Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Luận văn - nghiên cứu sự ảnh hưởng của trình độ học vấn đến mức sinh ở tỉnh Thanh Hoá pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.32 KB, 71 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Lu n v n t t nghi pậ ă ố ệ
t iĐề à : “Nghiên c u s nh h ng c a trình h cứ ựả ưở ủ độ ọ
v n n m c sinh t nh Thanh Hoá”ấ đế ứ ở ỉ

Ph n m đ uầ ở ầ
1. Lý do ch n t i ọ đề à
Giáo d c l m t l nh v c ho t ng r t quan tr ng trong cu c s ngụ à ộ ĩ ự ạ độ ấ ọ ộ ố
c ng ng. Do ó, trìng phát tri n giáo d c c ng l s th hi n ch tộ đồ đ độ ể ụ ũ à ự ể ệ ấ
l ng cu c s ng c ng ng. S bi n i dân s luôn luôn tr c tr c ti p tácượ ộ ố ộ đồ ự ế đổ ố ự ự ế
ng qua l i n n n giáo d c qu c dân. Trên th c t hi n nay cho Th y độ ạ đế ề ụ ố ự ế ệ ấ ở
Vi t Nam nói chung v Thanh Hoá nói riêng dân s v n ang gia t ng v iệ à ố ẫ đ ă ớ
t c khá cao, vì th nó t o lên m t s c ép l n i v i quy mô v t c ố độ ế ạ ộ ứ ớ đố ớ à ố độ
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
phát tri n giáo d c. Bên c nh ó, s gia t ng dân s quá nhanh ã v angể ụ ạ đ ự ă ố đ à đ
gây khó kh n cho vi c gi i quy t công n vi c l m cho ng i lao ng,ă ệ ả ế ă ệ à ườ độ
nâng cao phúc l i v m c s ng cho ng i dân, b o v môI tr ng t o nênợ à ứ ố ườ ả ệ ườ ạ
s m t cân i gi a t c phát tri n dân s v i nh p phát tri n s n xu t,ự ấ đố ữ ố độ ể ố ớ ị độ ể ả ấ
kìm hãm s phát tri n c a xã h i. ự ể ủ ộ
Tr c th c tr ng thì Thanh Hoá UBDS_KHHG v các c quanướ ự ạ ở Đ à ơ
ch c n ng c a t nh ã th c hi n nhi u bi n pháp nh m gi m m c sinh trongứ ă ủ ỉ đ ự ệ ề ệ ằ ả ứ
ó c bi t quan tâm t i giáo d c. Vì giáo d c l m t trong nh ng nhân tđ đặ ệ ớ ụ ụ à ộ ữ ố
tác ông m nh m n m c sinh. M t khác giáo d c còn l quy n c b nđ ạ ẽ đế ứ ặ ụ à ề ơ ả
c a m i ng i k c nam v n , chính ph ã ti n h nh khuy n khích c Iủ ọ ườ ể ả à ữ ủđ ế à ế ả
cách giáo d c, o t o c ng nh các hình th c tuy n sinh, tuy n d ng cánụ đà ạ ũ ư ứ ể ể ụ
b nh m cung c p c h i o t o cho m i ng i. Vi c nâng cao trình h cộ ằ ấ ơ ộ đà ạ ọ ườ ệ độ ọ
v n cho ng i dân không ch l y u t r t c n thi t m còn l c s phátấ ườ ỉ à ế ố ấ ầ ế à à ơ ởđể
tri n v m t khoa h c, k thu t nh m t ng c ng s hi u bi t v l nh v cể ề ặ ọ ỹ ậ ằ ă ườ ự ể ế ề ĩ ự
khác t ó tác ng áng k v o vi c gi m t l gia t ng dân s .ừđ độ đ ể à ệ ả ỷ ệ ă ố
V i c thù l m t t nh có quy mô dân s ông ng th hai to n qu cớ đặ à ộ ỉ ốđ đứ ứ à ố


sau th nh ph H Chí Minh trong khi ó trình phát tri n kinh t v m cà ố ồ đ độ ể ế à ứ
s ng c a ng i dân l i t ng i th p ch ngang v i m c trung bình trong cố ủ ườ ạ ươ đố ấ ỉ ớ ứ ả
n c, m t khác trình phát tri n kinh t l i t l ngh ch v i m c sinh vìướ ặ độ ể ế ạ ỷ ệ ị ớ ứ
th có th nói r ng Thanh Hoá hi n nay còn t ng i cao. Do v y, vi cế ể ằ ở ệ ươ đố ậ ệ
nâng cao trình h c v n góp ph n phát tri n kinh t , nâng cao v th c ađộ ọ ấ ầ ể ế ị ế ủ
ng i ph n , nâng cao trình dân trí t ó tác ông tích c c n vi cườ ụ ữ độ ừđ đ ự đế ệ
gi m m c sinh, l vi c l m r t c p bách c n c t ra trong giai o nả ứ à ệ à ấ ấ ầ đượ đặ đ ạ
hi n nay Thanh Hoá.ệ ở
V i nh ng lý do trên, t i em s i sâu v o nghiên c u s nhớ ữ đề à ẽ đ à ứ ự ả
h ng c a trình h c v n n m c sinh t nh Thanh Hoá.ưở ủ độ ọ ấ đế ứ ở ỉ
N i dung c a b i vi t n y g m b n ch ng.ộ ủ à ế à ồ ố ươ
Ch ng I. C s lý lu n nghiên c u m i quan h gi a trình h c v nươ ơ ở ậ ứ ố ệ ữ độ ọ ấ
v m c sinh.à ứ
Ch ng II. ánh giá v th c trang h c v n v m c sinh c a t nh Thanhươ Đ ề ự ọ ấ à ứ ủ ỉ
Hoá.
Ch ng III. nh h ng c a trình h c v n n m c sinh Thanhươ ả ưở ủ độ ọ ấ đế ứ ở
Hoá.
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Ch ng IV. M t s gi I pháp nh m nâng cao trình h c v n v gi mươ ộ ố ả ằ độ ọ ấ à ả
m c sinh Thanh Hoá.ứ ở
2. Gi i h n v ph m vi nghiên c u ớ ạ à ạ ứ
* V gi i h n nghiên c u: Vì trong t i n y, chúng ta nghiên c uề ớ ạ ứ đề à à ứ
tác ông c a giáo d c n m c sinh cho nên chúng ta có các c bi n sau.đ ủ ụ đế ứ ướ ế
- Bi n c l p: m c sinh ế độ ậ ứ
- Bi n ph thu c: giáo d c v trình h c v n ế ụ ộ ụ à độ ọ ấ
Ngo i ra chúng ta còn dùng m t s ch báo liên quan n phân tíchà ộ ố ỉ đế
sâu h n tác ông gi a giáo d c v m c sinh l :ơ đ ữ ụ à ứ à
+ Trình h c v n c a ph n nói riêng v xã h i nói chung i v iđộ ọ ấ ủ ụ ữ à ộ đố ớ
m c sinh.ứ

+ nh h ng c a giáo d c v i s d ng các bi n pháp tránh thai.ả ưở ủ ụ ớ ử ụ ệ
+Trình h c v n c a ng i v , ng i ch ng tác ông n m c sinh.độ ọ ấ ủ ườ ợ ườ ồ đ đế ứ
* Ph m vi nghiên c u c a t i.ạ ứ ủ đề à
Ph m vi nghiên c u ây, ch nghiên c u tính m t chi u l nhạ ứ ở đ ỉ ứ ộ ề à ả
h ng c a trình h c v n n m c sinh v s li u l ph m vi trong t nhưở ủ độ ọ ấ đế ứ à ố ệ à ạ ỉ
Thanh Hoá
3. i t ng nghiên c u Đố ượ ứ
i t ng l nh ng ng i trong t i sinh xem xét m i quan hĐố ượ à ữ ườ độ ưổ đẻ ố ệ
gi a trình h c v n v m c sinh. c bi t i sâu nc m i quan h gi aữ độ ọ ấ à ứ Đặ ệ đ ố ệ ữ
trình h c v n v m c sinh c a ph n trong tu i sinh độ ọ ấ à ứ ủ ụ ữ độ ổ đẻ
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
có m t cái nhìn t ng quát v tác ông c a trình h c v n iĐể ộ ổ ề đ ủ độ ọ ấ đố
v i m c sinh thì vi c xây d ng khung ký thuy t c a t i l r t c n thi t,ớ ứ ệ ự ế ủ đề à à ấ ầ ế
thông qua ó chúng ta s bi t c s tác ông c a trình h c v n nđ ẽ ế đượ ự đ ủ độ ọ ấ đế
m t s y u t c b n nh t v góc n o ó s có tác ông m t cách tr cộ ố ế ố ơ ả ấ à ở độ à đ ẽ đ ộ ự
ti p hay gián ti p n m c sinh theo chi u h ng tích c c hay tiêu c c.ế ế đế ứ ề ướ ự ự
Khung lý thuy t c a t iế ủ đề à

3
Trình
độ
h c ọ
v nấ
Vi c l mệ à
Quy mô gia ìnhđ
S con mong mu nố ố
Tu i k t hônổ ế
S d ng các BPTTử ụ
Giáo d c truy n th ngụ ề ố
Kh n ng ho t ả ă ạ

ng c a t ng độ ủ ừ
nhóm i đố
t ngượ
M c ứ
sinh
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
* Ph ong pháp nghiên c u ư ứ
Thông qua khung lý thuy t c a t I chúng ta có th phân tích s tácế ủ đề à ể ự
ông c a trình h c v n n m c sinh d a v o các y u t tác ông. Xu tđ ủ độ ọ ấ đế ứ ự à ế ố đ ấ
phát t s li u ã c mô hình hoá, ta có th phân tích m i quan h t ngừ ố ệ đ đượ ể ố ệ ươ
quan gi a các bi n v i nhau theo h a bi n ho c n bi n. T s li u ta cóữ ế ớ ệđ ế ặ đơ ế ừ ố ệ
th ki m ch ng xem.ể ể ứ
- Các bi n có liên quan hay không?ế
- Quan h ch t ch hay lõng l o?ệ ặ ẽ ẽ
- Quan h theo chi u thu n hay ngh chệ ề ậ ị
- Quan h l tuy n tính hay phi tuy n tínhệ à ế ế
Thi t l p ph ng trình bi u di n m i quan h nh v y chúng ta ph iế ậ ươ ể ễ ố ệ ư ậ ả
dùng ph ng pháp h i quy v vi c gi i áp c T t c các câu h i n y sươ ồ à ệ ả đ đượ ờ ả ỏ à ẽ
giúp chúng ta xác nh c nhi u v n ng d ng trong t i nghiênđị đượ ề ấ đề để ứ ụ đề à
c u n y. Ngo i ra t ph ng trình l p c chúng ta có th c l ng d báoứ à à ừ ươ ậ đượ ểướ ượ ự
các s li u c n thi t. Nh trong t i n y chúng ta có th xem xét m i quanố ề ầ ế ư đề à à ể ố
h gi a trình h c v n v m c sinh v s con mong mu n ho c gi a m cệ ữ độ ọ ấ à ứ à ố ố ặ ữ ứ
sinh v t l s d ng các BPTT . t ó chúng ta có th rút ra k t lu n r ngà ỷ ệ ử ụ ừđ ể ế ậ ằ
chúng ta có m i quan h thu n hay ngh ch v có m i quan h ch t hay l ng,ố ệ ậ ị à ố ệ ặ ỏ
t ph ng trình h i quy c a các bi n ta có th xác l p m i quan h v aừ ươ ồ ủ ế ể ậ ố ệ à đư
lên th bi u di n xu h ng cu chúng.đồ ị ể ễ ướ ả

