Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Luận văn: Hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở Công ty cao su Sao vàng - Thực trạng và giải pháp docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 79 trang )

t i:Đề à “Hoạt động tiêu thụ sản
phẩm ở Công ty cao su Sao vàng -
Thực trạng và giải pháp "

1
Contents
1
Contents 2
ch ng 1:ươ 6
Gi i thi u khái quát v Công ty cao su Sao v ngớ ệ ề à 6
6
1.1.s hình th nh v phát tri n c a Công tyự à à ể ủ 6
1.1.1.S ra i v phát tri n ự đờ à ể 6
1.1.2. Ch c n ng nhi m v c a Công ty Cao su Sao v ngứ ă ệ ụ ủ à 8
1.1.3. C c u t ch c b máy c a Công tyơ ấ ổ ứ ộ ủ 9
1.2. các y u t ngu n l c c a Công tyế ố ồ ự ủ 13
1.2.1. Tình hình v n s n xu t kinh doanhố ả ấ 13
B ng 1: Tình hình v n kinh doanh c a Công ty trong n m 2001ả ố ủ ă 13
Danh m cụ 13
T ng ngu n v nổ ồ ố 13
B ng 2: Quy mô t ng tr ng ngu n v n c a Công ty trong 3 n m ả ă ưở ồ ố ủ ă 14
1.2.2.Tình hình lao ngđộ 15
B ng 3: C c u lao ng c a Công ty Cao su Sao v ng ả ơ ấ độ ủ à 16
1.2.3. C s v t ch t k thu t, công nghơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ 18
1.3. c i m v s n ph m th tr ng tiêu th s n ph m c a Công tyĐặ đ ể ề ả ẩ ị ườ ụ ả ẩ ủ 21
1.3.1. c i m v s n ph mĐặ đ ể ề ả ẩ 21
1.3.2. c i m v th tr ng tiêu th s n ph mĐặ đ ể ề ị ườ ụ ả ẩ 23
*Th tr ng trong n cị ườ ướ 23
ch ng 2ươ 26
th c tr ng ho t ng tiêu th s n ph m c a Công ty cao su sao v ngự ạ ạ độ ụ ả ẩ ủ à 26
2.1.các nhân t nh h ng n ho t ng tiêu th s n ph m c a Công ố ả ưở đế ạ độ ụ ả ẩ ủ


ty cao su sao v ngà 26
2.1.1. i u ki n t nhiên, kinh t .Đ ề ệ ự ế 26
2.1.2.S n ph mả ẩ 27
2.1.3. i th c nh tranhĐố ủ ạ 28
2.2. phân tích ho t ng tiêu th s n ph m c a Công ty Cao su Sao V ngạ độ ụ ả ẩ ủ à
trong th i gian quaờ 31
2.2.1. Phân tích th tr ng tiêu th s n ph m c a Công ty Cao su Sao ị ườ ụ ả ẩ ủ
V ngà 31
B ng 8: Tình hình tiêu th phân theo khu v c c a ả ụ ự ủ 31
Công ty Cao su Sao V ngà 31
2.2.2. Phân tích hình th c tiêu th s n ph mứ ụ ả ẩ 34
S 4: Các kênh phân ph i c a Công tyơ đồ ố ủ 35
2.2.3. Phân tích v khách h ngề à 39
2.2.4. Nh ng bi n pháp c a Công ty nh m nâng cao ho t ng tiêu th ữ ệ ủ ằ ạ độ ụ
s n ph m trong th i gian quaả ẩ ờ 42
B ng 11: B ng giá s n ph m t i m t s khu v c. ả ả ả ẩ ạ ộ ố ự 45
B ng 12: B ng tính giá chi t kh uả ả ế ấ 45
2.3. ánh giá chungĐ 48
2.3.1.K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ế ả ạ độ ả ấ ủ 48
2
B ng 13: K t q a ho t ng s n xu t kinh doanh c a ả ế ủ ạ độ ả ấ ủ 49
B ng 15: K ho ch s n xu t các n m c a Công ty cao su Sao V ngả ế ạ ả ấ ă ủ à 50
2.3.2 . ánh giá k t qu tiêu thĐ ế ả ụ 51
B ng 16: Tình hình tiêu th theo ph ng th c bán c aả ụ ươ ứ ủ 51
Ch tiêuỉ 51
DT 51
2.3.3 M t s v n rút ra t vi c nghiên c u chi n l c tiêu th c a ộ ố ấ đề ừ ệ ứ ế ượ ụ ủ
Công ty Cao su Sao V ngà 52
ch ng 3ươ 55
m t s gi i pháp nh m thúc y ho t ng tiêu th s n ph m c a Công ộ ố ả ằ đẩ ạ độ ụ ả ẩ ủ

