Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

TỰ ĐÁNH GIÁ - Trường TH Nguyệt Ấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 62 trang )

Danh sách và chữ ký của các thành viên
Hội đồng tự đánh giá
TT Họ và tên
Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1
Lê Duy Hoè Hiệu Trởng Chủ tịch Hội đồng
2 Lê Thanh Thời
Bí th Chi bộ
Phó Hiệu trởng
Phó Chủ tịch HĐ
3 Lê Thị Phơng Th ký Hội đồng Th ký HĐ
4 Phạm Thị Dung Trởng ban TT ủy viên HĐ
5 Đỗ Thị Thanh Tổ trởng ủy viên HĐ
6 Nguyễn Thị Khiêm Tổ phó ủy viên HĐ
7 Nguyễn Văn Thành BT Đoàn ủy viên HĐ
8 Nguyễn Thị Thắng Tổ phó ủy viên HĐ
9 Lê HảI Anh Tổng phụ trách Đội ủy viên HĐ
10 Trơng Thị Thắng Tổ phó ủy viên HĐ



Danh sỏch v ch ký ca cỏc thnh viờn Hi ng t ỏnh giỏ 2
2. Mc lc
3. Danh mc cỏc ch vit tt

1


4. PHN I. C S D LIU CA TRNG 5


5. I. Thụng tin chung ca nh trng 5
6.
1. Khái quát quá trình phát triển và thành tích của nhà
trờng
11
7. 2. Thông tin chung về lp hc v hc sinh. 11
8. 3. Thông tin chung về nhân sự . 12
9. 4. Danh sách Cán bộ giáo viên, nhân viên 13
10. II. C s vt cht, th vin, ti chớnh 18
11. 1. Cơ sở vật chất, th viện trờng 18
12. 2. Tổng kinh phí trong 5 năm gần đây 19
13.
14. I. T VN 20
15. !"#$#%&$'()*#+,-$)./0 21
16. !"#$#%1234*#+,-5!26(!"()$7(!" 21
17. !"#$#%8$/9.:$()2$6;.<4!26= 22
18. !"#$#%>?@.*#A!B6=C 23
19. !D#$#EFG!$H$(GIJK(L.$M. 24
20. !"#$#%N$)./05!<:$()OP$4! 25
21. III. T NH GI 26
22. 26
23. 1.1.Tiờu chớ 1.1 26
24. 1.2.Tiờu chớ 1.2 27
25. 1.3.Tiờu chớ 1.3 27
26. 1.4.Tiờu chớ 1.4 27
27. 1.5.Tiờu chớ 1.5 28
28. 1.6.Tiờu chớ 1.6 28
29. 1.7.Tiờu chớ 1.7 29
30. 1.8.Tiờu chớ 1.8 29
31. ! 30

32. 2.1.Tiờu chớ 2.1 30
33. 2.2.Tiờu chớ 2.2 31
34. 2.3.Tiờu chớ 2.3 32
35. 2.4.Tiờu chớ 2.4 32
36. ""#$ %& '( 32
37. 3.1.Tiờu chớ 3.1 32
38. 3.2.Tiờu chớ 3.2 33
39. 3.3.Tiờu chớ 3.3 33
40. 3.4.Tiờu chớ 3.4 34
41. 3.5.Tiờu chớ 3.5 34
42. 3.6.Tiờu chớ 3.6 34
43. ))*+,- '. 35
44. 4.1.Tiờu chớ 4.1 35

2
 

45. 4.2.Tiêu chí 4.2 36
46. 4.3.Tiêu chí 4.3 36
47. 4.4.Tiêu chí 4.4 37
48. /01/23245678 37
49. 5.1.Tiêu chí 5.1 37
50. 5.2.Tiêu chí 5.2 38
51. 5.3.Tiêu chí 5.3 39
52. 5.4.Tiêu chí 5.4 39
53. 5.5.Tiêu chí 5.5 40
54. 5.6.Tiêu chí 5.6 40
55. 5.7.Tiêu chí 5.7 41
56. 5.8.Tiêu chí 5.8 41
57. 5.9.Tiêu chí 5.9 42

58.
99:;&$<=
42
59. 6.1.Tiêu chí 6.1 42
60. 6.2.Tiêu chí 6.2 42
61. IV. KẾT LUẬN 45
62. PHẦN III: PHỤ LỤC 46
QRSTRSUV
TRONG BẢN BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
S!W..X. YZ<[
HĐND Hội đồng nhân dân
UBND Uỷ ban nhân dân

3
UBMTTQ Uỷ ban mặt trận Tổ Quốc
TNCS Thanh niên cộng sản
CTĐ Chữ Thập đỏ
HĐ Hội đồng
KT - XH Kinh tế - Xã hội
CBQL Cán bộ quản lý
CBGV Cán bộ giáo viên
GV Giáo viên
TH Tiểu học
HS Học sinh
NCKH Nghiên cứu khoa học
SKKN Sáng kiến kinh nghiệm
GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
VH - TDTT Văn hoá - Thể dục, thể thao
ĐHSP Đại học sư phạm
CĐSP Cao đẳng Sư phạm

THSP Trung học Sư phạm
TC Trung cấp
SPTH Sư phạm Tiểu học
SPNN Sư phạm Ngoại ngữ
SPTD Sư phạm Thể dục
SPTVTB Sư phạm Thư viện thiết bị
KT Khối trưởng
TTCM Tổ trưởng chuyên môn
TPCM Tổ phó chuyên môn
TPT Tổng phụ trách
TV - TB Thư viện thiết bị
BGH Ban giám hiệu
HTCTTH Hoàn thành chương trình Tiểu học
ĐDDH Đồ dùng dạy học
PPDH Phương pháp dạy học
H ĐNGLL Hoạt động ngoài giờ lên lớp
CSVC Cơ sở vật chất
TB Trung bình
PHN I. C\ S] DQ LI^U CA NHÀ TRỜNG
Thời điểm b¸o c¸o: tÝnh đến ng y 31/3/2010à
I. Th«ng tin chung c[a nh trà /0ng:

4
Tên trng (theo quyt nh th nh l p): Trng Tiu hc Nguyệt ấn 1
Tên vit tt ca trng: Trng TH Nguyệt ấn 1
Tên trc ây: Trng ph thông c s Nguyệt ấn
C quan ch qun: Phòng Giáo dc v o tạo Ngọc Lặc
a ch trng: Làng Minh Thạch Xã Nguyệt ấn, Huyện Ngọc Lặc, Tỉnh
Thanh Hoá
Tnh / thnh ph trc

thuc Trung ng:
Thanh Hoá
Tờn Hiu trng:
Lê Duy Hoè
Huyn / qun / th xó /
thnh ph:
Ngọc Lặc
in thoi trng:
0373573021
Xó / phng / th trn:
Nguyệt ấn
Fax:
t chun quc gia: Web:
Nm thnh lp trng
(theo quyt nh thnh
lp):
S im trng
(nu cú):
01
Cụng lp Thuc vựng c bit khú khn ?
Bỏn cụng Trng liờn kt vi nc ngoi ?
Dõn lp Cú hc sinh khuyt tt ?
T thc Cú hc sinh bỏn trỳ ?
Loi hỡnh khỏc ( ngh ghi rừ) Cú hc sinh ni trỳ ?
>?@ABCD
S
TT
Tờn
im
trng

a ch Din
tớch
Khong
cỏch
Tng
s
hc
sinh
Tng s
lp (ghi
rừ s lp
1 n lp
5)
Tờn cỏn b,
giỏo viờn ph
trỏch
1 Phú Sơn Làng Mới 4200 3km 9 lớp:
2 lớp 1,
2 lớp 2,
2 lớp 3,
1 lớp 4,
2 lớp 5.
Phạm Thị Tình
2. Thông tin chung về lớp học và HS:

5
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Tổng số HS 362 71 66 89 65 71

- HS nữ: 158 27 24 46 34 27
- HS ngời dân tộc, thiểu số: 319 67 59 69 58 69
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 141 26 21 36 32 26
Số HS tuyển mới 66 66
- Số HS đã học lớp mẫu giáo 66 66
- HS nữ
- HS ngời dân tộc thiểu số 62 62
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 26 26
Số HS lu ban năm học trớc 5 5
- HS nữ 1 1
- HS ngời dân tộc thiểu số 5 5
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số 1 1
Số HS chuyển đến trong hè 1 1
Số HS chuyển đi trong hè
Số HS bỏ học trong hè
- HS nữ
- HS ngời dân tộc thiểu số
- HS nữ ngời dân tộc thiểu số
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn
- Học lực yếu, kém
- Xa trờng, đi lại khó khăn
- Nguyên nhân khác
Số HS là đội viên 136 65 71
Số HS thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ
- Con thơng binh, bệnh binh 1 1
- Hộ nghèo 246 49 52 49 41 55
- Vùng đặc biệt khó khăn 347 70 61 83 63 70
- HS mồ côi cha hoặc mẹ

- HS mồ côi cả cha cả mẹ
- Diện chính sách khác
Số HS học Tin học
Số HS học Tiếng dân tộc thiểu số
Số HS học Ngoại ngữ
- Tiếng Anh
-Tiếng Pháp
- Tiếng Trung
- Tiếng Nga
Số HS theo học lớp đặc biệt
- Số HS lớp ghép
- Số HS lớp bán trú
- Số HS bán trú dân nuôi
- Số HS khuyết tật học hoà nhập 12 1 3 5 2 1
Số buổi của lớp học/tuần
- Số lớp học 5 buổi/tuần
- Số lớp học 6-9 buổi/tuần
- Số lớp học 2 buổi/ngày 19 4 4 4 3 4
* Số liệu của 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009

Sĩ số bình quân HS/lớp 23,2 21,5 20,3 20,1 19,5
Tỷ lệ HS/GV 23,2 20,5 17,6 17,4 16,9

6
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 0 0 0 0 0
Tỷ lệ HS có kết quả học tập dới TB 0 0 3,0 3,0 6,9
Tỷ lệ HS có kết quả học tập TB 62,5 62,4 77,4 65,6 54,5
Tỷ lệ HS có kết quả học tp khá 26,5 25,6 12,0 22,9 26,7
Tỷ lệ HS có kết quả học tập Giỏi và
xuất sắc
11,0 12,0 7,6 8,5 11,8
Số lợng HS đạt giải trong các kì thi
HSG
54 51 49 38 53
Các thông tin khác (nếu có)
* Năm học 2009 - 2010, trờng có :
+ Tổng số lớp: 19 lớp.
+ Tổng số học sinh: 362 em
+ Về tổng số CB, GV, CNVC: 30đ/c. Trong đó CBQL và giáo viên: 29 đ/c; nhân

viên hành chính: 1 đ/c.
+ Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: + Đại học: 9 đ/c
+ Cao đẳng: 2 đ/c
+ THSP: 19 đ/c
+ Chi Bộ Đảng : 16 Đảng viên
+ Công đoàn: 30 đoàn viên
+ Đoàn Thanh niên: 6 đồng chí
3. Thông tin về nhân sự :
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Trong tổng số
Biên chế Hợp đồng
Dân
tộc TS
Nữ dân
tộc TS
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân
viên
30 25 30 25 8 5
Số Đảng viên 16 13 16 13 2 1
- Đảng viên là giáo viên 14 12 14 12 1 1

- Đảng viên là CBQL 2 1 2 1 1 0
- Đảng viên là nhân viên
Số GV chia theo chuẩn đào
tạo
29 24 29 24 7 4

7
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Trong tổng số
Biên chế Hợp đồng
Dân
tộc TS
Nữ dân
tộc TS
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
- Trên chuẩn 10 5 10 5 3 0
- Đạt chuẩn 19 19 19 19 4 4
- Cha đạt chuẩn 0 0 0 0
Số GV dạy theo môn học 1 0 1 0 1 0
- Thể dục 1 0 1 0 1 0
- Âm nhạc

- Mỹ thuật
- Tiếng dân tộc thiểu số
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
- Còn lại
Số GV chuyên trách Đội
CBQL 3 1 3 1 2 0
- Hiệu trởng 1 0 1 0 1 0
- Phó Hiệu trởng 2 1 2 1 1 0
Nhân viên 1 1 1 1 1 1
- Văn phòng (Văn th, Kế toán,
Thủ quỹ, Ytế)
1 1 1 1 1 1
- Th viện
- TBDH
- Bảo vệ
- Nhân viên khác 0 0 0 0
Các thông tin khác nếu có
Tuổi TB của GV 38,8 38,4 38,8 38,4
* Số liệu của 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số GV cha đạt chuẩn đào tạo 0 0 0 0 0
Số GV đạt chuẩn đào tạo 27 26 23 24 17
Số GV trên chuẩn đào tạo 1 1 2 3 10
Số GV đạt GV giỏi cấp huyện, quận, thị, 4 4 4 3 3

8
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
xã, thành phố
Số GV đạt GVG cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ơng
2
Số GV đạt GVG cấp Quốc gia
Số lợng bài báo của GV đăng trong các
tạp chí trong và ngoài nớc
Số lợng SKKN của cán bộ, giáo viên đợc
các cấp có thẩm quyền nghiệm thu