4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Ch ng Iươ

C s lý lu n nghiên c u m i quan h gi aơ ở ậ ứ ố ệ ữ
trình đ h c v n v m c sinhộ ọ ấ à ứ
I. M t s khái ni m, ph m trù liên quan và các ch tiêuộ ố ệ ạ ỉ
ánh giá v m c sinh đ ề ứ
1. M t s khái ni mộ ố ệ
Vi c nghiên c u m c sinh chi m m t v trí trung tâm trong nghiênệ ứ ứ ế ộ ị
c u dân s vì m t lo t lý do sau: sinh óng vai trò thay th v duy trì vứ ố ộ ạ đ ế à ề
m t sinh h c c a xã h i lo i ng i, vi c t ng dân s ph thu c ho n to nặ ọ ủ ộ à ườ ệ ă ố ụ ộ à à
v o vi c sinh . B t k m t xã h i n o c ng t n t i do vi c thay th th hà ệ đẻ ấ ỳ ộ ộ à ũ ồ ạ ệ ế ế ệ
n y b ng th h khác thông qua sinh . N u vi c thay th s l ng dân sà ằ ế ệ đẻ ế ệ ế ố ượ ố
không phù h p, t c l s ch t trong công ng n o ó liên t c nhi u h n sợ ứ à ố ế đồ à đ ụ ề ơ ố
sinh, xã h i ó s ng u v i nguy c di t vong. M t khác n u vi c giaộ đ ẽ đươ đầ ớ ơ ệ ặ ế ệ
t ng dân s quá nhanh c ng s t o ra h ng lo t các v n kinh t - xã h iă ố ũ ẽ ạ à ạ ấ đề ế ộ
v chính tr cho t n cph i gi i quy t. Quá trình thay th c a xã h ià ị đấ ướ ả ả ế ế ủ ộ
thông qua sinh l quá trình r t ph c t p. Ngo i gi i h n v m t sinh h c,đẻ à ấ ứ ạ à ớ ạ ề ặ ọ
h ng lo t các y u t xã h i, v n hoá, tâm lý c ng nh kinh t v chính trà ạ ế ố ộ ă ũ ư ế à ị
có nh h ng quy t nh m c v s khác bi t m c sinh.ả ưở ế đị ứ độ à ự ệ ứ
Trong th p k 60, ng i ta nh n th y rõ r ng l nhân t chính trongậ ỷ ườ ậ ấ à à ố
vi c t ng dân s c a các n c ang phát tri n c ng nh các n c phát tri nệ ă ố ủ ướ đ ể ũ ư ướ ể
l m c sinh. T l gia t ng dân s trong nhi u n c hi n t i ph thu c v oà ứ ỷ ệ ă ố ề ướ ệ ạ ụ ộ à
m c sinh v m c ch t h n l di dân qu c t . Trong các n c ang phát tri n,ứ à ứ ế ơ à ố ế ướ đ ể
m c ch t ã gi m xu ng áng k v hy v ng s gi m n a trong t ng lai,ứ độ ế đ ả ố đ ể à ọ ẽ ả ữ ươ
trong khi ó m c sinh l i không gi m m t cách t ng ng d n n vi c t ngđ ứ ạ ả ộ ươ ứ ẫ đế ệ ă
dân s quá nhanh. ó l m i e do i v i ch ng trình phát tri n kinh t -ố Đ à ố đ ạđố ớ ươ ể ế
xã h i. M c sinh còn c quy t nh ch y u b i c u trúc tu i c a dân s .ộ ứ đượ ế đị ủ ế ở ấ ổ ủ ố
Kh n ng sinh l kh n ng sinh lý c a m t ng i n ông, m tả ă đẻ à ả ă ủ ộ ườ đà ộ
ng i ph n ho c m t c p v ch ng có th sinh ra c ít nh t m t con.ườ ụ ữ ặ ộ ặ ợ ồ ể đượ ấ ộ
M c sinh l bi u hi n th c t c a kh n ng sinh . Do tính ch t sinhứ à ể ệ ự ế ủ ả ă đẻ ấ
h c quy nh, không ph I tu i n o con ng i c ng có kh n ng sinh mọ đị ả độ ổ à ườ ũ ả ă đẻ à
ch m t kho ng tu i nh t nh m i có kh n ng n y kho ng tu i ó g i lỉ ở ộ ả ổ ấ đị ớ ả ă à ả ổ đ ọ à

th i k có kh n ng sinh s n. Ch ng h n i v i ph n kho ng tu i ó b tờ ỳ ả ă ả ẳ ạ đố ớ ụ ữ ả ổ đ ắ
u khi xu t hi n kinh nguy t v k t thúc mãn kinh t c l kho ng (15-49).đầ ấ ệ ệ à ế ứ à ả
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
S ki n sinh con s ng l s ki n a tr tách ra kh i c th ng i mự ệ ố à ự ệ đứ ẻ ỏ ơ ể ườ ẹ
v có bi u hi n c a s s ng nh h I th , tim p, cu ng r n rung ng ho cà ể ệ ủ ự ố ư ơ ở đậ ố ố độ ặ
có nh ng c ng t nhiên c a b p th t.ữ ửđộ ự ủ ắ ị
có m t cái nhìn c th h n v m c sinh ng trên các khía c nhĐể ộ ụ ể ơ ề ứ đứ ạ
khác nhau c u quá trinh sinh s n chúng ta ph i ti n h nh phân tích cácả ả ả ế à
nhân t nh h ng n m c sinh v các th c o ánh giá v m c sinh.ốả ưở đế ứ à ướ đ đ ề ứ
2. Các ch tiêu ánh giá m c sinh v các y u t nh h ngỉ đ ứ à ế ốả ưở
2.1. Các ch tiêu ánh giá m c sinh ỉ đ ứ
Trong dân s h c, khi ánh giá tình hình sinh , thông th ngố ọ đ đẻ ườ
ng i ta s d ng m t s ch tiêu sau:ườ ử ụ ộ ố ỉ
T s tr em so v i ph n trong tu i có kh n ng sinh ỷ ố ẻ ớ ụ ữ độ ổ ả ă đẻ
T s tr em- ph n (CWR) l t s gi a s tr em d i 5 tu i v sỷ ố ẻ ụ ữ à ỷ ố ữ ố ẻ ướ ổ à ố
ph n trong tu i sinh (15-49)ụ ữ độ ổ đẻ
P
0-4

CWR=
P
w 15-49
Trong ó: đ
P
0-4
s tr em t o-4 tu i ố ẻ ừ ổ
P
w 15-49
s ph n trong tu i có kh n ng sinh ố ụ ữ độ ổ ả ă đẻ

T s tr em – ph n ph n ánh c m c sinh trung bình trongỷ ố ẻ ụ ữ ả đượ ứ
th i k 5 n m h n ch m t ph n sai s do báo cáo thi u v s sinh trongờ ỳ ă ạ ế ộ ầ ố ế ề ố
n m uă đầ
ây l ch tiêu ánh gia m c sinh c a dân c m không c n s li uĐ à ỉ đ ứ độ ủ ư à ầ ố ệ
chi ti t c th . Nh ng ây l ch tiêu có cách o l ng r t thô, m c chínhế ụ ể ư đ à ỉ đ ườ ấ ứ độ
xác không cao.
* T su t sinh thô (CBR)ỷ ấ
ây l ch tiêu o m c sinh n gi n v th ng c s d ng. CôngĐ à ỉ đ ứ đơ ả à ườ đượ ử ụ
th c c a nó c xác nh nh sau:ứ ủ đượ đị ư
B
CBR =
P
Trong ó:đ
B l s tr em sinh ra trong n mà ố ẻ ă
P l dân s trung bình trong n mà ố ă
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
T su t sinh thôl s tr em sinh s ng c trên 1000 dân s trtungỷ ấ à ố ẻ ố đượ ố
bình trong n m.ă
ây l ch tiêu thô v m c sinh, b i vì m u s bao g m c th nhĐ à ỉ ề ứ ở ẫ ố ồ ả à
ph n dân s không tham gia v o quá trình sinh s n : n ông tr em vầ ố à ả đà ẻ à
nh ng ng i gi . M u s c ng bao g m c nh ng th nh ph n không ho tữ ườ à ộ ố ũ ồ ả ữ à ầ ạ
ng tình i c ho c vô sinh.độ ụ ặ
+ u I m : ây l ch tiêu quan tr ng c a m c sinh nó c dùngư đ ể Đ à ỉ ọ ủ ứ đượ
tr c ti p tính t l t ng dân s , tính toán nhanh n gi n v c n r t ít sự ế để ỷ ệ ă ố đơ ả à ầ ấ ố
li u.ệ
+ Nh c i m : không nh y c m b i s thay i c a m c sinh, nó bượ để ạ ả ở ự đổ ủ ứ ị
nh h ng b i c u trúc theo gi i tu i c a dân s , phân boó m c sinh cácả ưở ở ấ ớ ổ ủ ố ứ ở
tu i trong các k có kh n ng sinh s n, tình tr ng hôn nhân.ổ ỳ ả ă ả ạ
* T su t sinh chung (GFR)ỷ ấ

T su t sinh chung l t s gi a s tr em sinh ra s ng c trongỷ ấ à ỷ ố ữ ố ẻ ố đượ
n mv i s ph n trung bình trong tu i sinh (15-49) c a n m óă ớ ố ụ ữ độ ổ đẻ ủ ă đ
nhân v i 1000.ớ
B
GFR =
P
w 15-49

Trong ó : B l t ng s tr em sinh ra trong n mđ à ổ ố ẻ ă

P
w 15-49
s ph n trung bình t 15-49 tu i trong n m.ố ụ ữ ừ ổ ă
+ u i m: ây l ch tiêu d tính toán , m u s ã d ng nh lo i bƯ để đ à ỉ ễ ẫ ốđ ườ ư ạ ỏ
h t nh ng ng i không liên quan tr c ti p n h nh vi sinh s n nh : namế ữ ườ ự ế đế à ả ư
gi i, tr em v ng i giớ ẻ à ườ à
+ Nh c i m: Ch tiêu n y ch a th t s ho n h o vì t t c nh ng phượ để ỉ à ư ậ ự à ả ấ ả ữ ụ
n không có ch ng u có m t trong m u s , h n th n a không tính nữ ồ đề ặ ẫ ố ơ ế ữ đế
m c khác bi t v m c sinh các tu i khác nhau.ứ độ ệ ề ứ độ ở độ ổ
* T su t sinh c tr ng theo tu i (ASFRỷ ấ đặ ư ổ
x
)
i v i ph n t n su t sinh khác nhau áng k t tu i n y sangĐố ớ ụ ữ ầ ấ đ ể ừ độ ổ à
tu i khác, nhóm tu i n y sang nhóm tu i khác. Do v y bi u th m cđộ ổ ổ à ổ ậ để ể ị ứ
sinh s n c a ph n theo t ng tu i, nhóm tu i khác nhau ng i ta th ngả ủ ụ ữ ừ độ ổ ổ ườ ườ
dùng ch tiêu t su t sinh c tr ng theo tu i ho c nhóm tu i “x” n o ó.ỉ ỷ ấ đặ ư ổ ặ ổ à đ
ASRF
x
l s tr em sinh ra s ng trên 1000 tu i x hay nhóm tu ià ố ẻ ố ởđộ ổ ổ
x n o ó à đ

7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Ch tiêu n y ph n ánh m i quan h t ng quan gi a s tr em sinh raỉ à ả ố ệ ươ ữ ố ẻ
trong n m c a các b m các tu i hay nhóm tu i khác nhau so v iă ủ à ẹ ở độ ổ ổ ớ
t ng s ph n các tu i ó. ASFRổ ố ụ ữởđộ ổ đ
x
òi h i s li u ph i chi ti t ph i xácđ ỏ ố ệ ả ế ả
nh s l ng tr em sinh ra trong n m tu i c a các b m đị ố ượ ẻ ă ởđộ ổ ủ à ẹ
Thông th ng ng i tính t su t sinh c tr ng cho t ng nhóm tu iươ ườ ỷ ấ đặ ư ừ ổ
c a ph n . Qua ó, ta có th th y c m c sinh c a ph n qua t ngủ ụ ữ đ ể ấ đượ ứ độ đẻ ủ ụ ữ ừ
nhóm tu i. Tu i sinh c a ph n b chi ph i b i y u t sinh h c. Qua th cổ ổ đẻ ủ ụ ữ ị ố ở ế ố ọ ự
t ta th y c ng sinh cao nh t tu i 25-35 sau ó khác nhau sinh s nế ấ ườ độ ấ ở ổ đ ả
gi m v nhi u y u t chi ph i.ả à ề ế ố ố
+ T su t sinh c tr ng theo tu i c xác nh theo công th c sau:ỷ ấ đặ ư ổ đượ đị ứ
B
fx