ty cao su sao v ng trong th i gian t ià ờ ớ 55
3.1. y m nh ho t ng i u tra v nghiên c u th tr ngĐẩ ạ ạ độ đ ề à ứ ị ườ 57
3.3. T ng c ng công tác t ch c v qu n lý m ng l i tiêu thă ườ ổ ứ à ả ạ ướ ụ 60
3.4. y m nh ho t ng h tr tiêu thĐẩ ạ ạ độ ỗ ợ ụ 62
3.4.1. Qu ng cáoả 63
B ng 17: M t ch ng trình qu ng cáoả ộ ươ ả 66
3.4.3. D ch v sau bán h ngị ụ à 67
3.5. áp d ng chính sách giá c linh ho t ụ ả ạ 68
3.6 nh h ng v s n ph m v th tr ngĐị ướ ề ả ẩ à ị ườ 69
3.7. C ng c v phát tri n uy tín trên th tr ngủ ố à ể ị ườ 73
3.8. M t s bi n pháp khácộ ố ệ 73
k t lu nế ậ 77
l i m uờ ở đầ
Trong ho t ng kinh doanh, chi n l c tiêu th h ng hóa h p lýạ độ ế ượ ụ à ợ
s l m cho quá trình kinh doanh an to n, t ng c ng kh n ng liên k tẽ à à ă ườ ả ă ế
trong kinh doanh, gi m c s c nh tranh v l m cho quá trình l uả đượ ự ạ à à ư
thông h ng hóa c nhanh chóng. Chi n l c tiêu th s giúp cho doanhà đượ ế ượ ụ ẽ
nghi p ti p c n th tr ng, tiêu th c s n ph m v nâng cao hi uệ ế ậ ị ườ ụ đượ ả ẩ à ệ
qu s n xu t kinh doanh. c bi t l trong c ch th tr ng nh hi nả ả ấ Đặ ệ à ơ ế ị ườ ư ệ
nay, i v i doanh nghi p Nh n c ã quen v i ch bao c p thìđố ớ ệ à ướ đ ớ ế độ ấ
vi c xây d ng m t chi n l c tiêu th s n ph m h p lý l r t c n thi t.ệ ự ộ ế ượ ụ ả ẩ ợ à ấ ầ ế
3
Công ty cao su Sao v ng l m t doanh nghi p Nh n c, trong th ià à ộ ệ à ướ ờ
k th c hi n ch bao c p, Công ty s n xu t v tiêu th s n ph mỳ ự ệ ế độ ấ ả ấ à ụ ả ẩ
theo k ho ch v giá th nh quy nh c a Nh n c. Vì v y, khi Nhế ạ à à đị ủ à ướ ậ à
n c xóa b c ch t p trung quan liêu bao c p chuy n sang kinh t thướ ỏ ơ ế ậ ấ ể ế ị
tr ng có s i u ti t c a nh n c, Công ty ã g p r t nhi u khó kh n.ườ ự đ ề ế ủ à ướ đ ặ ấ ề ă
t n t i v phát tri n, Công ty ã ch ng ki n to n b máy t ch cĐể ồ ạ à ể đ ủ độ ệ à ộ ổ ứ
qu n lý, nâng cao trình tay ngh cho công nhân, u t i m i trangả độ ề đầ ư đổ ớ
thi t b công ngh v ã xây d ng c cho mình m t chi n l c tiêuế ị ệ à đ ự đượ ộ ế ượ

th s n ph m t ng b c ti p c n th tr ng, tìm u ra cho s nụ ả ẩ để ừ ướ ế ậ ị ườ đầ ả
ph m.ẩ
Xu t phát t v n ó, b i vi t i sâu tìm hi u t i: "ấ ừ ấ đề đ à ế đ ể đề à Ho tạ
ng tiêu th s n ph m Công ty cao su Sao v ng - Th c tr ng vđộ ụ ả ẩ ở à ự ạ à
gi i phápả ".
K t c u c a b i vi t, ngo i ph n m u v k t lu n, bao g m 3ế ấ ủ à ế à ầ ở đầ à ế ậ ồ
ch ng:ươ
Ch ng 1:ươ Gi i thi u khái quát v Công ty cao su Sao v ng.ớ ệ ề à
Ch ng 2:ươ Th c tr ng ho t ng tiêu th s n ph m c a Côngự ạ ạ độ ụ ả ẩ ủ
ty cao su Sao v ng.à
Ch ng 3:ươ M t s gi i pháp nh m thúc y ho t ng tiêu thộ ố ả ằ đẩ ạ độ ụ
s n ph m c a Công ty cao su Sao v ng.ả ẩ ủ à
4
5
chương 1:
Giới thiệu khái quát về Công ty cao su
Sao vàng

