 .
+ Bế giảng năm học: dự kiến 16h00 ngày
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2010
Hiệu trưởng
* Ghi chú:
Từ ngày 03/5/2010 trở đi, trường sẽ có lịch lên lớp,
tổng kết năm học,xét TN THCS và làm HS TS 10,
coi chấm thi10, cấp 3
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ II
Quận Thanh Khê
NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG

THỜI GIAN BUỔI THI MÔN THI THỜI GIAN GHI CHÚ
Thứ 7
Ngày 24/04/2010
Chiều
Văn 9 14h00’  15h30’
Địa 9 16h00’  16h45’
Thứ 2
Ngày 26/04/2010
Sáng
Toán 9 07h30’  09h00’
Lịch sử 9 09h30’  10h15’
Thứ 3
Ngày 27/04/2010
Sáng
Vật lý 9 07h30’  08h15’
Sinh 9 08h45’  09h30’
Công Nghệ 9 09h45’  10h15’
Thứ 4
Ngày 28/04/2010
Sáng
Hoá học 9 07h00’  08h15’
Tiếng Anh 9 08h45’  09h30’
GDCD 9 9h45’10h15’
Thứ 6
Ngày 07/05/2010
Sáng
Văn 6 07h00’  08h30’
Địa lý 6 08h45’  09h30’
Chiều
Văn 8 13h00 14h30’

Địa lý 8
14h45’15h30’
Thứ 7
Ngày 08/05/2010
Sáng
Toán 6 07h00’  08h30’
Sử 6 08h45’  09h30’
Chiều
Văn 7 13h00 14h30’
Địa 7
14h45’15h30’
Thứ 2
Ngày 10/05/2010
Sáng
Toán 7 07h00’  08h30’
Sử 7 08h45’  09h30’
Chiều
Toán 8 13h00 14h30’
Sử 8
14h45’15h30’
Thứ 3
Ngày 11/05/2010
Sáng
Lý 6 7h00  7h45’
Sinh 6 8h00  8h45’
CN 6 9h00  9h30’
Chiều
Lý 8 13h00  13h45’
Sinh 8 14h00  14h45’
CN 8 15h00  15h30’

Thứ 4
Ngày 12/05/2010
Sáng
Lý 7 7h00  7h45’
Sinh 7 8h00  8h45’
CN 7 9h00  9h30’
Chiều
Hoá 8 13h00  13h45’
Anh 8 14h00  14h45’
GDCD 8 15h00  15h30
Thứ 5
ngày 13/05/2010
Sáng
Anh 7
7h00  7h45’
Anh 6
GDCD 7
8h00  8h30’
GDCD 6
HS và Giám thị coi thi có mặt tại HĐ thi vào lúc: Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2010
Khối 9 : Chiều 13h30’ Khối 6,7,8 : Sáng 6h30’ HiÖu trëng
Sáng 7h00’ Chiều 12h30’
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Quận Thanh Khê Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trường THCS Phan Đình Phùng
KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN : VĂN LỚP : 7
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT HỌ VÀ TÊN HS Lớp Điểm Kết quả giải
1. Đặng thị Tuyết Lan 7/6 2.5

2. Đỗ Thị Ái Vy 7/6 0.75
3. Trần Thị Phương Thảo 7/7 2.5
4. Nguyễn Thị Tuyết Nhi 7/7 5.0 Giải K.Khích
5. Trần Thanh Hoài Thảo 7/8 7.5 Giải nhì
6. Nguyễn Thị Kiều Duyên 7/4 4.0
7. Hà Bội Nghi 7/3 0.75
8. Nguyễn Trần Bảo Trân 7/3 0.5
9. Dương Thị Thùy Dương 7/2 3.5
10. Mạnh Lê Châu Quỳnh 7/1 3.5
11. Bùi Nguyễn Ngọc Linh 7/2 5.5 Giải K.Khích
Tổng cộng : 1 giải nhì, 2 giải khuyến khích.
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2010
P.HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Quận Thanh Khê Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trường THCS Phan Đình Phùng
KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN : ANH VĂN LỚP : 7
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT HỌ VÀ TÊN HS Lớp Điểm Kết quả giải
1. Phạm Bình An 7/1 6.8 Giải ba
2. Trần Thị Ngọc Ánh 7/1 4.9
3. Nguyễn Thị Nguyên Hiếu 7/1 4.4
4. Hoàng Gia Anh Quân 7/1 6.3 Giải ba
5. Lê Văn Hoàng Sơn 7/1 4.45
6. Đỗ Bách Thạch Thảo 7/1 4.9
7. Mai Văn Thuận 7/1 5.5 Giải K.Khích
8. Phạm Thị Thanh Tuyền 7/1 5.45 Giải K.Khích
9. Nguyễn Thị Thúy Vân 7/1 4.9
10. Trần Gia Bảo 7/2 5.9 Giải K.Khích