ASFR
x
=
P
wx
Trong ó: Bđ
fx
s tr em c a ph n tu i x sinh ra s ng cố ẻ ủ ụ ữởđộ ổ ố đượ
P
wx
s ph n trung bình tu i trong n m ố ụ ữ ởđộ ổ ă
+ u i m:ASFRư để
x

lo i tr s khác bi t v m c sinh c a t ng nhómạ ừ ự ệ ề ứ ủ ừ
tu i v mang l i nhi u thông tin v h nh vi sinh h n b t k m t ch tiêuổ à ạ ề ề à đẻ ơ ấ ỳ ộ ỉ
o l ng v m c sinh n o khác.đ ườ ề ứ à
+ Nh c i m: Khi so sánh m c sinh gi a hai vùng, hai qu c gia vượ để ứ ữ ố à
ch tiêu n y t ng i ph c t p v c n ph i có nhi u ch s .ỉ à ươ đố ứ ạ à ầ ả ề ỉ ố
* T ng t su t sinh (TFR)ổ ỷ ấ
ây l th c o m c sinh c các nh dân s h c s d ng r ng rãiĐ à ứơ đ ứ đượ à ố ọ ử ụ ộ
nh t khi ã bi t t su sinh c tr ng theo tu i ho c nhóm tu i thì vi c xácấ đ ế ỷ ấ đặ ư ổ ặ ổ ệ
nh t ng t su t sinh l r t n gi nđị ổ ỷ ấ à ấ đơ ả
T ng t su t sinh ph n ánh s tr em trung bình m m t ph n ho cổ ỷ ấ ả ố ẻ à ộ ụ ữ ặ
m t th h ph n có th có trong su t cu c i sinh s n c a mình.ộ ế ệ ụ ữ ể ố ộ đờ ả ủ

TFR = n ASFR
x
\1000
Trong ó: n l s d i kho ng tu i kh o sátđ à ốđộ à ả ổ ả
+ u i m: TFR có cách o n gi n m không b ph thu c v o c uƯ để đ đơ ả à ị ụ ộ à ấ
trúc tu i. M c dù, TFR l ch tiêu không có th c trong th c t nh ng qua óổ ặ à ỉ ự ự ế ư đ
ta có th th y c s con trung bình c a m t n m ph n .ể ấ đượ ố ủ ộ ă ụ ữ
+ Nh c i m: TFR òi h i ph i có s li u v s tr m sinh ra theoượ để đ ỏ ả ố ệ ề ố ể
tu i c a các b m v s ph n theo nhóm tu i m nh ng s li u n y ch cóổ ủ à ẹ à ố ụ ữ ổ à ữ ố ệ à ỉ
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
th có c t h thông ng ký hay t ng iêù tra dân s . H n n a nó khôngể đượ ừ ệ đă ổ đ ố ơ ữ
cung c p thông tin gi a các nhóm tu i.ấ ữ ổ
* T l các c p v ch ng s d ng các bi n pháp tránh thaiỷ ệ ặ ợ ồ ử ụ ệ
ánh giá m c c a vi c s dung các bi n pháp k ho ch hoá giaĐểđ ứ độ ủ ệ ử ệ ế ạ
ình. Ng i ta th ng s d ng ch tiêu các c p v ch ng s d ng các bi nđ ườ ườ ử ụ ỉ ặ ợ ồ ử ụ ệ
pháp tránh thai.
CPR = U

x
/ F
15-49

Trrong ó: Uđ
x
nh ng c p v ch ng trong tu i x (15-49)ữ ặ ợ ồ độ ổ
F
15-49
s ph n trong tu i t 15-49 có ch ng ố ụ ữ độ ổ ừ ồ
CPR dùng ph n ánh s ph n trong tu i sinh hiên ang cóđể ả ố ụ ữ độ ổ đẻ đ
ch ng áp d ng các bi n pháp KHHG . Nó c tính v o th i i m n o óồ ụ ệ Đ đượ à ờ để à đ
cho t t c các bi n pháp tránh thai ho c ch tính riêng cho các BPTT hi nấ ả ệ ặ ỉ ệ
i. Tuy nhiên ch tiêu n y th ng khó ph n ánh chính xác, vì ta ch có thđạ ỉ à ườ ả ỉ ể
th ng kê c s ng i hi n ang s d ng các BPTT hi n i, còn i v iố đượ ố ườ ệ đ ử ụ ệ đạ đố ớ
các BPTT truy n th ng thì vi c th ng kê chính xác c s ng i áp d ngề ố ệ ố đượ ố ườ ụ
l m t i u khó kh n. Tuy nhiên, ch tiêu n y v n c áp d ng ph bi n.à ộ đề ă ỉ à ẫ đượ ụ ổ ế
2.2. Các y u t nh h ng n m c sinh ế ốả ưở đế ứ
M c sinh b nh h ng b i nhi u bi n s tr c ti p ho c gián ti p. Baoứ ị ả ưở ở ề ế ố ự ế ặ ế
g m nh ng bi n s sinh h c, m c ch t tr s sinh, vai trò c a ph n , trìnhồ ữ ế ố ọ ứ ế ẻ ơ ủ ụ ữ
h c vân, thu nh p v nhi u bi n khác. Gi i thích m c sinh có th gi iđộ ọ ậ à ề ế ả ứ ể ớ
h n ph m vi m t ng i ph n ho c ph m vi m t t ng th dân c ch u nhạ ạ ộ ườ ụ ữ ặ ạ ộ ổ ể ư ị ả
h ng c a nhi u y u t xã h i v kinh t .ưở ủ ề ế ố ộ à ế
M c sinh l bi n ph thu c, ch u nh h ng c a nhi u bi n c l pứ à ế ụ ộ ị ả ưở ủ ề ế độ ậ
khác. H th ng bi n s có vai trò trung gian gi a các bi n s h nh vi vệ ố ế ố ữ ế ố à à
m c sinh bao g m:ứ ồ
- Nh ng bi n s trung gian ữ ế ố
- Nh ng bi n s có liên quan n c tính gia ình v ho n c nhữ ế ố đế đặ đ à à ả
gia ình. ây l nhóm biên s th haiđ Đ à ố ứ
Trong nh ng bi n s n y g m nhi u bi n s ữ ế ố à ồ ề ế ố

+ Tu i l m t trong nh ng bi n s quan tr ng nh t gi i thích m cổ à ộ ữ ế ố ọ ấ ả ứ
sinh cu cái nhân trong ph m vi vi mô. C c u tu i l m t trong nh ng bi nả ạ ơ ấ ổ à ộ ữ ế
s quan tr ng khi gi i thích m c sinh trong ph m vi v mô. Trong c haiố ọ ả ứ ạ ĩ ả
ph m vi tu i liên quan ch t ch n các bi n trung gian: tu i liên quan nạ ổ ặ ẽđế ế ổ đế
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
k t hôn, ly hôn, goá, d y thì, t n su t giao h p, xác su t th thai v mãnế ạ ầ ấ ợ ấ ụ à
kinh
+ M c ch t nh h ng n m c sinh qua m t s c ch . Th nh t nhứ ế ả ưở đế ứ ộ ố ơ ế ứ ấ ả
h ng n s ng i trong tu i sinh qua c c u tu i gi i tính. T iưở đế ố ườ độ ổ đẻ ơ ấ ổ ớ ạ
ph m vi vi mô s con m t c p v ch ng ra có th ch u nh h ng b i xácạ ố ộ ặ ợ ồ đẻ ể ị ả ưở ở
su t sông qua tu i sinh , không có v ho c ch ng ch t s m. Th hai,ấ độ ổ đẻ ợ ặ ồ ế ớ ứ
m c ch t tr s sinh v m c ch t tr em có nh h ngt i m c sinh qua cứ ế ẻ ơ à ứ ế ẻ ả ưở ớ ứ ơ
ch sinh h c v h nh vi.ế ọ à à
+ Ngân sách, t i s n, th i gian c a m t gia ình c ng nh h ng nà ả ờ ủ ộ đ ũ ả ưở đế
m c sinh. Vì khi có con òi h i ph i có c v t ch t v th i gian, yêu c u chiứ đ ỏ ả ả ậ ấ à ờ ầ
phí v thu n l i khi có con trong gia ình có th nh h ng n m c sinh.à ậ ợ đ ể ả ưở đế ứ
M t trong nh ng chi phí quan tr ng nh t khi tính chi phí có con l chi phíộ ữ ọ ấ à
c h iu c a ng i mơ ộ ủ ườ ẹ
+ a vi theo nhi u nh nghiên c u l nhân t quy t nh ch ch t nhĐị ề à ứ à ố ế đị ủ ố ả
h ng en m c sinh. a v c a ph n có th nh h ng n m c sinh thôngưở đ ứ Đị ị ủ ụ ữ ểả ưở đế ứ
qua tu i k t hôn, nh ng l a ch n sinh con trong hôn nhân v m c sinh tổ ế ữ ự ọ à ứ ự
nhiên. Trình h c v n, s tham gia v o l c l ng lao ông, kh n ngđộ ọ ấ ự à ự ượ đ ả ă
quy t nh trong gia ình v tình tr ng s c kho l nh ng y u t ch y uế đị đ à ạ ứ ẻ à ữ ế ố ủ ế
khi nghiên c u a v c a ph n v m c sinh.ứ đị ị ủ ụ ữ à ứ
+ Thu nh p l m t bi n s c nghiên c u trong quan h v i m cậ à ộ ế ố đượ ứ ệ ớ ứ
sinh.Thu nh p có th nh h ng n m c sinh b ng nhi u cách khác nhau.ậ ể ả ưở đế ứ ằ ề
N u coi con cáI nh l c a c icho tiêu dùng thì thu nh p c ng cao thì sế ư à ủ ả ậ à ố
con moang mu n c ng cao. Song có nh ng v n khác v i gi thi t n y lố à ữ ấ đề ớ ả ế à à
thu nh p c ng cao thì b m c ng mu n con có ch t l ng (trình h cậ à ố ẹ à ố ấ ượ độ ọ

vân v s c kho ) c ng cao, con không ph i l m t v t ch t cho tiêu dùng mà ứ ẻ à ả à ộ ậ ấ à
con l kh n ng cho s n xu t, óng góp cho ngân sách c a gia ình. Thuà ả ă ả ấ đ ủ đ
nh p cao do có th có nhi u con l m vi c. Th ba, khi g p thu nh p c a vậ ể ề à ệ ứ ộ ậ ủ ợ
chông trong t ng ngu n t I s n gia ình sinh nuôi d y còn nh h ngổ ồ à ả đ đẻ ạ ả ưở
n công vi c c a v thì m c sinh v thu nh p c ng ph c t p.đế ệ ủ ợ ứ à ậ à ứ ạ
+ S thích c ng nh h ng n m c sinh ở ũ ả ưở đế ứ
- Bi n xã h i g m 2 lo i biên s . Th nh t các bi n s tình tr ngế ộ ồ ạ ố ứ ấ ế ố ạ
chính tr ,ch xã h i, ch kinh t . Lo i bi n s th hai l nh ng bi n sị ếđộ ộ ếđộ ế ạ ế ố ứ à ữ ế ố
có liên quan n chính sách v ch ng trình có nh h ng tr c ti p ho cđế à ươ ả ưở ự ế ặ
gián ti p n dân s ho c m t s th nh ph nc a nó. Có th nói nhân t c aế đế ố ặ ộ ố à ầ ủ ể ố ủ
m c sinh l r t a d ng v c chia th nh ba nhóm: bi n s trung gian,ứ à ấ đ ạ à đượ à ế ố
bi n s gia ìng v bi n s ho n c nh xã h i. Trong m i nhóm có nhi uế ố đ à ế ố à ả ộ ỗ ề
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
bi n s khác nhau nh h ng theo nhi u h ng. Chính vì th m i sâu v oế ố ả ưở ề ướ ế àđ à
nghiên c u m t nhânt hi u rõ h n vêg s tác ng c a nó t i m c sinhứ ộ ố để ể ơ ự độ ủ ớ ứ
l r t c n thi t.à ấ ầ ế
II. M t s khái ni m, ph m trù liên quan và ch tiêu ánhộ ố ệ ạ ỉ đ
giá v trình h c vân ề độ ọ
1.Các khái ni mệ
* Khái ni m v giáo d cệ ề ụ
Giáo d c có th nh ngh a m t cách khái quát nh t l t t c các dangụ ểđị ĩ ộ ấ à ấ ả
h c t p c a con ng i. âu có s ho t ng v giao l u nh m truy n t vọ ậ ủ ườ ậđ ự ạ đọ à ư ằ ề đạ à
l nh h i nh ng giá tr v kinh nghi m xã h i thì ó có giáo d c. Theo m tĩ ộ ữ ị à ệ ộ ở đ ụ ộ
ngh a h p h n, giáo d c l m t quá trình c t ch c m t cách có m cĩ ẹ ơ ụ à ộ đượ ổ ứ ộ ụ
ích, có k ho ch n hm truy n t v l nh h i nh ng kinh nghi m xã h iđ ế ạ ằ ề đạ à ĩ ộ ữ ệ ộ
c a loaì ng i. N i t ch c giáo d c m t cách có h th ng, có k ho chủ ườ ơ ổ ứ ụ ộ ệ ố ế ạ
ch t ch l nh tr ng. ây, vi c t ch c quá trình giáo d c ch y u doặ ẽ à à ườ ở đ ệ ổ ứ ụ ủ ế
nh ng ng i có kinh nghi m, có chuyên môn m nhi m ó l nh ng th yữ ườ ệ đả ệ đ à ữ ầ
giáo, nh ng nh giáo d c.ữ à ụ