1.1.sự hình thành và phát triển của Công
ty
1.1.1.Sự ra đời và phát triển
Công ty Cao su Sao V ng l m t doanh nghi p Nh n c, tr cà à ộ ệ à ướ ự
thu c T ng Công ty hoá ch t Vi t Nam, chuyên cung c p các s n ph mộ ổ ấ ệ ấ ả ẩ
c ch t o t cao su.đượ ế ạ ừ
Công ty c th nh l p t ng y 23/05/1960 v i cái tên: Nh máyđượ à ậ ừ à ớ à
Cao su Sao V ng H N i . Ngay t nh ng ng y u th nh l p, nhi m và à ộ ừ ữ à đầ à ậ ệ ụ
ch y u c a Công ty lúc ó l s n xu t s m l p ô tô xe p. Trong th iủ ế ủ đ à ả ấ ă ố đạ ờ
k n y Nh n c ang th c hi n ch bao c p, các lo i s n ph mỳ à à ướ đ ự ệ ế độ ấ ạ ả ẩ
c a Công ty (lúc ó l Nh máy cao su Sao v ng H N i) s n xu t vủ đ à à à à ộ ả ấ à
tiêu th theo k ho ch v i giá th nh quy nh c a Nh n c. Hình th cụ ế ạ ớ à đị ủ à ướ ứ

phân ph i không r ng rãi m theo c ch bao c p, do ó Công ty ã g pố ộ à ơ ế ấ đ đ ặ
r t nhi u khó kh n.ấ ề ă
t n t i v phát tri n Công ty ã ch ng ki n to n b máy tĐể ồ ạ à ể đ ủ độ ệ à ộ ổ
ch c qu n lý, nâng cao trình tay ngh cho công nhân, u t i m iứ ả độ ề đầ ư đổ ớ
trang thi t b công ngh . Do ó t n m 1986 tr i, khi Nh n c xoá bế ị ệ đ ừ ă ở đ à ướ ỏ
c ch quan liêu bao c p chuy n sang kinh t th tr òng có s i u ti tơ ế ấ ể ế ị ư ự đ ề ế
c a Nh n c, Công ty ã không ng ng phát tri n v ng y c ng t oủ à ướ đ ừ ể à à à ạ
d ng c uy tín trong ng nh hoá ch t nói riêng v công nghi p nóiự đượ à ấ à ệ
chung.
6
Nh ng th nh tích ó góp ph n a n quy t nh s 645/CNNgữ à đ ầ đư đế ế đị ố
ng y 27/08/1992 c a B Công nghi p n ng i tên nh máy th nh Côngà ủ ộ ệ ặ đổ à à
ty Cao su Sao V ng v quy t nh s 215GD/TCNS T c a B Côngà à ế đị ố Đ ủ ộ
nghi p n ng cho th nh l p l i doanh nghi p Nh n c. Ti p ó,theoệ ặ à ậ ạ ệ à ướ ế đ
quy t nh c a Th t ng Chính ph , l n l t v o tháng 03/1994 vế đị ủ ủ ướ ủ ầ ượ à à
tháng 08/1995, Công ty ã sát nh p Xí nghi p cao su Thái Bình v nhđ ậ ệ à à
máy pin i n c c Xuân Ho l m n v th nh viên.đ ệ ự à à đơ ị à
Hi n nay Công ty có tr s óng t i 213 - Nguy n Trãi - Qu nệ ụ ở đ ạ ễ ậ
Thanh Xuân - H N i. à ộ
T ng y th nh l p n nay, qua nhi u ho t ng s n xu t kinhừ à à ậ đế ề ạ độ ả ấ
doanh Công ty luôn ho n th nh v t m c k ho ch, ch p h nh t t m ià à ượ ứ ế ạ ấ à ố ọ
ch tr ng chính sách c a ng v Nh n c, l m t t công tác qu n lý,ủ ươ ủ Đả à à ướ à ố ả
tìm m i bi n pháp t ng nhanh vòng quay c a v n, ki n to n, b sungọ ệ để ă ủ ố ệ à ổ
v phát tri n v n b ng nhi u ngu n thu khác nhau n m sau cao h n n mà ể ố ằ ề ồ ă ơ ă
tr c.ướ
Bên c nh ó, Công ty Cao su Sao V ng có c m t t p th laoạ đ à đượ ộ ậ ể
ng o n k t, có k lu t v phong cách l m vi c theo tinh th n ngđộ đ à ế ỷ ậ à à ệ ầ đồ
i, có kh n ng l m ch , n m b t nhanh k thu t công ngh m i. iđộ ả ă à ủ ắ ắ ỹ ậ ệ ớ Độ
ng nhân s c a Công ty Cao su Sao V ng l nhân t quan tr ng, lũ ự ủ à à ố ọ à
ngu n nhân l c luôn ho n th nh xu t s c các công vi c c giao, ph cồ ự à à ấ ắ ệ đượ ụ