21 23 21 15 11
Số lợng STK mà CB, GV viết đợc các
NXB ấn hành
Số bằng phát minh, sáng chế đợc cấp ( ghi
rõ nơi cấp, thời gian cấp, ngời đợc cấp )
>_$J2$234quản lý[$)./0
9(` a()."
$'=$5$a(`5
$'(
!b.$6;!5c!,
1. Ban
giỏm
hiu
Lê Duy Hoè
Cử nhân i hc;
Hiu trng
0984721585

Đinh Th Đợc
Lê Thanh Thời
Cử nhân i hc;
P.Hiu trng
0973885970

m
2. Cỏc
t chc
on th
Nguyn Th Bích Ch tch Công o n
0973885970

Nguyễn Văn
Thành
Cử nhân i hc;
Bí th o n thanh
niên CS HCM
0973433260

Lê Hải Anh
THSP
Tng ph trách i
0916450784
4. T
chuyờn
mụn
Nguyễn Th Khiêm
THSP
T trng t 1(Khi
1,2,3)
0949135340
Lê Th Phơng
THSP 0373 608 784

9
9(` a()."
$'=$5$a(`5
$'(
!b.$6;!5c!,
T, khối trng t
2(Khi 1,2,3)


Trơng Thị Thắng
THSP
T trng t 3 (Khi
1,2,3)
0973433260

Đỗ Th Thanh
ĐHSP
T, khối trởng t
4(Khi 4,5)
0373 605 321

Nguyn Th Thắng
THSP
T trởng t 5(Khi
4,5)
01695485122
d_$J2$2345!26(!"5$7(!"[$)./0
TT Họ và tên Ngày sinh
Trình độ Ngày
vào
biên
chế
Ngày
vào
ngành
giáo
dục
Chức
danh hiện

nay
Ngày vào
Đảng
Chuyên môn LL
chính
trị
Trình
độ
đào
tạo
Chuyên
môn
đào tạo
1 2 3 6 7 8 9 10 11 13
1
Lê Duy Hoè
10.03.1954
ĐHSP
SPTH
1980 1979
HT
2
Đinh Thị Đợc
18.05.1961
ĐHSP
SPTH TC
1981 1981
PHT 22.12.2001
3
Lê Thanh Thời

10.01.1971
ĐHSP
SPTH TC
1994 1989
PHT - BTCB 15.10.1999
4
Nguyễn Thị Khiêm
02.09.1972
THSP
SP TH
1991 1991
TPCM
5
Nguyễn Thị Xuân
25.05.1964
THSP
SPTH
1988 1988
GV 25.12.2008
6
Lu Thị Nụ
06.12.1962
THSP
SPTH
1982 1982
GV
7
Quách Thị Vân
21.04.1979
THSP

SPTH
2000 2000
GV
8
Lê Thị Phơng
07.05.1971
THSP
SPTH
1991 1991
TTCM 22.12.2001
9
Nguyễn Thị Bình
31.07.1974
THSP
SPTH
1993 1993
GV 17.12.2005
10
Đoàn Thị Huệ
15.08.1972
THSP
SPTH
1993 1993
GV
11
Phạm Thị Tình
25.06.1970
THSP
SPTH
1994 1989

GV
12
Lê Thị Tân
13.01.1976
ĐHSP
SPTH
1995 1995
GV 09.05.2001
13
Trơng Thị Thắng
15.03.1976
THSP
SPTH
1995 1995
TPCM 22.12.2001
14
Nguyễn Thị Bích
22.05.1963
THSP
SPTH
1984 1984
GV - CTCĐ
15
Trịnh Thị Huệ
14.02.1966
THSP
SPTH
1987 1987
GV
16

Bùi Thị Tuyển
23.05.1970
THSP
SPTH
1993 1993
GV
17
Hà Thị Thuỷ
16.12.1973
THSP
SPTH
1999 1995
GV 11.03.2004
18
Đỗ Thị Thanh
30.04.1972
ĐHSP
SPTH
1992 1992
TTCM 22.12.2001
19
Bùi Thị Ngọc
02.07.1971
THSP
SPTH
1991 1991
GV
20
Phùng Thị Hoà
18.11.1975

THSP
SPTH
1998 1998
GV
21
Lê Thị Chiến
19.04.1971
ĐHSP
SPTH
1990 1990
GV

10
TT Họ và tên Ngày sinh
Trình độ Ngày
vào
biên
chế
Ngày
vào
ngành
giáo
dục
Chức
danh hiện
nay
Ngày vào
Đảng
Chuyên môn LL
chính

trị
Trình
độ
đào
tạo
Chuyên
môn
đào tạo
22
Nguyễn Thị thắng
25.02.1974
THSP
SPTH
1993 1993
TPCM 23.07.2000
23
Phạm Thị Dung
29.02.1979
THSP
SPTH
2000 2000
GV 25.10.2007
24
Trịnh thị Lý
03.10.1974
THSP
SPTH
1994 1994
GV
25

Hoàng Khắc Quang
19.05.1969
ĐHSP
SPTH
1992 1988
GV 04.05.1998
26
Nguyễn Văn Thành
19.01.1973
ĐHSP
SPTH
1993 1993
GV BTĐ 17.12.2005
27
Lê Hải Anh
19.01.1976
THSP
SPTH
1994 1994
GV
28
Trơng Thị Oanh
1970
ĐHSP
SPTH
1990 1990
GV 17.12.2005
29
Lờng Văn Giang
05.04.1978

CĐSP
SPTD
2002 2000
GVTD
30
Phạm Thị Lan
.13.05.1979

Kế toán
2004 2004
KT
9Je(f.$g.5.$/(!b5.)!$h$
1. Cơ sở vật chất, th viện của trờng:
2$iJj k$a
1ll>m1llF
k$a
1llFm1llN
k$a
1llNm1lln
k$a
1llnm1llo
k$a
1llom1llp
& =!b .h$
<g.Jq=[
./0 r.h$
3s
1
t
13000 13000 13000 13000 13000

?$j! u$v
$a .$c6 $'
k:
a) S phũng hc
vn hoỏ:
18
18 18 18 18
b) S phũng hc
b mụn:
- Phũng hc b
mụn Vt lý:
- Phũng hc b
mụn Hoỏ hc:
- Phũng hc b
mụn Sinh hc:
- Phũng hc b
mụn Tin hc:
- Phũng hc b
mụn Ngoi ng:
- Phũng hc b
mụn khỏc:
1 ?$j! u$v
u$ ( $a
.fu
- Phũng giỏo dc
rốn luyn th