Bên c nh ó giáo d c còn c ti n h nh ngo i nh tr ng, do cácạ đ ụ đượ ế à ở à à ườ
t ch c v các c s xã h i khác nhau th c hi n nh các t ch c kinh doanhổ ứ à ơ ở ộ ự ệ ư ổ ứ
các tôn giáo o n th , các c m dân c . Ng i ta phân chia giáo d c th nhđ à ể ụ ư ườ ụ à
hai lo i : giáo d c chính quy v giáo d c không chính quy. Giáo d c chínhạ ụ à ụ ụ
quy l giáo d c theo m t ch ng trình ã c Nh N c chu n hoá, cònà ụ ộ ươ đ đượ à ướ ẩ
giáo d c không chính quy có ch ng trình tu theo m c ích v yêu c uụ ươ ỳ ụ đ à ầ
c a ng i h c. Giáo d c chính quy th ng c t ch c trong các nhủ ườ ọ ụ ườ đượ ổ ứ à
tr ng, còn giáo d c không chính quy c t ch c ngo i nh tr ng ườ ụ đượ ổ ứ ở à à ườ
* Khái ni m v trình v n hoá ệ ề độ ă
Trình v n hoá l to n b nh ng hi u bi t v v t ch t v tinh th nđộ ă à à ộ ữ ể ế ề ậ ấ à ẩ
trong qu trình con ng i, c ng ng, dân t c, lo I ng i sinh s ng v ho tă ườ ộ đồ ộ à ườ ố à ạ
ng. Nh ng bi u hi n ó bao g m c kinh nghi m, v n s ng, tri th c l nđộ ữ ể ệ đ ồ ả ệ ố ố ứ ẫ
công c lao ng, nh n m c r i v n hoá ngh thu t, ki n trúc v kụ độ à ở ă ặ ồ ă ệ ậ ế à ỹ
thu t, công ngh t c l to n b s phong phú v tinh th n v v t ch t c aậ ệ ứ à à ộ ự ề ầ à ậ ấ ủ
m i ng i v c c ng ng lo i ng i ỗ ườ à ả ộ đồ à ườ
Trình h c v n th ng c ob ng s th nh t, s tích lu ki nđộ ọ ấ ườ đượ đ ằ ự à đạ ự ỹ ế
th c m c n o ó trong xã h i. Song o trình h c v n d ng nhứ ở ứ độ à đ ộ đ độ ọ ấ ườ ư
ch a có ch tiêu t ng h p cân s ng. Thông th ng ng i ta s d ng m t sư ỉ ổ ợ ứ ườ ườ ử ụ ộ ố
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
ch tiêu sau: tình tr ng i h c c a dân c , t l bi t ch , t l mù ch , t lỉ ạ đ ọ ủ ư ỷ ệ ế ữ ỷ ệ ữ ỷ ệ
h c sinh trên 1000 dân, c c u các l p h c, các c p h c. Tuy nhiên m i chọ ơ ấ ố ọ ấ ọ ỗ ỉ
tiêu u có m t s c ph n ánh v h n ch riêng c a nó.đề ộ ứ ả à ạ ế ủ
2. M t s ch tiêu ánh giá v trình h c vân v các y u t nhộ ố ỉ đ ề độ ọ à ế ố ả
h ng ưở
có m t cái nhìn c th v m t hi n t ng n o ó trong t nhiênĐể ộ ụ ể ề ộ ệ ượ à đ ự
c ng nh trong xã h i thì thông th ng ng òi ta hay xây d ng các ch tiêuũ ư ộ ươ ư ự ỉ
ph n ánh tính ch t c thù c a nó, các ch tiêu ó có th d ng tuy t iđể ả ấ đặ ủ ỉ đ ểở ạ ệ đố
ho c t ng i, tu thu c v o m c ích v cách nhìn c a ng i nghiên c u.ặ ươ đố ỳ ộ à ụ đ à ủ ườ ứ
Do v y, vi c nghiên c u ã a ra các ch tiêu v trình h c vân khôngậ ệ ứ đ đư ỉ ề độ ọ

n m ngo i nh ng cách trên.Thông th ng ánh giá v trình h c vânằ à ữ ườ để đ ề độ ọ
ng i ta th ng s d ng các ch tiêu sau:ươ ườ ử ụ ỉ
* T l ng i bi t ch -t l ng i mù ch .ỷ ệ ươ ế ữ ỷ ệ ươ ữ
Coi nh ng chi ti t c a nghi p v th ng kê không nh h ng áng kữ ế ủ ệ ụ ố ả ưở đ ể
(nhóm i u tra riêng , m t t l nh không xác nh) có th coi ch tiêu t lđề ộ ỷ ệ ỏ đị ể ỉ ỷ ệ
ng i bi t ch -t l ng i mù ch nh m t ch tiêu “kép” ph n ánh hai bươ ế ữ ỷ ệ ươ ữ ư ộ ỉ ả ộ
ph n c a m t t ng th luôn luôn b ng 100%. N u ta bi t t l bi t ch l Aậ ủ ộ ổ ể ằ ế ế ỷ ệ ế ữ à
% thì t l mù ch s l (100 - A%) v ng c l i tu v o t ng tr ng h p cỷ ệ ữ ẽ à à ượ ạ ỳ à ừ ườ ợ ụ
th khi thì dùng t l bi t ch khi thì l i dùng t l mù ch nh m m c íchể ỷ ệ ế ữ ạ ỷ ệ ữ ằ ụ đ
di n t v n thu n ti n h n, sáng t h n.ễ đạ ấ đề ậ ệ ơ ỏ ơ
* S n m i h c trung bìnhố ă đ ọ
tính c s n m i h c trung bình ng i ta tính nh sau: Sđể đượ ố ă đ ọ ươ ư ố
n m I h c trung bình = tu i thôi i h c (theo gi i) - tu i b t u n tr ngă đ ọ ổ đ ọ ớ ổ ắ đầ đế ườ
(theo gi i).ớ
Khi tính toán v s n m i h c trung bình c a to n t nh thì ng i taề ố ă đ ọ ủ à ỉ ươ
tchia th nh các khu v c khác nhau tính toán th ng thì ng i ta hay chiaà ự để ườ ươ
theo khu v c nông thôn v th nh th , ng th i tính chung cho to n t nh. Tự à à ị đồ ờ à ỉ ừ
ó so sánh gi a các m c khác nhau v ch tiêu ánh giá. tính c sđ ữ ứ độ ề ỉ đ Để đượ ố
n m i h c trung bình ng i ta tính tu i b t u i h c c a t ng vùng vă đ ọ ươ ổ ắ đầ đ ọ ủ ừ à
tu i thôi h c c a vùng ó, sau ó s n m i h c trung bình b ng tu i thôiổ ọ ủ đ đ ố ă đ ọ ằ ổ
h c tr i tu i b t u i h c. T ó ta s tinh c trình h c vân c aọ ừ đ ổ ắ đầ đ ọ ừ đ ẽ đượ độ ọ ủ
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
t ng vùng. Bên c nh ó tính c s n m i h c trung bình ng i ta cóừ ạ đ để đượ ố ă đ ọ ươ
th chia th nh hai gi i khác nhau ó l theo nam- n .ể à ớ đ à ữ
* T su t I h c (CER)ỷ ấ đ ọ
E
CER = *100
P
Trong ó:đ

E l s ng i i h cà ố ươ đ ọ
P l dân s trung bình à ố
T su t n y ph n ánh s ng i i h c trung bình trong 1000 dân ỷ ấ à ả ố ươ đ ọ
* T su t h c c thùỷ ấ đ ọ đặ
E
i

T su t i h c c thù = ỷ ấ đ ọ đặ
P
x
Trong ó: đ
E
i
s ng i i h c c p Iố ườ đ ọ ấ
P
x
dân dân s tu i xố ổ
T su t n y ph n ánh s ng i i h c theo t ng c p b c ng v i t ngỷ ấ à ả ố ươ đ ọ ừ ấ ậ ứ ớ ừ
d tu i ộ ổ
III. S c n thi t ph i nâng cao trình h c vân Vi t namự ầ ế ả độ ọ ở ệ
nói chung và Thanh hóa nói riêng
1. M i quan h gi a trình h c vân v m c sinh Thanh hóaố ệ ữ độ ọ à ứ ở
M c sinh c a ph n ph thu c v o nhi u y u t trong ó trình ứ ủ ụ ữ ụ ộ à ề ế ố đ độ
h c vân l m t trong nh ng y u t tác ng m nh n m c sinh. Hai y u tọ à ộ ữ ế ố độ ạ đế ứ ế ố
n y có quan h t l ngh ch v i nhau t c l khi trình h c vân c ng t ngà ệ ỷ ệ ị ớ ứ à độ ọ à ă
thì m c sinh c ng gi m v ng c l i, vì khi có trình h c v n ng i ta sứ à ả à ựơ ạ độ ọ ấ ươ ẽ
có nh n th c sâu sác h n v vi c sinh có k ho ch do v y s l m gi mậ ứ ơ ề ệ đẻ ế ạ ậ ẽ à ả
m c sinh. M i quan h gi a trình h c vân v m c sinh th hi n m t sứ ố ệ ữ độ ọ à ứ ể ệ ở ộ ố
khía c nh sau:ạ
* Trình h c v n tác ng n m c sinh độ ọ ấ độ đế ứ

Trình h c v n tuy không tr c ti p l m gi m m c sinh, nh ng nó cóđộ ọ ấ ự ế à ả ứ ư
nh h ng r t m nh m n m c sinh, m c nh h ng n y có xu h ngả ưở ấ ạ ẽđế ứ ứ độ ả ưở à ướ
t l ngh ch. Trong h u h t t t c các qu c gia trên th gi i, nhi u s li uỷ ệ ị ầ ế ấ ả ố ế ớ ề ố ệ
nghiên c u v dân s cho th y r ng trình h c vân c ng cao thì m c sinhứ ề ố ấ ằ độ ọ à ứ
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
c ng gi m v ng c l i khi trình h c vân c ng th p thì m c sinh c ngà ả à ượ ạ độ ọ à ấ ứ à
t ng cao.ă
M c nh h ng c a trình h c vân v o m c sinh c ng ph thu cứ độả ưở ủ độ ọ à ứ ũ ụ ộ
v o vùng a lý, i u ki n v n hoá c a vùng. c bi t l trình h c vânà đị đề ệ ă ủ Đặ ệ à độ ọ
c a ph n mang l i ti m n ng cho c l nh v c t ng v gi m sinh, th hi nủ ụ ữ ạ ề ă ả ĩ ự ă à ả ể ệ
thông qua s thay i h nh vi sinh s n. Trình h c v n l m trì hoãn tu iự đổ à ả độ ọ ấ à ổ
k t hôn, kho ng cach sinh gi a các ph n có h c v n cao thì d i h n soế ả ữ ụ ữ ọ ấ à ơ
v i ph n có h c v n th p, i u ki n v trình nuôI con có xu h ng t tớ ụ ữ ọ ấ ấ đề ệ à độ ướ ố
h n nh ng ng i ph n có trình h c vân cao h n.ơ ở ữ ườ ụ ữ độ ọ ơ
Trình h c v n còn liên quan n t l tr em b t vong, vì i v iđộ ọ ấ đế ỷ ệ ẻ ị ử đố ớ
nh ng ph n có trình h c vân caothì c giáo d c v có ki n th c vữ ụ ữ độ ọ đượ ụ à ế ứ ề
s c kh o v nuôi d y con.ứ ẻ à ạ
Phong t c t p quán ít tác ng n i v i nh ng ni có trình h cụ ậ độ đế đố ớ ữ độ ọ
vân cao. M t khác, trình h c vân khác nhau c ng mang l i s thay iặ độ ọ ũ ạ ự đổ
ch m ch p trong h nh vi sinh s n t vi c lo i b nh ng d nh v m c sinh.ậ ạ à ả ừ ệ ạ ỏ ữ ựđị ề ứ
I u n y th ng x y vì trình h c vân l m thay i ý mu n có con trongĐ ề à ườ ẩ độ ọ à đổ ố
nhi u cách. Nh ng ng i có trình h c vân t i u khi n c nh ngề ữ ươ độ ọ ự đề ể đượ ữ
ti m n ng c a mình v ít b ph thu c v o nh ng quan ni m phong ki n về ă ủ à ị ụ ộ à ữ ệ ế ề
s khác nhau gi a vi c sinh con trai hay sinh con gái.ự ữ ệ
V i nh ng lý do nêu trên ta có th kh ng nh r ng i v i nh ngớ ữ ể ả đị ằ đố ớ ữ
ng i có trình h c vân cao bao gi c ng thích quy mô gia ình nh vườ độ ọ ờ ũ đ ỏ à
ng i ph n c hi u nh chi c chìa khoá liên quan n vi c i u ch nhươ ụ ữđượ ể ư ế đế ệ đề ỉ
m c sinh. Giáo d c dân s c coi nh môi tr ng trung gian truy n iứ ụ ố đượ ư ươ ề đ
nh ng ki n th c hi n i v cách s ng m i n m i ng i dân, m r ngữ ế ứ ệ đạ à ố ớ đế ọ ươ để ở ộ