11. Trần Hữu Đức 7/2 6.9 Giải ba
12. Nguyễn Bích Tiến Hoa 7/2 7.65 Giải nhì
13. Nguyễn Thị Mỹ Linh 7/2 8.1 Giải nhất
14. Nguyễn Thị Hưong Giang 7/3 7.05 Giải nhì
15. Nguyễn Thị Ngọc Linh 7/3 5.85 Giải K.Khích
16. Nguyễn Hoàng Ngọc Trinh 7/4 6.75 Giải ba
17. Nguyễn Thị Thu Hường 7/5 5.2 Giải K.Khích
18. Hồ Thị Thu Thảo 7/5 3.6
19. Trần Giang Thanh 7/5 6.0 Giải ba
20. Trần Thị Thu Hương 7/6 6.45 Giải ba
21. Nguyễn Hoàng Mai Quỳnh 7/6 5.85 Giải K.Khích
22. Nguyễn Thị Phương Thảo 7/6 5.25 Giải K.Khích
23. Nguyễn Nhật Hưng 7/9 4.5
Tổng cộng : 1 giải nhất, 2 giải nhì, 6 giải ba, 7 giải khuyến khích.
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2010
P.HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Quận Thanh Khê Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trường THCS Phan Đình Phùng
KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN : NGỮ VĂN LỚP : 6
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT HỌ VÀ TÊN HS Lớp Điểm Kết quả giải
1 Bùi Thị Ngọc Huệ 6/3 5.0 Giải K.Khích
2 Lê Thị Thu Hà 6/3 3.5
3 Nguyễn Thị Diệu Trinh 6/3 4.5
4 Trần Thị Hoàng Vy 6/3 5.0 Giải K.Khích
5 Nguyễn Thị Hồng Oanh 6/4 5.5 Giải K.Khích
6 Phan Ngọc Uyên 6/4 7.5 Giải nhì
7 Nguyễn Khánh Duy 6/6 6.5 Giải ba

8 Hồ Quý Thiện 6/6 4.0
9 Nguyễn Hạ Vy 6/6 4.5
10 Nguyễn Lê Hoài Thanh 6/6 4.0
11 Phan Thị Thuỳ Dung 6/6 4.5
12 Ngô Thị Tâm Thanh 6/6 4.5
13 Nguyễn Thuỳ Trâm Anh 6/6 3.5
14 Nguyễn Lê Như Thuỷ 6/8 7.5 Giải nhì
15 Đào Thị Hồng Ngân 6/9 6.5 Giải ba
Tổng cộng : 2 giải nhì, 2giải ba, 3 giải khuyến khích.
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2010
P.HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Quận Thanh Khê Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trường THCS Phan Đình Phùng
KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN LỚP : 7
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT HỌ VÀ TÊN HS Lớp Điểm Kết quả giải
1. Trần Thanh Tú 7/8 4.8
2. Đỗ Phú Hậu 7/1 3.5
3. Lương Sung Dân 7/3 5.25 Giải K.Khích
4. Lâm Đăng Khoa 7/3 4.25
5. Phan Văn Hậu 7/2 3.0
6. Trần Thị Thu Sương 7/3 5.5 Giải K.Khích
Tổng cộng : 2 giải khuyến khích.
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2010
P.HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Quận Thanh Khê Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trường THCS Phan Đình Phùng

KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN LỚP : 6
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT HỌ VÀ TÊN HS Lớp Điểm Kết quả giải
1. Trần Huỳnh Duy 6/2 1.875
2. Đỗ Thành Phát 6/5 7.0 Giải nhì
3. Trần Chí Toàn 6/4 5.125 Giải K.Khích
4. Trần Thanh Bảo 6/4 5.5 Giải K.Khích
5. Phạm Huỳnh Thịnh 6/4 2.5
6. Huỳnh Đức Truyền 6/2 3.0
7. Huỳnh Phước Toàn 6/3 7.0 Giải nhì
8. Ngô Thị Thu Uyên 6/2 3.875
9. Phạm Thị Thuỳ Duyên 6/2 8.25 Giải nhất
10. Lê Thị Kim Nga 6/2 7.0 Giải nhì
11. Hồ Thị Hồng Ngân 6/2 3.75
12. Trần Nguyễn Ly Loan 6/2 3.125
13. Hồ Phan My My 6/5 3.75
14. Huỳnh Thị Thu Thảo 6/5 5.25 Giải K.Khích
15. Phạm Văn Hoà 6/9 0.75
16. Nguyễn Thị Thuỳ Trang 6/6 4.5
17. Lê Thị Mỹ Duyên 6/10 6.5 Giải ba
18. Nguyễn Thị Như Ánh 6/10 4.75
19. Nguyễn Thành Đạt 6/10 6.5 Giải ba
20. Nguyễn Công Quốc 6/6 6.75 Giải ba
21. Nguyễn Anh Tuấn 6/7 5.375 Giải K.Khích
22. Nguyễn Thành Đạt 6/6 3.5
23. Nguyễn Việt Hoàng 6/10 6.625 Giải ba
Tổng cộng : 1 giải nhất, 3 giải nhì, 4 giải ba, 4 giải khuyến khích.
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2010
P.HIỆU TRƯỞNG

×