11
chất hoặc nhà đa
năng:

- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
- Phòng thiết bị
giáo dục:
- Phòng truyền
thống
- Phòng Đoàn,
Đội:
- Phòng hỗ trợ
giáo dục học
sinh tàn tật,
khuyết tật hoà
nhập:
- Phòng khác:
8  ?$j!  u$v
$)$  $h$
*#+.`
- Phòng Hiệu
trưởng
1
1 1 1 1
- Phòng Phó
Hiệu trưởng:
1 1 1 1 1
- Phòng giáo
viên:
2 2
- Văn phòng:
1 1 1 1 1
- Phòng y tế học

đường:
- Kho:
- Phòng thường
trực, bảo vệ ở
gần cổng trường
- Khu nhà ăn,
nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện
sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu
có)
- Khu đất làm
sân chơi, sân tập:
- Khu vệ sinh
cho cán bộ, giáo
viên, nhân viên:
- Khu vệ sinh

12
học sinh:
- Khu để xe học
sinh:
- Khu để xe giáo
viên và nhân
viên:
- Các hạng mục
khác (nếu có):
>$/(!b
a) Diện tích (m
2

)
thư viện (bao
gồm cả phòng
đọc của giáo
viên và học
sinh):
b) Tổng số đầu
sách trong thư
viện của nhà
trường (cuốn):
c) Máy tính của
thu viện đã được
kết nối internet ?
(có hoặc chưa)
d) Các thông tin
khác (nếu có)
F&Jj2Z
.h$  [
./0
1 1 1 2 3
- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý:
1 1 1 2 3
- Số máy tính
đang được kết
nối internet:
1 1
- Dùng phục vụ
học tập:

N  wj  .$!W.  3`
$c$:
- Tivi: 1 2 3 3 3
- Nhạc cụ:
- Đầu Video: 1 1 1 1 1
- Đầu đĩa: 1 1 1 1 1
- Máy chiếu
OverHead:

13
- Mỏy chiu
Projector:
- Thit b khỏc:
n2.$C.!
x$2rW#yt
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Các chỉ số
Năm
2005
Năm
2006
Năm 2007 Năm 2008 Năm
2009
Tổng kinh phí đợc cấp
từ ngân sách Nhà nớc
647.761 829.891 940.868 1104.543 1299.494
Tổng kinh phí đợc cấp
(đối với trờng ngoài
công lập)

0 0 0 0 0
Tổng kinh phí huy
động đợc từ các
ngun khỏc
72.567 71.165 85.743 84.415 87.984
Các thông tin khác
( nếu có )
III. Giới thiệu khái quát quá trình phát triển và thành tích nổi bật của nhà tr-
ờng:
Nguyệt ấn là một xã vùng đặc biệt khó khăn của huyện Ngọc Lặc, có tổng
diện tích gần 500 ha với hơn 13.000 dân. Điều kiện kinh tế không ổn định nhất là
những thôn thuộc vùng đặc biệt khó khăn, điều kiện kinh tế gặp nhiều khó khăn.
song trong quá trình xây dựng và phát triển Đảng uỷ, HĐND, UBND,
UBMTTQ xã và các tổ chức đoàn thể cũng nh nhân dân địa phơng đã tập trung đầu
t, xây dựng khối trờng học ngày một khang trang đẹp đẽ, quan tâm thực sự đến công
tác GD.
Giáo dục Nguyệt ấn từ thủa sơ khai đã từng bớc trởng thành, cùng với sự tr-
ờng tồn của đất nớc đã phát triển mạnh mẽ cả về số lợng và chất lợng GD. Không
những thế Trờng Tiểu Học Nguyệt ấn 1 còn rất tự hào là cái nôi chính của sự phát
triển GD bậc Tiểu Học của 5 xã phía Nam của Huyện Ngọc Lặc (Nguyệt ấn Phúc
Thịnh Phùng Minh Phùng Giáo Kiên Thọ). Nhà trờng luôn là một trong
những con chim đầu đàn của ngành GD Ngọc Lặc.
Năm học 1976 - 1977, trờng cấp I đợc sát nhập với trờng cấp II, mang tên Tr-
ờng Phổ thông cơ sở Nguyệt ấn.
Năm học 1991 - 1992, do yêu câu của giáo dục cấp học, trờng lại đợc tách
riêng ra thành 2 trờng (cấp I và cấp II, nay là Tiểu học và THCS) với mục đính thực
hiện Luật phổ cập giáo dục Tiểu Học và nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện.
Năm học 1999 - 2000, trớc yêu cầu phát triển của giáo dục trong thời kỳ mới.
Thực hiện Nghị quyết TW 2 ( Khoá 8 ) của Bộ Chính trị nhằm nâng cao chất lợng


14
giáo dục, đặc biệt là quy mô trờng lớp. Trờng Tiểu Học Nguyệt ấn đợc tách thành 2
trờng (Trờng Tiểu học Nguyệt ấn I và Trờng Tiểu học Nguyệt ấn II). Trờng Tiểu học
Nguyệt ấn 1 đợc tiếp nhận toàn bộ cơ sở vật chất của trờng Tiểu học Nguyệt ấn.Năm
học 2006- 2007 do yêu cầu của đề án xây dựng trờng TH đạt chuẩn quốc gia nên tr-
ờng đợc chuyển đến khu đất mới cách địa điểm cũ khoảng 400m Trờng nằm ở trung
tâm của xã. Hin nay,Trờng có cơ ngơi khang trang đẹp đẽ với 10 phòng học cao
tầng; 5 phòng cấp 4A nhà làm việc ( Văn phòng) và 6 phòng nhà công vụ của GV.
Khuôn viên diện tích nhà trờng 13000 m
2
, bình quân 12.5 m
2
/học sinh
Trờng Tiểu học Nguyệt ấn I bao gồm học sinh 13 thôn. Có 10 thôn làm nghề
nông nghiệp và 3 thôn là dịch vụ buôn bán nhỏ lẻ khác.
Năm đầu mới tách, trờng có 30 lớp với tổng số 1.030 em học sinh. Tỷ lệ huy
động phổ cập đạt 98%. Trờng có 34 cán bộ giáo viên, Hiệu trởng là thầy Nguyễn
Đăng Khoa và 2 Hiệu phó là cô Đinh Thị Đợc và thầy Lê Thanh Thời.
Tuy là năm đầu tiên tách trờng, song trờng đã xác định đợc hớng đi của mình
- Bằng sức mạnh đoàn kết, thống nhất về ý trí và hành động, tập thể S phạm nhà tr-
ờng đã cố gắng nhiều trong việc dạy và học, nâng cao chất lợng, xây dựng nề nếp,
thói quen làm việc mới có hiệu quả. Tuyên truyền, vận động phụ huynh học sinh,
nhân dân trong xã đóng góp xây dựng, cộng với sự quan tâm tạo điều kiện của các
cấp lãnh đạo từ thôn đến xã, huyện trờng đã đợc xây dựng khuôn viên khá khang
trang, có sân chơi, bãi tập cho học sinh, mua sắm nhiều trang thiết bị bổ sung cho
các phòng học. Tháng 12/2000 trờng đợc công nhận hoàn thành phổ cập giáo dục
Tiểu học đúng độ tuổi. Bên cạnh việc huy động số lợng. Phong trào thi đua Dạy
giỏi - Học giỏi của trờng luôn đợc duy trì và phát triển xuyên suốt trong cả năm
học, đã xuất hiện nhiều gơng tiêu biểu đó là giáo viên dạy giỏi cấp Huyện, cấp Tỉnh;
học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Huyện. Trờng đợc công nhận trờng tiên tiến cấp huyện.