thêm s g n g i v i nh ng ti n b v vi c s d ng các BPTT, c ng nh ki nự ầ ũ ớ ữ ế ộ ề ệ ử ụ ũ ư ế
th c v trách nhi m c a t ng ng i dân v i s bùng n dân s .ứ à ệ ủ ừ ươ ớ ự ỗ ố
M i quan h gi a trình h c vân v m c sinh không ch n thu nố ệ ữ độ ọ à ứ ỉ đơ ầ
l m i quan h m t chi u m ó l m i quan h hai chi u r t rõ nét t c là ố ệ ộ ề à đ à ố ệ ề ấ ứ à
còn có s tác ng gi a m c sinh n trình h c vân. B i vì trình h cự độ ữ ứ đế độ ọ ở độ ọ
vân t c chính l k t qu c a m t h th ng giáo d c có quy mô. tđạ đượ à ế ả ủ ộ ệ ố ụ Đểđạ
c trình h c vân c ng cao òi h i ph I có m t h th ng giáo d c caođượ độ ọ à đ ỏ ả ộ ệ ố ụ
t ng x ng. Dân s luôn l u v o c a giáo d c quan h c ng gi ngươ ứ ố à đầ à ủ ụ ệ ũ ố
nh quan h gi a nguyên li u v s n ph m v y. Mu n có s n ph m t t v iư ệ ữ ệ à ả ẩ ậ ố ả ẩ ố ớ
ch t l ng t t v kh i l ng l n thì òi h i công ngh ph I hi n i v quyấ ượ ố à ố ượ ớ đ ỏ ệ ả ệ đạ à
mô ph i l n thì m i áp ng c các yêu c u ó. Trong nh ng n mả đủ ớ ớ đ ứ đượ ầ đ ữ ă
g n ây t c t ngầ đ ố độ ă
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
dân s còn khá cao trung bình l 2% v i quy mô dân s 3.519.840ố à ớ ố
ng i v i quy mô v t l t ng dân s còn cao nh v y thì trong vòngươ ớ à ỷ ệ ă ố ư ậ
kho ng 6 n m sau s l ng h c sinh b c v o l p 1 s l 700.000 em ó cóả ă ố ượ ọ ướ à ớ ẽ à đ
th nói l m t con s t ng ói l n, bên c nh ó theo tính toán c a c cể à ộ ố ươ đ ớ ạ đ ủ ụ
th ng kê Thanh hóa thì s l ng h c sinh ti u h c t n m 1989 n 1999ố ố ượ ọ ể ọ ừ ă đế
t ng 196.624 em t c l t ng 51,62% nh v y trong vòng 10 n m òi h i hă ứ à ă ư ậ ă đ ỏ ệ
thông giáo d c c a t nh ph i t ng g p 1,5 l n v trên th c t thì Thanh hóaụ ủ ỉ ả ă ấ ầ à ự ế
ch a l m c I u ó. Nh v y, m c sinh cao nh h ng s u ên giáo d cư à đượ đ ề đ ư ậ ứ ả ưở ấ đ ụ
các m t sau :ở ặ
* Tác ng tr c ti pđộ ự ế : S l ng dân s , t c t ng dân s h ng n m,ố ượ ố ố độ ă ố à ă
c c u dân s ph n ánh nhu c u i h c c a dân c . N u m c sinh n nhơ ấ ố ả ầ đ ọ ủ ư ế ứ ổ đị
t c l t c t ng dân s n nh, s l ng tr em n tr ng t ng i nứ à ố độ ă ố ổ đị ố ượ ẻ đế ườ ươ đớ ổ
nh thì vi c m r ng quy mô giáo d c s t o I u ki n thu n l i h u h tđị ệ ở ộ ụ ẽ ạ đ ề ệ ạ ợ để ầ ế
tr em c n tr ng, lúc ó t l ng i I h c s cao. Nh ng v i t c ẻ đượ đế ườ đ ỷ ệ ươ đ ọ ẽ ư ớ ố độ
t ng dân s khá nhanh, òi h i ph I m rông quy mô giáo d c v i m t t că ố đ ỏ ả ở ụ ớ ộ ố
t ng t ng ng m i có th gi c t l ng i i h c nh tr c song vđộ ă ươ ứ ớ ể ữđượ ỷ ệ ươ đ ọ ư ướ ề

m t tuy t i s ng i có t ng h n l m t mâu thu n xã h i ó l m t khóặ ệ đố ố ườ ă ơ à ộ ẫ ộ đ à ộ
kh n r t l n c a ng nh giáo d c.ă ấ ớ ủ à ụ
M c sinh t ng nhanh không nh ng góp ph n l m t n s tr em nứ ă ữ ầ à ằ ố ẻ đế
tu i i h c, l m t ng s h c sinh ph thông v c ng l m t ng nhu c u h cổ đ ọ à ă ố ọ ổ à ũ à ă ầ ọ
ngh v h c i h c.ề à ọ đạ ọ
Ngo i ra c c u dân s c ng nh h ng l n n s phát tri n giáoà ơ ấ ố ũ ả ưở ớ đế ự ể
d c. M t t nh có c c u dân s tr nh t nh Thanh hóa thì nhu c u v h cụ ộ ỉ ơ ấ ố ẻ ư ỉ ầ ề ọ
ph thông l r t l n òi h i ph i có s m r ng v tr ng l p v o t oổ à ấ ớ đ ỏ ả ự ở ộ ề ườ ớ à đà ạ
thêm nhi u giáo vi n.ề ệ
* Tác ng gián ti p độ ế
Quy mô v t c t ng dân s nh h ng n ch t l ng c a cu cà ố độ ă ố ả ưở đế ấ ượ ủ ộ
s ng tr oc h t l m c thu nh p, t ó mu n nâng cao trình h c vân thìố ứ ế à ứ ậ ừ đ ố độ ọ
ph I u t cho ng nh giáo d c t quy mô n ch t l ng o t o.ả đầ ư à ụ ừ đế ấ ượ đà ạ
Trong tr ng h p m c sinh khá cao, t c t ng dân s khá cao mườ ợ ứ ố độ ă ố à
t c t ng tr ng kinh t ch m h n t c t ng dân s thì m c thu nh pố độ ă ưở ế ậ ơ ố độ ă ố ứ ậ
bình quân u ng i th p nên kh n ng u t cho giáo d c th p, do óđầ ườ ấ ả ă đầ ư ụ ấ đ
l m cho quy mô v ch t l ng giáo d c b h n ch , kìm hãm s phát tri nà à ấ ượ ụ ị ạ ế ự ể
v trình h c vân c a ng i dân.ề độ ọ ủ ườ
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
2. S c n thi t ph i nâng cao trình h c vân c a to n xã h i nóiự ầ ế ả độ ọ ủ à ộ
chung v c a t nh Thanh hóa nói riêngà ủ ủ
H c v n l t i s n quý giá nh t c a m i qu c gia, m i dân t c. ọ ấ à à ả ấ ủ ỗ ố ỗ ộ Để
ánh giá trình phát tri n c a m i n c thì trình h c vân l m t chđ độ ể ủ ỗ ướ độ ọ à ộ ỉ
tiêu quan tr ng ánh giá v ngay t ng n i x a chinh ph c c tọ để đ à ừ à đờ ư để ụ đượ ự
nhiên thì không ít các nh hi n tri t ã tìm tòi h c h i nâng cao kh n ngà ề ế đ ọ ỏ ả ă
hi u bi t c a mình nh m bi n s c m nh c a t nhiên th nh s c m nh c aể ế ủ ằ ế ứ ạ ủ ự à ứ ạ ủ
con ng i v c nh v y chãi qua m t quá trình l ch s lâu d i ã hìnhườ à ứ ư ậ ộ ị ử à đ
th nh nên xã h i v n minh c a chúng ta ng y nay. Truy n th ng ó l s i chà ộ ă ủ à ề ố đ à ợ ỉ
xuyên su t m i ti n trình l ch s c a nhân lo i. Nh n th c c t m quanđỏ ố ọ ế ị ử ủ ạ ậ ứ đượ ầ

tr ng c a h c v n ngay t khi th nh l p n c, ng v nh n c ta ã coiọ ủ ọ ấ ừ à ậ ướ Đả à à ướ đ
giáo d c l qu c sách h ng u c a t n c. Chính vì v y m vi c nângụ à ố à đầ ủ đấ ướ ậ à ệ
cao trình h c vân c a to n xã h i nói chung v ph n nói riêng khôngđộ ọ ủ ầ ộ à ụ ữ
n m ngo i ch ch ng ó. ng d i tác ng c a trình h c vân v i cácằ à ủ ươ đ Đứ ướ độ ủ độ ọ ớ
v n KHHG ta th y trình h c vân v n gi vai trò h t s c quan tr ng,ấ đề Đ ấ độ ọ ẫ ữ ế ứ ọ
c bi t l trình h c vân c a ng i ph n vì ch c n ng sinh ch có đặ ệ à độ ọ ủ ườ ụ ữ ứ ă đẻ ỉ ở
ng i ph n vì th nâng cao h c v n c a ph n c ng có ngh a l nâng caoườ ụ ữ ế ọ ấ ủ ụ ữ ũ ĩ à
s hi u bi t c a h v các bi n pháp KHHG bên c nh ó ph n có h c v nự ể ế ủ ọ ề ệ Đ ạ đ ụ ữ ọ ấ
cao còn giúp h kh ng nh v th c a mình so v i nam gi i, nh m y lùiọ ả đị ị ế ủ ớ ớ ằ đẩ
nh ng quan ni m phong ki nl c h u v ng i ph n , t ó giúp ng i phữ ệ ế ạ ậ ề ườ ụ ữ ừđ ườ ụ
n có th tham gia các ho t ng xã h i c ng nh các ho t ng phát tri nữ ể ạ độ ộ ũ ư ạ độ ể
kinh t bình ng h n so v i nam gi i.ế đẳ ơ ớ ớ
Bên canh ó chúng ta c ng nh n th y r ng vi c nâng cao trình h cđ ũ ậ ấ ằ ệ độ ọ
vân không ch l trách nhi m c a c ng ng, c a xã h i m m i cái nhânỉ à ệ ủ ộ đồ ủ ộ à ỗ
c n có trách nhi m tu d ng h c t p n ng cao trình h c vân c aầ ệ ưỡ ọ ậ để ă độ ọ ủ
mình có nh v y thì m i thúc y c s phát tri n c a xã h i.ư ậ ớ đẩ đượ ự ể ủ ộ
Thanh hóa l t nh có trình h c vân nói chung còn th p so v i cà ỉ độ ọ ấ ớ ả
n c c bi t l i v i vùng nông thôn v mi n núi v nh t l h c v n c aướ đặ ệ à đố ớ à ề à ấ à ọ ấ ủ
ph n còn th p v còn có s khác bi t so v i nam gi i vì th vi c nâng caoụ ữ ấ à ự ệ ớ ớ ế ệ
trình h c vân cho ng i dân l vi c l m r t c p thi t trong giai o nđộ ọ ườ à ệ à ấ ấ ế đ ạ
hi n nay.ệ