v t n tu v l m h i lòng quý khách, l v n quý nh t c a Công ty ụ ậ ỵ à à à à ố ấ ủ để
ng y c ng phát tri n l n m nh.à à ể ớ ạ
S phát tri n m nh m c a Công ty Cao su Sao V ng t c lự ể ạ ẽ ủ à đạ đượ à
nh v o ch t l ng s n ph m v d ch v m Công ty ã cung c p choờ à ấ ượ ả ẩ à ị ụ à đ ấ
khách h ng, nó ã c ch ng minh b i uy tín c a Công ty v i kháchà đ đượ ứ ở ủ ớ
h ng 61 t nh th nh ph .à ỉ à ố
7
1.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty Cao su Sao
vàng
Hi n nay ch c n ng v nhi m v chính c a Công ty Cao su Saoệ ứ ă à ệ ụ ủ
V ng l :à à
*Ch c n ng:ứ ă
Công ty Cao su Sao v ng c th nh l p v i nh ng ch c n ng sau:à đượ à ậ ớ ữ ứ ă
+ S n xu t kinh doanh các s n ph m cao su.ả ấ ả ẩ
+ áp ng nhu c u tiêu dùng m t h ng s m l p c a các ph ngĐ ứ ầ ặ à ă ố ủ ươ
ti n giao thông v n t i hi n nay.ệ ậ ả ệ
+ Nh p kh u các lo i nguyên v t li u: Hoá ch t, tanh m nh cùngậ ẩ ạ ậ ệ ấ à
v i các nguyên li u trong n c dùng s n xu t các s n ph m cao su.ớ ệ ướ để ả ấ ả ẩ
+ m nh n ch c n ng do Nh n c giao góp ph n khôi ph c vĐả ậ ứ ă à ướ ầ ụ à
phát tri n t n c.ể đấ ướ
* Nhi m v :ệ ụ
+ Nh p m t s v t li u n c ngo i nh : Hoá ch t, tanh m nh ậ ộ ố ậ ệ ướ à ư ấ à để
s n xu t các s n ph m cao su ch t l ng cao.ả ấ ả ẩ ấ ượ
+ C n c v o ph ng h ng nhi m v phát tri n kinh t xã h iă ứ à ươ ướ ệ ụ ể ế ộ
t ng th i k v s ch o c a t ng Công ty hoá ch t Vi t Nam v i bừ ờ ỳ à ự ỉ đạ ủ ổ ấ ệ ớ ộ
công nghi p n ng, Công ty t ch c th c hi n k ho ch nh m t cệ ặ ổ ứ ự ệ ế ạ ằ đạ đượ
m c ích v n i dung kinh doanh c a chính mình.ụ đ à ộ ủ
+ Th c hi n ch h ch toán c l p nh m s d ng h p lý laoự ệ ế độ ạ độ ậ ằ ử ụ ợ
ng, t i s n v t t , ti n v n, m b o hi u qu cao trong kinh doanhđộ à ả ậ ư ề ố đả ả ệ ả
th c hi n y ngh a v v i Nh n c, b o to n v phát tri n.ự ệ đầ đủ ĩ ụ ớ à ướ ả à à ể

+ Ch p h nh y các chính sách bi n pháp v ch c a Nhấ à đầ đủ ệ à ế độ ủ à
n c.ướ
+ o t o v b i d ng i ng cán b công nhân viên, tr hoáĐà ạ à ồ ưỡ độ ũ ộ ẻ
i ng áp ng yêu c u phát tri n c a s n xu t kinh doanh.Th c hi nđộ ũ đ ứ ầ ể ủ ả ấ ự ệ
các chính sách ch ti n l ng, b o hi m xã h i, an to n v b o vế độ ề ươ ả ể ộ à à ả ệ
8
lao ng i v i cán b công nhân viên ch c v ch b i d ng cđộ đố ớ ộ ứ à ế độ ồ ưỡ độ
h i.ạ