Năm học 2002 2003, Ban giám hiệu lúc này có sự thay đổi do nhu cầu
công tác, thầy Nguyễn Đăng Khoa đợc điều về Phúc Thịnh và thầy Lê Duy Hoè đợc
điều chuyển về làm Hiệu Trởng.
Với tinh thần Duy trì - Củng cố - Đổi mới và phát triển Trờng Tiểu học
Nguyệt ấn I xác định: Việc bồi dỡng đội ngũ giáo viên - Đây là đội ngũ tiên quyết,
tác động trực tiếp đến chất lợng của nhà trờng. Ban Giám Hiệu đã tổ chức nhiều
chuyên đề bồi dỡng giáo viên bằng nhiều hình thức phong phú. Bên cạnh đó còn tạo
điều kiện và khuyên khích các đồng chí giáo viên đi học các lớp Đại Học, Cao Đẳng
để nâng cao trình độ. Trong 1 năm, trờng đã có tới 7 đ/c tham gia học các lớp Đại
Học, Cao Đẳng. Đội ngũ đoàn kết - vững mạnh, sự phối kết hợp chặt chẽ giữa
Chuyên môn - Công đoàn - Đoàn thanh niên, dới sự lãnh đạo của Chi bộ trờng,
Đảng bộ, Chính quyền xã, chất lợng giáo dục của nhà trờng đã tiến triển vững chắc

15
và mang tính toàn diện (Nhiều học sinh giỏi các môn văn hoá - thể chất - Thẩm mỹ).
Trờng tiếp tục đạt danh hiệu tiên tiến cấp huyện.
Từ năm học 2004 - 2005 đến nay, số lớp học và số học sinh đã giảm dần do địa
phơng đã làm tốt công tác dân số. Đội ngũ cán bộ, giáo viên cũng đợc ổn định.
Kế thừa và phát huy những thành tích đã đạt đợc, cùng với sự phát triển của
ngành giáo dục Huyện, của Tỉnh, trờng Tiểu học Nguyệt ấn I đã tạo ra một bớc đột
phá trong việc bồi dỡng chất lợng mũi nhọn song song với việc nâng cao chất lợng
đại trà, mạnh dạn trong việc đổi mới quản lí, chỉ đạo chuyên môn nên số học sinh
giỏi cấp Huyện, cấp Tỉnh đợc tăng lên rõ rệt.
Năm học 2006 2007 là năm học đầu tiên toàn ngành giáo dục thực hiện
cuộc vận động: Nói không với tiêu cự trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục
nên trong đánh giá chất lợng nhà trờng đã thực hiện đánh giá rất chặt chẽ, phản ánh
đúng chất lợng thực chất theo yêu cầu ngày càng cao của công cuộc đổi mới giáo
dục phổ thông. Nhiều kỳ thi Học sinh giỏi các cấp cũng không đợc tổ chức, Kỳ thi
cấp Huyện, cấp Tỉnh chỉ còn dành riêng cho học sinh lớp cuối cấp tham gia (Lớp 5).
Năm học 2007 - 2008, cũng nh năm học trớc, năm học này toàn ngành giáo

dục tiếp tục thực hiện cuộc vận động: Nói không với tiêu cự trong thi cử và bệnh
thành tích trong giáo dục nên trong đánh giá chất lợng nhà trờng đã thực hiện đánh
giá rất chặt chẽ, phản ánh đúng chất lợng thực chất theo yêu cầu ngày càng cao của
công cuộc đổi mới giáo dục phổ thông. Nhiều kỳ thi Học sinh giỏi các cấp cũng
không đợc tổ chức, Kỳ thi cấp Huyện, cấp Tỉnh chỉ còn dành riêng cho học sinh lớp
cuối cấp tham gia (Lớp 5).
Năm học 2008 - 2009, ngay từ đầu năm học, trờng đã xác định mục tiêu phấn
đấu: Phát huy u điểm, khắc phục những thiếu sót tồn tại của năm học trớc, với quyết
tâm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học, chỉ tiêu mà UBND Huyện, Phòng Giáo
dục đã giao trong việc quản lý, chỉ đạo dạy và học của nhà trờng.
Phải nói rằng: Từ khi tách trờng đến nay trờng Tiểu Học Nguyệt ấn I đã nỗ lực
phấn đấu đi lên từng bớc một cách vững chắc, tự khẳng định vị trí của mình trong
cộng đồng giáo dục Huyện Ngọc lặc. Nhà trờng có quyền tự hào là đã phát huy tích
cực truyền thống lịch sử của một đơn vị GD , khơi dậy phong trào hiếu học của địa
phơng, truyền thống cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Nguyệt ấn. Ngoài việc
phấn đấu nâng cao chất lợng, nhà trờng đã tích cực tham gia tốt các phong trào hoạt
động VH - TT ở địa phơng. Các tổ chức đoàn thể nh : Công đoàn, Đoàn TN, Đội
Thiếu niên - Nhi đồng, Hội CTĐ, Hội khuyến học của nhà trờng đã làm tốt chức
năng của mình trong việc chăm lo giáo dục học sinh và chăm lo đời sống cho cán
bộ, giáo viên, học sinh. Phong trào hoạt động cứu trợ, tơng thân tơng ái Bầu bí th-
ơng nhau đợc thực hiện liên tục và hiệu quả. Công đoàn nhà trờng đã làm tốt
công tác xây dựng gia đình văn hoá, thực hiện chính sách Pháp luật Nhà nớc và

16
nghĩa vụ công dân, cùng với chuyên môn thực hiện tốt cuộc vận động Dân chủ -
Kỉ cơng - Tình thơng - Trách nhiệm. Thực hiện quy chế dân chủ trong cơ quan nên
đã phát huy đợc vai trò trách nhiệm của mỗi cá nhân trong mọi hoạt động của nhà
trờng. Chi bộ Đảng nhà trờng từ chỗ chỉ có 3 Đảng viên, đến nay đã có tới 16 đồng
chí. Sự lớn mạnh về số lợng song song với chất lợng đã khẳng định vai trò lãnh đạo
của Chi bộ trong mọi hoạt động của nhà trờng.