16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Ch ng IIươ
ánh giá v th c tr ng h c v n v m c sinh t nhĐ ề ự ạ ọ ấ à ứ ở ỉ
Thanh hóa
I. M t s c i m ch y u nh h ng n m c sinh và trìnhộ ốđặ đ ể ủ ế ả ưở đế ứ
h c vân c a t nh Thanh hóa độ ọ ủ ỉ
1. c i m v i u ki n t nhiênĐặ để ềđề ệ ự

Thanh hóa l m t t nh thu c phía B c trung b , có di n tích t nhiênà ộ ỉ ộ ắ ộ ệ ự
11168,3 km2 chi m 3,37% di n tích to n qu c. Trong ó có 70% di n tíchế ệ à ố đ ệ
l i núi, ng b ng ch chi m 30%, c u t o a hình t ng i ph c t pà đồ đồ ằ ỉ ế ấ ạ đị ươ đố ứ ạ
nh ng nhìn chung chia th nh 3 vung ro r t, a hình th p d n t tây sangư à ệ đị ấ ầ ừ
ông.đ
Thanh hóa có phía b c giáp v i S n la, Ho bình, Ninh bình phíaắ ớ ơ à
nam giáp v i Ngh an, phía tây giáp v i n c L o, phía ông giáp v i Bi nớ ệ ớ ướ à đ ớ ể
ông. L m t t nh n m c a ngõ n i li n mi n B c v i mi n Trung, mi nđ à ộ ỉ ằ ở ử ố ề ề ắ ớ ề ề
Nam, Thanh hóa có v trí a lý thu n ti n v ng b , ng s t ngị đị ậ ệ ề đườ ộ đườ ắ đườ
sông, ng bi n. Ngo I qu c l 1A ch y qua t nh còn có con ng chi nđườ ể à ố ộ ạ ỉ đươ ế
l c 15A xuy n su t vùng trung du v mi n núi, ng 217 n i sang n cượ ế ố à ề đườ ố ướ
b n L o ngo i ra t nh còn có sân bay quân s sao v ng.ạ à à ỉ ự à
Thanh hóa có hai h thông sông ngòi chính l sông chu v sông Mã,ệ à à
h ng n m cung c p l ng phù xa l n cho vùng châu th ven sông ông th ià ă ấ ượ ớ ổ đ ờ
l ngu n cung c p n c t i cho to n b di n tích nông nghi p trong t nh.à ồ ấ ướ ướ à ộ ệ ệ ỉ
V i cùng c i m l hai h th ng sông n y cùng b t ngu n t phía tây vớ đặ để à ệ ố à ắ ồ ừ à
ch y ra Bi n ông ó l thu n l i cho vi c giao l u phát tri n kinh t gi aả ể đ đ à ậ ợ ệ ư ể ế ữ
miên suôI v mi n ng c.à ề ượ
Thanh hóa có bãi bi n d I 102 km, v i di n tích lãnh h i thu c khuể à ớ ệ ả ộ
c quy n kinh t l 4,7 v n km2, ch a ng ngu n h i s n l n.B bi n cóđặ ề ế à ạ ứ đụ ồ ả ả ớ ờ ể
nhi u vùng v nh bãi t m p có th quy ho ch c 18 ng n ha nuôi tr ngề ị ắ đẹ ể ạ đượ à ồ
thu s n n c m n, n c l v ó c ng l m t ti m n ng l n phát tri nỷ ả ướ ặ ướ ợ à đ ũ à ộ ề ă ớ để ể
ng nh du l ch. Có c ng bi n n c sâu theo quy ho ch có kh n ng ti p nh nà ị ả ể ướ ạ ả ă ế ậ
c t u có tr ng t i l n. Nh v y, ta có th nói r ng nh ng y u t n y s cóđượ à ọ ả ớ ư ậ ể ằ ữ ế ố à ẽ
tác ng l n n phát tri n kinh t , thu hút u t n c ngo i có i u ki nđộ ớ đế ể ế đầ ư ướ à đề ệ
phát tri n kinh t ven bi n hình th nh nên các ô th ven bi n. Bên c nhể ế ể để à đ ị ể ạ
ó t nh còn có i u ki n xây d ng các khu công nghi p t p trung nh t l cácđ ỉ đề ệ ự ệ ậ ấ à
khu công nghi p phía nam, g n v i c ng bi n nghi s n. T i nguyênệ ở ă ớ ả ẻ ơ à
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B

khoáng s n c a Thanh hóa r t a d ng v phong phú, l m t t nh gi u v t iả ủ ấ đ ạ à à ộ ỉ à ề à
nguyên s n xu t v t li u xây d ng, nh t l nguyên li u l m s i, g m, thuả ấ ậ ệ ự ấ à ệ à ợ ố ỷ
tinh v c bi t l á vôi s n xu t xi m ng. T i nguyên át có trên 10à đặ ệ à đ để ả ấ ă à đ
nhóm chính v i 28 lo i khác nhau, hi n t i m i s d ng v o s n xu t nôngớ ạ ệ ạ ớ ử ụ à ả ấ
nghi p c 252 ng n ha b ng 22,6% di n tích t nhi n, di n tích t iệ đượ à ằ ệ ự ệ ệ đấ đồ
núi trên 335 ng n ha chi m 30% di n tích t nhiên, kh n ng m r ng di nà ế ệ ự ả ă ở ộ ệ
tích phát tri n s n xu t nông nghi p còn r t l n, trong ó t trông iđể ể ả ấ ệ ấ ớ đ đấ đồ
núi tr c c n c ph xanh trên 370 ng n ha, còn kho ng 16,6 ng n ha m tọ ầ đượ ủ à ả à ặ
n c ng t v n c l ch a c khai thác tri t , di n tích t thích h pướ ọ à ướ ợ ư đượ ệ để ệ đấ ợ
cho trông l a cho n ng su t cao kho ng 100 ng n ha, có kh n ng gi i quy tứ ă ấ ả à ả ă ả ế
v n l ng th c. Qu t nông nghi p c a Thanh hóa quy ho chấ đề ươ ự ỹ đấ ệ ủ đủ để ạ
nh ng vùng cây công nghi p có quy mô l n.ữ ệ ớ
Hi n nay to n t nh có 24 huy n, 2 th xã v m t th nh ph trong óệ à ỉ ệ ị à ộ à ố đ
Th nh ph Thanh hóa l trung tâm kinh t , chính tr c a t nh, th xã B m s nà ố à ế ị ủ ỉ ị ỉ ơ
l th xã công nghi p s n xu t xi m ng, th xã s m s n l th xã du l ch v ià ị ệ ả ấ ă ị ầ ơ à ị ị ớ
bãi bi n S m s n r t n i ti ng v 24 hu ên còn l i ti m l c ch y u v n d aễ ầ ơ ấ ổ ế à ỵ ạ ề ự ủ ế ẫ ự
v o nông nghi p l chính.à ệ à
Khí h u Thanh hóa n m sâu trong khu v c n i chí tuy n h i ch chậ ằ ự ộ ế ơ ế
v phía b c thu c ho nh l u gió mùa ông nam á , có c s xâm nh p c aề ắ ộ à ư đ ả ự ậ ủ
khí h u c c i v nhi t i , l ng m a bình quân h ng n m t ng i l nậ ự đớ à ệ đớ ượ ư ằ ă ươ đố ớ
kho ng 1200-1300mm , nhi t trung bình l 23ả ệ độ à
o
C , s gi n ng trungố ờ ắ
bình h ng n m kho ng 1700 gi . Nh ng I u n y t o i u ki n thu n l iằ ă ả ờ ữ đ ề à ạ đề ệ ậ ợ
cho phát tri n nông - lâm - ng nghi p.ể ư ệ
2. c i m v kinh t Đặ để ề ế
Thanh hóa l m t t nh nghèo so v i c n c v i t c phát tri n kinhà ộ ỉ ớ ả ướ ớ ố độ ể
t bình quân (GDP)kho ng 6,5% m i n m th p h n m c trung bình c a cế ả ỗ ă ấ ơ ứ ủ ả
n c. T c phát tri n bình quân v nông nghi p, công nghi p c a Thanhướ ố độ ể ề ệ ệ ủ
hóa u d i m c trung bình c a c n c. i u n y ã h n ch s phát tri nđề ướ ứ ủ ả ướ Đề à đ ạ ế ự ể

c a ng nh d ch v v i c c u kinh t mang n ng tính nông nghi pủ à ị ụ ớ ơ ấ ế ặ ệ

18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
B ng 1: Các ch tiêu kinh t c b nả ỉ ế ơ ả

Ch tiêuỉ nĐơ
vị
1995 1996 1997 1998 1999 2000
I.C c u ng nhơ ấ à
+ Nông lâm ng ư
nghi pệ
+Côngnghi p- xdệ
+D ch v ị ụ
%
%
%
%
100
46
20,1
33,9
100
45,98
20,09
33,93
100
42
24,1
33,9

100
40,5
25,1
34,4
100
42,9
22,7
34,4
100
40,6
25,8
33,6
II. GDP/ng iườ USD 212 236,1 250 269 286,4
III. V n u tố đầ ư T ỷ - - - - 3414
IV. Kim ng ch xu t ạ ấ
kh uẩ
Tỷ - - - - 258778 28388
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa - niêm giám thông kêồ ụ ố
N m 1995 trong c c u kinh t thì nông- lâm- ng nghi p chi m g nă ơ ấ ế ư ệ ế ầ
m t n a (46%). Nh ng trong giai o n 1995-2000 thì c c u n y có xuộ ử ư đ ạ ơ ấ à
h ng gi m d n v trong c th i k gi m 5,4%.Bênc nh ó ng nh côngướ ả ầ à ả ờ ỳ ả ạ đ à
nghi p -xây d ng v d ch v có xu h ng t ng lên áng k . i u n y c ngệ ự à ị ụ ướ ă đ ể Đề à ũ
ph n n o ph n ánh c r ng Thanh hóa ang i lên cùng v i s phát tri nầ à ả đượ ằ đ đ ớ ư ể
c a t n c. Kim ng ch xu t kh u t ng m nh trong hai n m 1999-2000 lủ đấ ướ ạ ấ ẩ ă ạ ă à
9,7% nh ng m c c a u t l i ch a cao ch chi m 2,1%. Nguyên nhânư ứ độ ủ đầ ư ạ ư ỉ ế
ch y u c a tình tr ng n y l Thanh hóa ch a t o ra c s h p d n thuủ ế ủ ạ à à ư ạ đượ ự ấ ẫ để
hút các nh u t c bi t l các nh u t n c ngo i, ó l do c s hàđầ ưđặ ệ à à đầ ư ướ à đ à ơ ở ạ
t ng còn thi u, giao thông không thu n ti n, ch t l ng ngu n nhân l cầ ế ậ ệ ấ ượ ồ ự
ch a cao m c thu nh p c a ng i dân còn t ng i th p (GDP/ng i c aư ứ ậ ủ ườ ươ đố ấ ườ ủ
n m 2000 l 286,4 USD) v m c t ng tr ng h ng n m c ng không cao,ă à à ứ ă ưở à ă ũ