1.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty
T ch c l m t trong nh ng i u ki n c b n cho s s ng còn c aổ ứ à ộ ữ đ ề ệ ơ ả ự ố ủ
doanh nghi p. giúp cho m i ng i cùng l m vi c v i nhau có hi uệ Để ọ ườ à ệ ớ ệ
qu trong vi c ho n th nh các m c tiêu c n ph i xây d ng v duy trìả ệ à à ụ ầ ả ự à
m t c c u nh t nh v vai trò, nhi m v ,v trí công tác, sao cho các bộ ơ ấ ấ đị ề ệ ụ ị ộ
ph n c g n k t ch t ch v tham gia m t cách tích c c. Hay nói cáchậ đượ ắ ế ặ ẽ à ộ ự
khác i, các vai trò h tr cho nhau m t cách có hi u qu , chúng c nđ để ỗ ợ ộ ệ ả ầ
c x p x p theo m t tr t t , m c ích .đượ ắ ế ộ ậ ự ụ đ
B máy t ch c qu n lý c a Công ty c xây d ng theo ki u tr cộ ổ ứ ả ủ đượ ự ể ự
tuy n ch c n ng, có th mô t nh sau:ế ứ ă ể ả ư

S 1: S c c u t ch c c a Công ty.ơ đồ ơ đồ ơ ấ ổ ứ ủ

9
ban Giám cđố
phòng
k ỹ
thu tậ
phòng
kcs
phòng

xây
d ng ự
c b nơ ả
phòng
hành
chính
phòng
kinh
doanh
phòng
k ế
ho ch ạ
th ị
tr ngườ
xn
cao su
s 1ố
xn
cao su
s 2ố
xn
cao su
s 3ố
xn
cao su
s 4ố
xn cao
su thái
bình



xn pin-
cao su
xuân
hoà
Ngu n: ồ S li u phòng H nh chínhố ệ à
Trong ó:đ
+ Xí nghi p cao su s 1( óng t i H N i): Ch y u s n xu t s mệ ố đ ạ à ộ ủ ế ả ấ ă
l p xe máy, các s n ph m cao su k thu t nh : ng cao su, cao su ch uố ả ẩ ỹ ậ ư ố ị
d u ầ
+ Xí nghi p cao su s 2( óng t i H N i): S n xu t các lo i l pệ ố đ ạ à ộ ả ấ ạ ố
xe p.đạ
+ Xí nghi p cao su s 3( óng t i H N i): S n xu t s m l p ô tô,ệ ố đ ạ à ộ ả ấ ă ố
xe th .ồ
+ Xí nghi p cao su s 4( óng t i H N i): S n xu t s m xe p,ệ ố đ ạ à ộ ả ấ ă đạ
xe máy các lo iạ
+ Xí nghi p pin- cao su Xuân Ho : S n xu t pin- hoá ch t, s mệ à ả ấ ấ ă
l p xe p b ng t i.ố đạ ă ả
+ Xí nghi p cao su Thái Bình: S n xu t s m l p xe p, xe th .ệ ả ấ ă ố đạ ồ
Ban Giám cbao g m: Giám cv 3 Phó giám c. Giámđố ồ đố à đố
cCông ty do Nh n c b nhi m ch u trách nhi m tr c c quan c pđố à ướ ổ ệ ị ệ ướ ơ ấ
trên v l ng i ch o các ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công tyà à ườ ỉ đạ ạ độ ả ấ ủ
theo úng pháp lu t. Giám cl ng i có quy n h nh cao nh t trong xíđ ậ đố à ườ ề à ấ
nghi p .ệ
Phó Giám cl ng i giúp Giám cqu n lý i u h nh m t ho cđố à ườ đố ả đ ề à ộ ặ
m t s l nh v c ho t ng c a Công ty theo s phân công c a Giámộ ố ĩ ự ạ độ ủ ự ủ
cv ch u trách nhi m tr c Giám cv nhi m v c phân công.đố à ị ệ ướ đố ề ệ ụ đượ
Công ty c t ch c th nh 12 phòng ban, m i phòng có m tđượ ổ ứ à ỗ ộ
tr ng phòng v m t phó phòng. Các phòng m nhi m ch c n ng riêngưở à ộ đả ệ ứ ă
v có quan h m t thi t v i nhau:à ệ ậ ế ớ