Đặc biệt là 5 năm gần đây (2004 - 2009) nhà trờng đã có sự phát triển vợt bậc: cụ
thể: - Số học sinh giỏi cấp Huyện, cấp Tỉnh tăng lên rõ rệt:
- Số giáo viên dạy giỏi các cấp cũng tăng lên.
Trong 5 năm đã có: + GV Cấp tỉnh: 2 GV
+ GV Cấp huyện: 16 lợt
+ GV Cấp trờng: 89 lợt.
* Đơn vị đã đạt nhiều danh hiệu thi đua:
- Chi bộ: Liên tục đạt Chi bộ Trong sạch vững mạnh - Giấy khen của Huyện ủy,
Giấy khen của Đảng ủy.
- Nhà trờng : Liên tục đạt trờng tiến tiến cấp huyện.
- Công đoàn : Nhiều năm liền đợc công nhận Công đoàn vững mạnh xuất sắc -
Công đoàn ngành giáo dục Ngọc Lặc tặng Giấy khen.
- Đoàn - Đội - Hội chữ thập đỏ: Hoạt động liên tục và có hiệu quả.
Với sự nghiệp trồng ngời trờng tiểu học Nguyệt ấn 1 luôn luôn phấn đấu hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ nhiều năm trờng liên tục đạt Danh hiệu Tiên tiến cấp
huyện. Đặc biệt sau khi tách trờng, Trờng Tiểu học Nguyệt ấn 1 có bớc phát triển
khá toàn diện cả số lợng và chất lợng.
Kế thừa truyền thống hiếu học của nhân dân xã Nguyệt ấn, ngày nay dới sự
lãnh đạo của Đảng bộ, Chính quyền địa phơng và sự chỉ đạo của phòng GD&ĐT
Huyện; Chi bộ Đảng Trờng Tiểu học Nguyệt ấn 1 ngày càng đợc phát triển không
ngừng, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu phát triển sự nghiệp GD. Đó chính là
niềm tự hào của Đảng bộ, Chính quyền, Nhân dân địa phơng và đội ngũ CBGV,
công nhân viên chức của trờng.
Tập thể s phạm nhà trờng đã có nhiều cố gắng trong Dạy và Học, không
ngừng nâng cao chất lợng giáo dục góp phần xây dựng nhà trờng vững mạnh toàn
diện. Nhà trờng có nhiều giáo viên giỏi, học sinh giỏi các cấp, là một trong đơn vị
dẫn đầu phong trào giáo dục trong Huyện và là một trong những trờng đợc xếp thứ
Nhất toàn bậc Tiểu học của huyện Ngọc Lặc.
* 9g#.&$'$)$$h$[$)./0


17


Với cơ cấu đầy đủ về tổ chức trong đơn vị mà nòng cốt là những Đảng viên
các tổ chức đạo đoàn thể, cũng nh chuyên môn và kế thừa phát huy thành tích đã đạt
đợc cùng với nhiệm vụ chính trị là ( Dạy thật tốt - Học thật tốt). Trờng tiểu học
Nguyệt ấn 1 quyết tâm xây dựng nhà trờng thành trờng học Đạt chuẩn quốc gia,
không ngừng phấn đấu xây dựng trờng ra trờng, lớp ra lớp, thầy ra thầy, trò ra trò.
Thực hiện lời dạy của Bác Hồ kính yêu Dù khó khăn đến đâu cũng phải tiếp tục thi
đua dạy tốt, học tốt. Góp phần thực hiện thành công sự nghiệp trồng ngời và xây
dựng quê hơng đất nớc.
T
zS{|

18
Chi Bộ
}~T
~TM

_
Q}
Q
Liờn i
TNTPHCM
Tổ chuyên môn
Tổ văn phòng
>5F
5158
^


?

M
}
Trng TH Nguyệt ấn 1 nm trong h thng giỏo dc quc dõn, có nhiệm vụ
giảng dạy, giáo dục học sinh tiểu học theo chơng trình của Bộ giáo dục và đào tạo.
Nhà trờng luôn phấn đấu trở thành đơn vị tiên tiến, đáp ng yờu cu i mi chng
trỡnh giỏo dc ph thụng, ỏp ng yờu cu phỏt trin ca s nghip giỏo dc v nhu
cầu học tập của học sinh.
Trng TH Nguyệt ấn 1 luụn phn u t mc tiờu nõng cao cht lng mi
mt hot ng ỏp ng vi chun giỏo dc chung ca c nc. Mun vy, iu
quan trng trc ht l phi ỏnh giỏ c nhng mt mnh, nhng mt cũn tn ti,
t ú, xõy dng k hoch hnh ng tip tc phỏt huy mt mnh, khc phc mt
tn ti, khụng ngng ci tin v nõng cao cht lng o giỏo dc ca Trng.
Trờn tinh thn ú, trng TH Nguyệt ấn 1 thành lập HĐ tự đánh giá nhằm
mục đích đánh giá lại kết quả của đơn vị đã đạt đợc trong 5 năm qua, đồng thời tìm
ra những tồn tại để đánh giá thực chất cơ sở giáo dục.
Hi ng t ỏnh giỏ ca trng do Hiu trng lm Ch tch, Phú Hiu
trng lm phú ch tch, cú 9 thnh viờn gm: Ban Giỏm hiu, Ch tch cụng on,
Bớ th on TNCS H Chớ Minh, Tng ph trỏch i, T trng, T phú cỏc tổ
chuyên môn. Ban th kớ ca Hi ng gm 3 thnh viờn do Th k ý H lm trng
ban v 2 u viờn. Ba nhúm chuyờn trỏch ca Hi ng gm 15 thnh viờn cú trỏch
nhim nghiờn cu, ỏnh giỏ 6 tiờu chun vi 33 tiờu chớ ca b tiờu chun kim
nh cht lng trng Tiểu học.
Trng tin hnh nghiờn cu, phõn tớch k tng tiờu chun, tiờu chớ trong B
tiờu chun kim nh cht lợng Theo Quyt nh s 04 /2008/Q - BGDT ngy 04
thỏng 02 nm 2008 ca B trng B Giỏo dc v o to v vic ban hnh quy
nh tiờu chun ỏnh giỏ cht lng giỏo dc trng Tiu hc. Huy ng tt c cỏn
b GV, nhõn viờn ca trng vo vic thu thp v x lý minh chng phc v cho
cụng tỏc t ỏnh giỏ.