trong giai o n 1995 – 2000 m c t ng tr ng h ng n m ch t 6,5%, lý dođ ạ ứ ă ưở à ă ỉ đạ
l do c c u nông nghi p chi m t tr ng l n trong GDP m giá tr c a nóà ơ ấ ệ ế ỷ ọ ớ à ị ủ
mang l i không cao, s n ph m c a nông nghi p ch y u l các s n ph m thôạ ả ẩ ủ ệ ủ ế à ả ẩ
nh lúa, ngô, khoai, s n m c thu nh p th p ng i dân s không có i uư ắ ứ ậ ấ ườ ẽ đề
ki n nâng cao m c s ng, t l ói nghèo theo k t qu i u tra dân s n mệ ứ ố ỷ ệ đ ế ả đ ề ố ă
19999chi m 15,8%, t l tr em suy dinh d ngl 40,7%. ó chính l m iế ỷ ệ ẻ ưỡ à Đ à ố
quan tâm l n i v i các c quan ch c n ng c a t nh, c n có nh ng chínhớ đố ớ ơ ứ ă ủ ỉ ầ ữ
sách kh c ph c tình tr ng trên nh m nâng cao m c s ng c a ng i dânđể ắ ụ ạ ằ ứ ố ủ ườ
v gi m t l h ói nghèo trong th i gian t i.à ả ỷ ệ ộđ ờ ớ
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
V c s v t ch t v k t c u h t ng. Trang b k thu t v công ngh ,ề ơ ở ậ ấ à ế ấ ạ ầ ị ỹ ậ à ệ
h th ng c s v t ch t v k t c u h t ng còn t m c th p, ch a áp ngệ ố ơ ở ậ ấ à ế ấ ạ ầ đạ ở ứ ấ ư đ ứ
c yêu c u v kinh t -xã h i c a t nh.đượ ầ ề ế ộ ủ ỉ
V công nghi p có c s s n xu t công nghi p l n nh : Xi m ng B mề ệ ơ ở ả ấ ệ ớ ư ă ỉ
s n, ng Lam s n, Xi m ng Nghi s n, Bia Thanh hóa ã t c trìnhơ Đườ ơ ă ơ đ đạ đượ
khá nên s n xu t t ng i hi u qu , s cìn l i ch y u l trung bình,độ ả ấ ươ đố ệ ả ố ạ ủ ế à
c v i công ngh l c h u.ũ ớ ệ ạ ậ
V nông nghi p m c dù ã c t ng c ng h th ng ê kè c ng,ề ệ ặ đ đượ ă ươ ệ ố đ ố
song c s v t ch t k thu t còn m c th p.ơ ở ậ ấ ỹ ậ ở ứ ấ
V thu s n có m t h th ng T u- Thuy n l n ánh b t thu s n.ề ỷ ả ộ ệ ố à ề ớ để đ ắ ỷ ả
Nh ng có 50% l các ph ng tiên ánh b t thô s , thuy n ch y u l lo i cóư à ươ đ ắ ơ ề ủ ế à ạ
công su t nh r t ít có t u lo i l n nên h n ch vi c ánh b t xa b .ấ ỏ ấ ầ ạ ớ ạ ế ệ đ ắ ờ
V giao thông: To n t nh có 92 km ng s t, 9363 km ng nh aề à ỉ đườ ắ đườ ự
trong ó có 308 km c trãI nh a. M ng l a giao thông ng thu thu nđ đượ ự ạ ứ đươ ỷ ậ
l i do có 4 h th ng sông v i 6 lu ng l ch d c b bi n.ợ ệ ố ớ ồ ạ ọ ờ ể
H th ng c p n c sinh ho t: H th ng c p n c sinh ho t m i cề ố ấ ướ ạ ệ ố ấ ướ ạ ớ đượ
xây d ng ng b Th nh ph Thanh hóa ch a áp ng c nhu c u c aự đồ ộ ở à ố ư đ ứ đượ ầ ủ
dân c . khu v c nông thôn m i ch có 6% dân s c dùng n c s ch.ư ở ự ớ ỉ ốđượ ướ ạ
M ng l i i n: có ng dây i n 500 kv ch y qua, có tr m thuạ ướ đ ệ đườ đ ệ ạ ạ ỷ

I n, to n t nh có 105 km ng d y 110 kv. Tuy có thu n l i v m ng i nđ ệ à ỉ đươ ấ ậ ớ ề ạ đệ
nh ng m ng l i i n h th l i không áp ng c nh c u tiêu dùng ư ạ ướ đệ ạ ề ạ đ ứ đượ ư ầ
3. c I m v v n hoá xã h i Đặ đ ể ề ă ộ
*V n hoá: Dân c Thanh hóa cùng r t nhi u các dân t c anh em cùngă ư ấ ề ộ
sunh s ng nh kinh, m ng, t y, thái trong ó dân t c kinh chi m a s ,ố ư ườ à đ ộ ế đ ố
chi m 83,59%, dân t c M ng chi m 9,48%, dân t c Thái chi m 6,083% ế ộ ườ ế ộ ế
(theo k t qu t ng i u tra dân s n m 1999) ế ả ổ đề ố ă
Tuy v y, m i dân t c u gi c b n s c riêng c a mình ch ng h nậ ỗ ộ đề ữđượ ả ắ ủ ẳ ạ
nh dân t c Kinh có t t thanh minh, t t mùng 5 tháng 5, dân t c m ng cóư ộ ế ế ộ ườ
thì t t én thì t ch c kéo co n m còn, u dây t t c các dân t c ó t oế đ ổ ứ ế đ ấ ả ộ đ ạ
nên b c tranh a d ng, phong phú cho v n hoá Thanh hóa. Tuy nhiên, khiứ đ ạ ă
trình xã h i ã phát tri n thì các dân t c v n còn t n t i nhi u h t c,độ ộ đ ể ở ộ ẫ ồ ạ ề ủ ụ
c bi t l các dân t c ít ng i vùng sâu, vùng xa, tuy không ph bi nđặ ệ à ở ộ ườ ở ổ ế
nh ng nh ng h t c ó l v t c n l n trên con ng phát tri n v n hoá ư ữ ủ ụ đ à ậ ả ớ đươ ể ă ở
các dân t c.ộ
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Do d c i m l m t t nh nghèo l i có a hình ph c t p cho nên ng iặ để à ộ ỉ ạ đị ứ ạ ườ
an ít có I u ki n ti p thu v i các ho t ông v n hoá c ng nh các chđ đ ề ệ ế ớ ạ đ ă ũ ư ủ
ch ng chính sách c a ng v Nh n c. Hi n nay trong to n t nh ch m iươ ủ Đả à à ướ ệ à ỉ ỉ ớ
có 51% s xã có tr m truy n thanh, ó l m t khó kh n cho công tác tuyênố ạ ề đ à ộ ă
truy n v dân s KHHG .ề ề ố Đ
* V giáo d c: Hi n nay trong to n t nh có 709 tr ng c p I, 641ề ụ ệ à ỉ ườ ấ
tr ng c p II v 66 tr ng c p III, 1 tr ng i h c- cao ng.Quy mô vườ ấ à ườ ấ ườ đạ ọ đẳ ề
tr ng l p l r t l n, hi n t i s xã có tr ng c p I v c p II chi m 96,9%.ườ ớ à ấ ớ ệ ạ ố ườ ấ à ấ ế
Nh ng m t th c t ang di n ra hi n nay o Thanh hóa l tuy có tr ngư ộ ự ếđ ễ ệ ẻ à đủ ườ
l p, nh ng i v i các tr ng c p I, c p II mi n núi, vùng sâu, vùng xađử ớ ư đố ớ ườ ấ ấ ở ề
ang thi u giáo viên ch m tr ng. Tuy t nh u v s giáo d c ã có nhi uđ ế ầ ọ ỉ ỷ à ở ụ đ ề
bi n pháp nh m kh c ph c b ng cách cho sinh viên h cao ng sau h cệ ằ ắ ụ ằ ệ đă ọ
song hai n m thì cho i b sung v o các vùng còn thi u giáo viên. Nh ngă đ ổ à ế ư

v n ch a khác ph c ho n to n c tình tr ng trên.ẫ ư ụ à à đượ ạ
Trình h c v n nói chung c a dân c nhìn chung ch a cao trongđộ ọ ấ ủ ư ư
khi ó t l m ch còn l n, n m 1999 t l dân s trên 10 tu i mù ch lđ ỷ ệ à ữ ớ ă ỷ ệ ố ổ ữ à
7,57%, ây l s thách th c l n i v i các c p các ng nh có ch c n ng c ađ à ự ứ ớ đố ớ ấ à ứ ă ủ
Thanh hóa trong vi c xoá n n mù ch v n ng cao trình h c vân c aệ ạ ữ à ă độ ọ ủ
ng i .ườ
* V y t : M ng l i y t c ki n to n t t nh xu ng c s , to nề ế ạ ướ ế đượ ệ à ừ ỉ ố ơ ở à
t nh có 695 c s y t khám v ch a b nh bao g m c n vi c a trung ngỉ ơ ở ế à ữ ệ ồ ảđơ ủ ươ
óng t i a ph ng, bình quân có 919,5 gi ng cho 1 v n dân, 12,68 bác sđ ạ đị ươ ườ ạ ĩ
v d c s trên 1 v n dân. Trang b c s v t ch t cho các b nh vi n còn h nà ượ ĩ ạ ị ơ ở ậ ấ ệ ệ ạ
ch , các b nh vi n thu c tuy n t nh ch a có các thi t b hi n i chu nế ệ ệ ộ ế ỉ ư ế ị ệ đạ để ẩ
oán nh ng c n bênh hi m nghèo m còn ph i g i lên tuy n trên, c bi tđ ữ ă ể à ả ử ế đặ ệ
l i v i b nh vi n tuy n huy n thì trang b còn h t s c s s I, i u ki nà đố ớ ệ ệ ở ế ệ ị ế ứ ơ à đề ệ
v sinh ch a c m b o, trình chuyên môn c a cán b y t ch a v ngệ ư đượ đả ả độ ủ ộ ế ư ữ
v ng. Do ó, ch t l ng ho t ng c a các c s y t ch a áp ng cà đ ấ ượ ạ độ ủ ơ ở ế ư đ ứ đượ
các yêu c u ch m sóc s c kh o v sinh s n cho ng i dân.ầ ă ứ ẻ à ả ườ
4. c i m v dân s -lao ng-vi c l mĐặ để ề ố độ ệ à
4.1 c i m v dân s Đặ để ề ố
Thanh hóa l m t t nh có quy mô dân s khá cao v o n m 1999 dânà ộ ỉ ố à ă
s c a t nh ã lên n con s 3.519.841 ng i, ng th hai trong c n cố ủ ỉ đ đế ố ườ đứ ứ ả ướ
sau Th nh ph H Chí Minh. M t dân s bình quân 317 ng i /km2 (là ố ồ ậ độ ố ườ à
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
t nh có m t dân s cao, cao nh t l Th nh ph Thanh hóa v i m t lỉ ậ độ ố ấ à à ố ớ ậ độ à
3148 ng i /kmườ
2
, th xã S m s n 3050 ng i /kmị ầ ơ ườ
2
, Ho ng hoá 1249 ng iằ ườ
/km

2
)
Do có m c sinh v m c gia t ng dân s cao ( n m 1999 có CBR=2,ứ à ứ ă ố ă
072%, t l t ng dân s t nhiên l 1,512%) không phù h p v i m c t ngỷ ệ ă ố ự à ợ ớ ứ ă
tr ng kinh t c a t nh gây khó kh n én nhi u m t kinh t xã h i, nh t lưở ế ủ ỉ ă đ ề ặ ế ộ ấ à
i v i i sông nhân dân.đố ớ đờ
Dan s Thanh hóa thu c lo i dân s tr , vì ssó l ng tr em tu iố ộ ạ ố ẻ ượ ẻ ở độ ổ
0-14 tu i chi m 31,13%, dân s n trong tu i sinh l i chi m t lổ ế ố ữ độ ổ đẻ ạ ế ỷ ệ
t ng i cao trong dân s chi m 25,13%, bên c nh ó s l ng tr em nướ đố ố ế à đ ố ượ ẻ ữ
chu n bi b c v o tu i sinh (10-14) chi m 6,5%, trong khi ó ph nẩ ướ à ổ đẻ ế đ ụ ữ
chu n b b c ra kh i tu i sinh (15-49) ch chi m 2,19% dân s . Nh v yẩ ị ướ ỏ ổ đẻ ỉ ế ố ư ậ
s chênh l ch l n v s ph n hai nhóm tu i n y ã l cho s ph nư ệ ớ ề ố ụ ữ ở ổ à đ à ố ụ ữ
trong tu i sinh ng y c ng c b sung thêm r t nhi u.độ ổ đẻ à à đượ ổ ấ ề
4.2 c I m v lao ng- vi c l mĐặ đ ể ề độ ệ à
n n m 1999 Thanh hóa có s ng i b c v o tu i lao ng lĐế ă ố ườ ướ à ổ độ à
1.900.710 ng i, trong ó s ng i có kh n ng lao ng l 1.792.370 ng iườ đ ố ườ ả ă độ à ườ
chi m 50,92% dân s . ây có th nói l m t ngu n nhân l c r i r o gópế ố Đ ể à ộ ồ ự ồ à
ph n v o s phát tri n kinh t c a t nh, n u nh bi t cách khai thác nó m tầ à ự ể ế ủ ỉ ế ư ế ộ
cách có h p lý. Nh ng m t th c t Thanh hóa cho th y, ngu n lao ngợ ư ộ ự ế ở ấ ồ độ
thì r t r i r o, nh ng ch y u l lao ông gi n n t p chung ch y u khuấ ồ à ư ủ ế à đ ả đơ ậ ủ ế ở
v c nông thôn, hi u qu c a lao ng không cao, công vi c c a h phu thu cự ệ ả ủ độ ệ ủ ọ ộ
v o mùa v v th i ti t. Do v y, i s ng c a lao ng trong nông nghi p g pà ụ à ờ ế ậ đờ ố ủ độ ệ ặ
r t nhi u khó kh n. Trong các l nh v c khác s lao ng có trình chuyênấ ề ă ĩ ự ố độ độ
môn k thu t cao ch chi m m t ph n nh c th l : s có trình ti n s chĩ ậ ỉ ế ộ ầ ỏ ụ ể à ố độ ế ĩ ỉ
chi m 0,003%, s có trình th c s l 0,018%, s có trình i h c-caoế ố độ ạ ĩ à ố độ đạ ọ
ng chi m 1,19% ngu n lao ng đẳ ế ồ độ
ây ta th y c c u v ch t l ng lao ng có s m t cân i, cở đ ấ ơ ấ ề ấ ượ độ ự ấ đố đặ
bi t l m t cân i v i lao ng có trình cao.ệ à ấ đố ớ độ độ
Thanh hóa có s ng i lao ng ch a có vi c l m còn t ng i cao,ố ườ độ ư ệ à ươ đố
v o n m 1999 l ng n y chi m 8,42% ngu n lao ng v 6,87% dân s .à ă ượ à ế ồ độ à ố