∗ Phòng k thu t cao su: ỹ ậ
Ph trách v tham m u cho Giám cv m t k thu t cao su baoụ à ư đố ề ặ ỹ ậ
g m qu n lý v ban h nh các quy trình công ngh s n ph m cao su, chồ ả à à ệ ả ẩ ỉ
o ki m tra các n v th c hi n các quy trình ó. H ng d n xâyđạ ể đơ ị ự ệ đ ướ ẫ
10
d ng v ban h nh các nh m c kinh t , k thu t, các tiêu chu n c p b cự à à đị ứ ế ỹ ậ ẩ ấ ậ
chuyên môn, t ch c nghiên c u, áp d ng công ngh m i, s n ph m m i,ổ ứ ứ ụ ệ ớ ả ẩ ớ
x lý các bi n ng trong s n xu t.ử ế độ ả ấ
∗ Phòng k thu t c n ng:ỹ ậ ơ ă
Tham m u cho Giám cv c khí i n, n ng l ng, ng l c,ư đố ề ơ đ ệ ă ượ độ ự
qu n lý v ban h nh các quy trình v n h nh máy móc, n i dung an to n.ả à à ậ à ộ à
H ng d n, ban h nh v ki m tra các nh m c k thu t v c i n vướ ẫ à à ể đị ứ ỹ ậ ề ơ đ ệ à
n ng l ng.ă ượ
∗Phòng KCS:
Có ch c n ng ki m tra ch t l ng h ng hoá u v o, ánh giáứ ă ể ấ ượ à đầ à đ
ch t l ng các m luy n, ki m tra ch t l ng s n ph m nh p kho theoấ ượ ẻ ệ ể ấ ượ ả ẩ ậ
nh ng tiêu chu n ã quy nh.ữ ẩ đ đị
∗ Phòng xây d ng c b n:ự ơ ả
Tham m u cho Giám cv công tác xây d ng c b n v thi t kư đố ề ự ơ ả à ế ế
công trình, l p k ho ch t ch c các ph ng án thi công, ki m tra vậ ế ạ ổ ứ ươ ể à
nghi m thu công trình xây d ng, s a ch a l p t thi t b trong Công tyệ ự ử ữ ắ đặ ế ị
v gi i quy t các v n liên quan n t ai nh theo quy nh hi nà ả ế ấ đề đế đấ đ à ở đị ệ
h nh.à
∗ Phòng t ch c -h nh chính: ổ ứ à
Tham m u cho Giám cv công tác t ch c b máy lao ng vư đố ề ổ ứ ộ độ à
qu n lý, tuy n d ng, s d ng v o t o i ng CBCNV, th c hi n cácả ể ụ ử ụ à đà ạ độ ũ ự ệ
ch chính sách i v i ng i lao ng, xây d ng k ho ch quế độ đố ớ ườ độ ự ế ạ ỹ
l ng c ng nh quy t toán h ng n m, quy ch hoá các ph ng th c trươ ũ ư ế à ă ế ươ ứ ả
l ng, th ng, xác nh n gía, nh m c lao ng.ươ ưở đị đơ đị ứ độ
∗Phòng i u s n xu t: đ ề độ ả ấ