Trong Bỏo cỏo t ỏnh giỏ ca trng, cỏc minh chng c mó húa theo
th t a, b, c, trong ú:
- a (Hai ký t) : kớ hiu tiờu chun.

19
- b (Hai ký t) : kớ hiu tiờu chớ.
- c (Hai ký t) : kớ hiu s th t minh chng.
Vớ d : 01.02.03 cú ngha l: minh chng th 3 ca tiờu chớ 2, ca tiờu chun 1.
dTổNG



$<!;$
C cu t chc ca Trng tuõn th theo ỳng iu l trng Tiểu học ca
B GD&T. Cn c vo iu l, Trng ó xõy dng Quy ch t chc v hot
ng giỳp cỏc n v thc hin ỳng chc nng nhim v ca mỡnh. Vic ph bin,
trin khai cỏc vn bn v t chc v qun lý ca Trng n CBVC v học sinh
c thc hin qua nhiu hỡnh thc: gi vn bn trc tip, i thoi vi HS hng
thỏng, giao ban gia Ban Giỏm hiu vi GV chủ nhiệm. Cỏc ni dung cụng tỏc
c trin khai v thc hin cú hiu qu. Trng ó xõy dng k hoch chin lc
phỏt trin trung hn v di hn v c c th hoỏ trong tng nm hc. Ni dung cơ
bn ca K hoch chin lc trung hn v di hn m bo tớnh kh thi v phự hp
vi s phỏt trin KT - XH ca a phng.
T chc ng v cỏc on th ca Trng hot ng cú hiu qu trờn
nguyờn tc tp trung dõn ch v c ỏnh giỏ tt trong xp loi hng nm. Trong
sut những nm xõy dng v phỏt trin, ng b trng luụn khng nh c vai
trũ lónh o ton din trong tt c hot ng ca Trng. Cỏc t chc Cụng on,
on TN, Hi Chữ thập đỏ, di s lónh o ca Chi b ng, ó tp hp, ng
viờn c trớ tu v sc mnh ca ton th CBVC, HS gúp phn c lc vo vic
hon thnh thng li nhim v chớnh tr ca Trng. Kt qu phõn loi ca Chi b

ng v cỏc t chc on th hng nm cựng vi cỏc danh hiu thi ua khen thng
c ng, chớnh quyn, on th t Trung ng n a phng trao tng trong
nhng nm qua ó chng minh cho sc mnh v vai trũ to ln ca t chc ng,
Nh trng v cỏc t chc on th trong trng.
1$..;!

20
S phi hp cụng tỏc gia các tổ chức đoàn thể trong trng ụi khi cha
nhip nh .
8. KW$6;$$)$<4
T nm hc 2005 - 2006, Trng ó xõy dng cỏc quy nh c th v s phi
hp gia BGH nhà trờng với các tổ chức đoàn thể trong trng. Trong cụng tỏc quy
hoch cỏn b, trng ó c cỏn b trong din to ngun i hc tp v bi dng
nõng cao kin thc v qun lý hnh chớnh nh nc, qun lý ngnh.
><2$!2: t
: !
$<!;$
Trng ó thc hin cú hiu qu nhiu bin phỏp nõng cao cht lng i
ng cỏn b qun lý, giỏo viờn v nhõn viờn.
i ng cỏn b qun lý ca trng cú phm cht o c tt, cú nng lc
qun lý iu hnh, lm vic cú hiu qu v hon thnh tt nhim v c giao.
i ng giáo viên cú phm cht o c tt, nng lc chuyờn mụn nghip v
vng vng, ỏp ng nhim v ging dy.Tớnh n thỏng 12/2009 cú 31% giỏo viờn
ca trng t trỡnh i hc, 3,4% giỏo viờn cú trỡnh Cao ng; v 14 CB
giỏo viờn ang theo hc i hc. Trng ó thng xuyờn t chc kim tra ỏnh
giỏ hot ng ging dy ca giỏo viờn, trong ú trng tõm l hot ng i mi
PPDH, i mi phng phỏp ỏnh giỏ kt qu ca hc sinh, to c s chuyn
bin tớch cc trong hot ng dy v hc ca trng.
i ng cụng chc, viờn chc ca trng c bn hon thnh c chc nng
nhim v h tr cho cụng tỏc ging dy ca nh trng; cú ý thc v trỏch nhim

trong cụng tỏc, thc hin y ngha v lao ng theo quy nh hin hnh.
1$..;!
Phó hiệu trởng ca trng cha c o to, bi dng v nghip v qun
lý hnh chớnh nh nc.

21
Một v i giáo viên việc ứng dụng công nghệ thông tin còn nhiều lúng túng.
8?W$6;$$)$<4
T nm hc 2008 - 2009, Trng tng bc hon thin c cu t chc qun
lý, thc hin ci cỏch hnh chớnh v tng cng ng dng cụng ngh thụng tin trong
qun lý, iu hnh. Thng xuyờn bi dng, tp hun nõng cao nghip v cho i
ng nhm ỏp ng tt yờu cu cụng tỏc. Bồi dỡng trỡnh chuyờn mụn, nghip vụ
tại chỗ. Cú k hoch v to iu kin cho GV đi học nâng chuẩn.
><2$!2t
"#$ %& '(
$<!;$
- Nh trng thc hin y chng trỡnh giỏo dc v cú k hoch thc
hin nhim v nm hc.
- Trng ó xõy dng c k hoch ging dy phự hp vi i tng HS
da vo chun kin thc, k nng, t ú lm c s cho vic qun lý ch o v ỏnh
giỏ cht lng giỏo dc.
- Chng trỡnh giỏo dc cú mc tiờu rừ rng, c th, cú cu trỳc hp lý, c
thit k v xõy dng mt cỏch h thng khoa hc, ỏp ng yờu cu v kin thc, k
nng ca HS.
- Cỏc mụn hc trong chng trỡnh cú sỏch hng dn, ti liu tham kho
ỏp ng mc tiờu ca cỏc mụn hc.
- Chng trỡnh giỏo dc c nh k r soỏt, b sung, iu chnh cho phự
hp vi mc tiờu o to.
- T chc hiu qu cỏc hot ng d gi, thm lp, phong tro hi ging trong
giỏo viờn ci tin phng phỏp dy hc v t chc cho hc sinh tham gia cỏc

hot ng tp.
- Nh trng xõy dng k hoch ph cp giỏo dc tiu hc ỳng tui v
trin khai thc hin hiu qu.