Trong ó riêng th t nghi p khu v c th nh th l 6,41% ch y u l d iđ ấ ệ ở ự à ị à ủ ế à ướ
d ng th t nghi p ho n to n, còn i v i khu v c nông thôn thì i a s lạ ấ ệ à à đố ớ ự đạ đ ố à
th t nghi p trá hình. M t trong nh ng nguyên nhân d n tình tr ng n yấ ệ ộ ữ ẫ đế ạ à
l s gia t ng dân s c ng nh s gia t ng ngu n lao ng h ng n m cònà ự ă ố ũ ư ự ă ồ độ à ă
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
cao trong khi ó ch t l ng lao ng c ng nh vi c t o vi c l m khng ápđ ấ ượ độ ũ ư ệ ạ ệ à đ
ng k p h n th n a di n tích t canh tác thì ng y c ng gi m xu ng doứ ị ơ ế ữ ệ đấ à à ả ố
ch u áp l c c a s gia t ng dân s .ị ụ ủ ự ă ố
II. Phân tích th c tr ng v h c v n và m c sinh Thanhự ạ ề ọ ấ ứ ở
hóa trong th i gian v a quaờ ừ
1. Th c tr ng v dân s v m c sinh Thanh hóa ự ạ ề ố à ứ ở
a. S bi n ng v quy mô dân s trong th i gian quaự ế độ ề ố ờ
cách ây g n 40 n m (1960) dân s Thanh hóa m i m c 1.592.530đ ầ ă ố ớ ở ứ
ng i nh ng tính n h t n m 1999con s n y ã lên n 3.519.841 ng i,ườ ư đế ế ă ố à đ đế ườ
d báo n n m 2010 dân s Thanh hóa s l 4.200.000 ng i.ự đế ă ố ẽ à ườ
có m t cái nhì khái quát v s phát tri n dân s v s bi n ngĐể ộ ề ự ể ố à ự ế độ
m c sinh trong th i gian qua ta tham kh o b ng s li u sau:ứ ờ ả ả ố ệ
B ng 2: Dân s bình quân v bi n ng t nhiên c a dân s ả ố à ế độ ừ ủ ố
N mă
Dân s bìnhố
quân (1000
ng i)ườ
Bi n ng t nhiên dân sế độ ự ố
T l sinhỷ ệ
(%) CBR
T l ch tỷ ệ ế
(%) CDR
T l t ng tỷ ệ ă ự
nhiên (%) r

1960 1595,53 4,39 0,88 3,41
1965 1845,5 3,57 0,62 2,95
1970 1987,65 3,25 0,69 2,56
1975 2205,96 3,12 0,65 2,.47
1980 2394,63 3,03 0,64 2,39
1985 2732,05 2,96 0,65 2,31
1986 2792,87 3,02 0,70 2,32
1987 2865,48 2,95 0,69 2,26
1988 2939,97 3,00 0,70 2,30
1989 3013,36 2,90 0,66 2,24
1990 3081,92 2,88 0,68 2,20
1993 3248,02 2,74 0, 65 2,09
1995 3336,51 2,54 0,56 1,98
1998 3466,51 2,32 0,58 1,74
1999 3519,41 2,07 0,56 1,51
Ngu n: c c th ng kê Thanh hóa ồ ụ ố
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Qua b ng s li u ta th y quy mô dân s c a Thanh hóa ã t ng lênả ố ệ ấ ố ủ đ ă
m t cách nhanh chóng, c bi t l trong giai o n t 1960-1975 t ng t 1,59ộ đặ ệ à đ ạ ừ ă ừ
tri u lên 2,2 tri u t c l t ng 37,5% v t l t ng dân s t nhiên trung bìnhệ ệ ứ à ă à ỷ ệ ă ố ự
trong th i k n y l 2,9%/ n m. Nguyên nhân chính c a s gia t ng n y lờ ỳ à à ă ủ ự ă à à
trong th i k nay t n c ta ang ph i ti n h nh cu c kháng chi n ch ngờ ỳ đấ ướ đ ả ế à ộ ế ố
m c u n c, Thanh hóa nói riêng v mi n b c nói chung ang ph i n l cỹ ứ ướ à ề ắ đ ả ỗ ự
cung c p s c ng i s c c a cho mi n nam ánh gi c, h ng tr c v n ng iấ ứ ườ ứ ủ ề đ ặ à ụ ạ ườ
dân con em Thanh hóa ã lên ng v o nam chiên u, c ng trong th iđ đươ à đấ ũ ờ
gian n y Mi n b c l i ch u hai cu c nim bom b ng không quân c a qu cà ề ắ ạ ị ộ ằ ủ đế ố
M , ã reo bao au th ng ch t chóc cho ng i dân, bên c nh ó n n bãoỹ đ đ ươ ế ườ ạ đ ạ
l t l m cho ng i dân g p r t nhi u khó kh n, các b m không có I uụ à ườ ặ ấ ề ă à ẹ đ ề
ki n ch m sóc s c kh o cho con cáI. Do v y, m c ch t trong th i k n y lệ ă ứ ẻ ậ ứ ế ờ ỳ à à

r t cao, cao nh t l n m 1960 l 0,88%.ấ ấ à ă à
Chính vì nh ng y u t trên ã gây nên tâm lý hoang mang lo sữ ế ố đ ợ
trong ng i dân vì s m t con nên tình tr ng sinh bù trong th i k n y lườ ợ ấ ạ ờ ỳ à à
r t ph bi n, thêm v o ó t t ng phong ki n l c h u ang còn ch ngấ ổ ế à đ ư ưở ế ạ ậ đ ế ự
trong ti m th c c a ng i dân. D lu n xã h i coi tr ng nh ng gia ìnhề ứ ủ ườ ư ậ ộ ọ ữ đ
ông con, c bi t l nh ng gia ình ông con trai vì h cho r ng, có nhi uđ đặ ệ à ữ đ đ ọ ằ ề
con l có nhi u lao ng v có c ng nhi u lao ng thì c ng s n xu t cà ề độ à à ề độ à ả ấ đượ
nhi u c a c i. Do v y t l t ng dân s t nhiên trong th i k n y l r t cao.ề ủ ả ậ ỷ ệ ă ố ự ờ ỳ à à ấ
th y c xu h ng bi n ng v quy mô dân s c ng nh t lĐể ấ đượ ươ ế độ ề ố ũ ư ỷ ệ
gia t ng dân s t nhiên c a Thanh hóa trong nh ng n m qua ta hãy quană ố ự ủ ữ ă
sát các thi sau:đồ
Bi u 1: Quy mô dân s Thanh Hoá t (1970 - 2000)ể đồ ố ừ
24
1,59
1,99
3,1
3,6
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
D©n sè
(Tr. ng êi)
1970 1980 1990 2000
n¨m

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp S/v: Nguyễn Văn Cử - KTLĐ 39B
Bi u 2: T l gia t ng dân s t nhiên giai o n 1970-2000 ể đồ ỷ ệ ă ố ự đ ạ
Nh v y qua th (a) ta th y quy mô dân s c a Thanh hóa có xuư ậ đồ ị ấ ố ủ
h ng t ng lên trong các th i k , t c t ng cao nh t l th i k (1960-ướ ă ờ ỳ ố độ ă ấ à ờ ỳ
1975) nh ã phân tích trên, còn các th i k (1980-1990) v (1990-2000)ư đ ở ờ ỳ à
dân s c ng t ng lên qua th i gian nh ng v i t c không nhanh nh th iố ũ ă ờ ư ớ ố độ ư ờ
k (1960-1975). Nguyên nhân chính c a tình tr ng n y l do t n c ta ãỳ ủ ạ à à đấ ướ đ
d nh c th ng nh t (1975) cho nên chúng ta có i u ki n phát tri nà đượ ố ấ đề ệ để ể
kinh t v xây d ng t n c, vì th công tác dân s KHHG c yế à ư đấ ướ ế ố Đ đượ đẩ
m nh kháp m i n i, ng i dân có I u ki n c I thi n i s ng v t ch t vạ ở ọ ơ ườ đ ề ệ ả ệ đờ ố ậ ấ à
tinh th n. Ng i ta hi u c r ng vi c sinh ít con l r t c n thi t vì nh thầ ườ ể đượ ằ ệ à ấ ầ ế ư ế
h m i có i u ki n m b o cho con cái h c h c h nh, c vui ch iọ ớ đề ệ đả ả ọđượ ọ à đượ ơ
c ch m sóc y do ó qua th (b) ta nh n th y rõ xu h ng n y,đượ ă đầ đủ đ đồ ị ậ ấ ướ à
trong th i k 1980-1990 l th i k m Thanh hóa nói riêng v t n c taờ ỳ à ờ ỳ à ở à đấ ướ
nói chung ang ti n h nh c i cách kinh t ng th i kh c ph c các h u quđ ế à ả ếđồ ờ ắ ụ ậ ả
c a chién tranh v a n n kinh t t n c i lên theo nên kinh t thủ à đư ề ế đấ ướ đ ế ị
tr ng. Vì th , ch a có i u ki n th c hi n công tác dân s KHHG cườ ế ư đề ệ ự ệ ố Đđượ
t t, nên hi u qu c a công tác dân s KHHG t c ch a cao, t l giaố ệ ả ủ ố Đđạ đượ ư ỷ ệ
t ng dân s t nhiên tuy có gi m nh ng ch gi m c 0,19%. Nh ng b că ố ự ả ư ỉ ả đượ ư ướ
sang th i k 1990-2000 do t c phát tri n kinh t c y m nh, vì thờ ỳ ố độ ể ế đượ đẩ ạ ế
m công tác dân s KHHG ã c quan tâm nhi u h n nên Thanh hóaà ố Đ đ đượ ề ơ
c ng có i u ki n y m nh công tác dân s KHHG , t l gia t ng dân sũ đề ệ đẩ ạ ố Đ ỷ ệ ă ố
c ng ã gi m xu ng áng k (t 1990-2000, gi m c 0,7%) ua t c ũ đ ả ố đ ể ừ ả đượ đ ố độ
gia t ng dân s t nhiên c a t nh tính n n m 2000 ch còn 1,5%. Theoă ố ự ủ ỉ đế ă ỉ
tính toán c a UBDS-KHHG t nh n u th c hi n t t các chính sách v dânủ Đ ỉ ế ự ệ ố ề
25
0
0.5
1
1.5

2
2.5
3
3.5
4
1970 1980 1990 2000
N¨m
Tû lÖ (%)

×