Tham m u cho Giám cv vi c i u h nh ho t ng s n xu tư đố ề ệ đ ề à ạ độ ả ấ
c a Công ty, ôn c, giám sát ti n s n xu t ki m tra, ki m soát s nủ đ đố ế độ ả ấ ể ể ả
ph m ra v o Công ty theo n i quy, th ng kê s li u s n xu t h ng ng yẩ à ộ ố ố ệ ả ấ à à
11
v giám sát công tác phòng cháy, ch a cháy, m b o an to n trong s nà ữ đả ả à ả
xu t cho công nhân.ấ
∗ Phòng quân s b o v :ự ả ệ
L m công tác b o v to n b t i s n v t t , h ng hoá, con ng ià ả ệ à ộ à ả ậ ư à ườ
c a Công ty, phòng ch ng cháy n , xây d ng l c l ng dân quân t vủ ố ổ ự ự ượ ự ệ
v hu n luy n.à ấ ệ
∗ Phòng kinh doanh:
Th c hi n vi c mua s m nguyên v t li u, thi t b trong n c,ự ệ ệ ắ ậ ệ ế ị ướ
qu n lý h ng hoá t i các kho v c a h ng d ch v , tham gia công tác thả à ạ à ử à ị ụ ị
tr ng, tiêu th s n ph m v m t s ho t ng kinh doanh khác.ườ ụ ả ẩ à ộ ố ạ độ
∗ Phòng k ho ch th tr ng: ế ạ ị ườ
Ti n h nh l p v trình duy t k ho ch s n xu t -k thu t -t iế à ậ à ệ ế ạ ả ấ ỹ ậ à
chính-xã h i h ng tháng, quý, n m v theo dõi th c hi n. L m k ho chộ à ă à ự ệ à ế ạ
tiêu th s n ph m, m b o cung ng v t t , nh m c tiêu hao v t t ,ụ ả ẩ đả ả ứ ậ ư đị ư ậ ư
qu n lý i xe v còn qu n lý ho t ng c a các chi nhánh i lý trênả độ à ả ạ độ ủ đạ
to n qu c.à ố
∗ Phòng t i v :à ụ
Ti n h nh h ch toán k toán, l p k ho ch t i chính v quy tế à ạ ế ậ ế ạ à à ế
toán t i chính h ng n m: giúp Giám ctrong công tác qu n lý ngu nà à ă đố ả ồ
v n, th c hi n báo cáo t i chính v i c quan c p trênv n p các kho nố ự ệ à ớ ơ ấ à ộ ả
ngân sách theo quy nh. Ki m tra v có th thanh tra khi c n thi t tìnhđị ể à ể ầ ế
hình t i chính các n v th nh viên, qu n lý qu ti n m t, l m th t cà đơ ị à ả ỹ ề ặ à ủ ụ
thanh toán t i s n i u ph i v n gi a các n v , b o to n v phát tri nà ả đ ề ố ố ữ đơ ị ả à à ể
v n do Nh n c c p.ố à ướ ấ
∗ Phòng i ngo i xu t nh p kh u: đố ạ ấ ậ ẩ
Qu n lý v tham m u cho Giám cv công tác xu t nh p kh u vả à ư đố ề ấ ậ ẩ à

thanh toán qu c t . Gi i quy t th t c trongký k t các h p ng kinh tố ế ả ế ủ ụ ế ợ đồ ế
i ngo i, nghiên c u th tr ng n c ngo i, quan h v i các nh uđố ạ ứ ị ườ ướ à ệ ớ à đầ
t n c ngo i tìm c h i u t .ư ướ à để ơ ộ đầ ư
12
∗ Phòng i s ng:đờ ố
L p v th c hi n k ho ch v v sinh, ti n h nh khám ch a b nhậ à ự ệ ế ạ ề ệ ế à ữ ệ
cho CBCNV có th b o hi m y t ng ký t i Công ty, ki m tra v sinhẻ ả ể ế đă ạ ể ệ
môi tr ng, gi i quy t tai n n lao ng, l m công tác k ho ch hoá giaườ ả ế ạ độ à ế ạ
ình v qu n lý khu nh c a Công ty.đ à ả à ở ủ
1.2. các yếu tố nguồn lực của Công ty
1.2.1. Tình hình vốn sản xuất kinh doanh
ti n h nh ho t ng s n xu t kinh doanh, b t k doanh nghi pĐể ế à ạ độ ả ấ ấ ỳ ệ
n o c ng c n có m t l ng v n nh t nh nh m mua s m thi t b ,à ũ ầ ộ ượ ố ấ đị ằ ắ ế ị
nguyên v t li u, thuê nhân công, xây d ng nh x ng v dùng th cậ ệ ự à ưở à để ự
hi n chu k kinh doanh. Qu n lý v n không hi u qu s nh h ng nệ ỳ ả ố ệ ả ẽ ả ưở đế
chu k s n xu t kinh doanh, thu nh p c a Công ty v kéo theo m t lo tỳ ả ấ ậ ủ à ộ ạ
r i ro khác.ủ
i v i Công ty, ngu n v n ch y u bao g m:Đố ớ ồ ố ủ ế ồ
+ V n do Nh n c c p t i th i i m xác nh.ố à ướ ấ ạ ờ đ ể đị
+ Ph n l i nhu n sau thu c tính b sung theo quy nh hi nầ ợ ậ ế đượ ổ đị ệ
h nh.à
+ Các ngu n v n huy ng t các ngu n khác.ồ ố độ ừ ồ
rõ h n v c c u ngu n v n c a Công ty, ta hãy phân tíchĐể ơ ề ơ ấ ồ ố ủ
“B ng 1: Tình hình ngu n v n kinh doanh c a Công ty trong n m 2001”.ả ồ ố ủ ă
B ng 1: Tình hình v n kinh doanh c a Công ty trong n m 2001ả ố ủ ă
n v tính: T ngĐơ ị ỷ đồ
Danh m cụ N m 2001ă T tr ng (%)ỷ ọ
T ng ngu n v nổ ồ ố 82,360 100
V n do Nh n c c p t i th i i m xácố à ướ ấ ạ ờ đ ể
nhđị