22
EThi khoỏ biu ca trng c xõy dng hp lý v thc hin cú hiu qu.
- Xõy dng k hoch v bin phỏp ci tin cỏc hot ng dy v hc nõng
cao cht lng giỏo dc.
1$..;!
- Mt vi giỏo viờn vn cũn lỳng tỳng trong vic la chn h thng bi tp
cho phự hp vi chng trỡnh theo chun kin thc, k nng ca lp hc, bc hc.
- Hàng năm tổ chức các chuyên đề cải tiến hoạt động dạy học xong cha ghi
chép bằng văn bản đầy đủ.
- Vic ng dng cụng ngh thụng tin ca mt s ít giỏo viờn cũn lỳng tỳng.
"?W$6;$$)$<4
- T nm hc 2009 - 2010, Trng cú k hoch nh k t chc cỏc t kho
sỏt ly ý kin giỏo viờn trong vic thc hin chng trỡnh. T ú vn dng chng
trỡnh cho phự hp vi i tng hc sinh theo chun kin thc, k nng.
- Nm hc 2009 - 2010, Trng tip tc b sung ti liu tham kho m
bo 100% cỏc mụn hc cú ti liu tham kho cho giỏo viờn.
- Phỏt huy kt qu hot ng hng nm, t nm hc 2009 - 2010, Trng s
tăng cờng dự giờ, mở các buổi chuyên đề về đổi mới PPDH, y mnh hn na vic
ng dng cụng ngh thụng tin vo ging dy, ch o cỏc t chuyờn mụn, giáo viờn
xõy dng giỏo ỏn chuẩn. Tng cng u t kinh phớ t ngun ngõn sỏch Nh nc
chi cho hot ng o to hin i hoỏ trang thit b dy hc.
)F&: t
)*B '(
$<!;$
- Nh trng ó xõy dng mt mụi trng s phm chun mc, ú hc sinh
c quan tõm v thc hin cỏc iu kin m bo hon thnh tt cỏc nhim v hc

tp, rốn luyn, c to iu kin tham gia cỏc hot ng vn hoỏ vn ngh, tp

23
luyn th dc th thao v m bo an ton trong trng hc; hc sinh c tu
dng v rốn luyn o c, li sng v tinh thn trỏch nhim, thỏi hp tỏc.
- Kt qu ỏnh giỏ v hnh kiểm, hc lc ca hc sinh ca trng n inh,
đánh giá chất lợng thực chất. Kt hp cht ch vi gia ỡnh v xó hi trong vic
qun lớ v giỏo dc học sinh.
- Giáo dục về thể chất duy trì, đảm bảo có hiệu quả các tiết dạy thể dục.
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tổ chức thờng xuyên theo kế hoạch.
- Phong tro ca on thanh niờn v Hi Chữ thập đỏ c lónh o Trng
quan tõm v cú nhiu bin phỏp tớch cc h tr.
1$..;!
- Bng thng kờ v t l hc sinh tham gia cỏc hot ng giỏo dc ngoi gi
lờn lp cha đợc cập nhật.
- H s theo dừi sc kho ca hc sinh lu giữ cha đầy đủ.
8?W$6;$$)$<4
- Từ năm học 2009 - 2010, tiếp tục phát huy những điểm mạnh về chất lợng
hạnh kiểm và học lực.
- Trờng sẽ theo dõi, thống kê đầy đủ tỷ lệ học sinh tham gia các hoạt động
giáo dục NGLL.
- Hàng kỳ phối hợp với trạm y tế khám và theo dõi sức khoẻ cho học sinh, lập
hồ sơ đầy đủ và lu giữ cẩn thận.
><2$!2 t
/G#5HIJ
$<!;$
Hot ng ti chớnh ca Trng thc hin nghiờm tỳc th hin đúng quy
định. Tt c cỏc ngun ti chớnh c Trng t chc qun lý mt cỏch hiu qu.
Cụng tỏc tham mu k hoch ti chớnh uc thc hin mt cỏch nng ng v sỏng
to, phự hp vi iu kin nh trng.


24
Vic phõn b kinh phớ hng nm cho cỏc hot ng c xõy dng t nhu
cu thc t ca Trng, do vy sỏt vi yờu cu thc hin cỏc nhim v chung ca
trng, cú nhim v trng tõm tng nm hc.
Ngun kinh phớ ca nh trng ch yu t Ngõn sỏch nh nc cp, luụn
luụn n nh nờn khụng gõy xỏo trn ln trong vic thc hin k hoch hng nm
ca nh trng
Nguyờn tc cụng khai, minh bch tt c khon thu, chi luụn c Trng coi
trng v thc hin thng xuyờn, nghiờm tỳc.
Cỏn b lm cụng tỏc ti chớnh luụn thc hin tt cụng vic c giao, khụng
xy ra sai sút, nhm ln.
Phòng học đủ đáp ứng yêu cầu học tập của học sinh, có phòng bố trí cho tất cả
các lớp học 2 buổi/ ngày, đảm bảo bàn ghế 2 chỗ ngồi đúng quy cách.
Diện tích đảm bảo, trang thit b hc tp v c s vt cht khỏc c bn ỏp
ng c nhu cu ging dy, hc tp.
Th vin ó thc hin c chc nng cung cp, qun lý tài liệu, t liu tham
kho phc v hiu qu nhu cu mn, c sỏch ca c gi gúp phn nõng cao hiu
qu hot ng ging dy, hc tp v NCKH ca cỏn b, giáo viờn v học sinh. ó cú
1 mỏy vi tớnh c ni mng Internet to iu kin cho cán bộ quản lý và giáo viên
khai thỏc ti liu, cp nht thụng tin.
Trng cú phũng lm vic cho Ban Giỏm hiu .
1$..;!
- Ngun kinh phớ cp cho trng còn quá ít, khó khăn cho việc tổ chức hoạt
động và mua sắm trang thiết bị dạy học.
- Trang thiết bị dạy học phục vụ cho phòng giáo dục Nghệ thuật còn thiếu
thốn và cha đáp ứng đợc yêu cầu đổi mới phơng pháp dạy học.
- Khuôn viên trờng học quy hoạch cha đẹp. Các công trình vệ sinh h hỏng và
xuống cấp .
8?W$6;$$)$<4


25

×