38,42 46,64
13
Ph n l i nhu n sau thu c b sung theoầ ợ ậ ế đượ ổ
quy nh hi n h nhđị ệ à
0,18 0,21
Các ngu n v n huy ng t các ngu n khácồ ố độ ừ ồ 43,76 53,13
Ngu n:ồ Báo cáo n m 2001 c a phòng T i v .ă ủ à ụ
N u nh tr c ây c ch kinh t ch huy, ngu n t i chính cế ư ướ đ ơ ế ế ỉ ồ à đượ
hình th nh duy nh t t qu t i chính t p trung l ngân sách Nh n cà ấ ừ ỹ à ậ à à ướ
thì nay, trong c ch th tr ng nó a d ng h n nhi u. i v i Công tyơ ế ị ườ đ ạ ơ ề Đố ớ
l doanh nghi p Nh n c tr c thu c T ng Công ty hoá ch t Vi t Nam,à ệ à ướ ự ộ ổ ấ ệ
m t ph n l n ngu n v n l do Nh n c c p, ngo i ra Công ty còn huyộ ầ ớ ồ ố à à ướ ấ à
ng v n t các ngu n khác nh t ngân h ng, các nh u t Tuyđộ ố ừ ồ ư ừ à à đầ ư
còn khó kh n v kh n ng phát tri n v n nh ng h ng n m ngu n v nă ề ả ă ể ố ư à ă ồ ố
kinh doanh c a Công ty không ng ng t ng lên, vì v y công tác tiêu thủ ừ ă ậ ụ
s n ph m c a Công ty ã óng góp m t ph n không nh trong vi c quayả ẩ ủ đ đ ộ ầ ỏ ệ
vòng v n, t o i u ki n cho các h p ng giao d ch v i khách h ng.ố ạ đ ề ệ ợ đồ ị ớ à
B ng 2: Quy mô t ng tr ng ngu n v n c a Công ty trong 3 n m ả ă ưở ồ ố ủ ă
g nầ ây (1999 2001)–đ
n v tính: TĐơ ị ỷ
ngđồ
Danh m cụ 1999 2000 2001
T ng ngu n v nổ ồ ố 78,456 80,340 82,360
V n c nhố ố đị 61,448 56,578 58,498
V n l u ngố ư độ 17,008 23,762 23,862
Ngu n:ồ S li u phòng T i v .ố ệ à ụ
Qua b ng trên ta th y t ng s v n c a Công ty n m sau luôn caoả ấ ổ ố ố ủ ă
h n n m tr c, ây l m t tín hi u áng m ng i v i Công ty nóiơ ă ướ đ à ộ ệ đ ừ đố ớ
riêng v ng nh công nghi p cao su nói chung. Nó s t o i u ki n thu nà à ệ ẽ ạ đ ề ệ ậ
l i cho Công ty huy ng thêm ti n t i tr b t k lúc n o, thu hút cợ độ ề à ợ ấ ỳ à đượ

nhi u nh u t , t o uy tín i v i khách h ng. Ngu n v n c nhề à đầ ư ạ đố ớ à ồ ố ố đị
c a Công ty chi m khá l n trong t ng ngu n v n, chi m trên 70% vủ ế ớ ổ ồ ố ế à
c ng ang ng y c ng gia t ng do Công ty ang t ng b c c i ti n, iũ đ à à ă đ ừ ướ ả ế đổ
m i máy móc, công ngh v xây d ng nh x ng. i u n y th hi nớ ệ à ự à ưở Đ ề à ể ệ
14
n ng l c s n xu t m nh m c a Công ty có kh n ng cung ng k p th iă ự ả ấ ạ ẽ ủ ả ă ứ ị ờ
s n ph m c v s l ng v ch t l ng .ả ẩ ả ề ố ượ à ấ ượ
có k t qu kh quan trên l do Công ty ã xây d ng c m tĐể ế ả ả à đ ự đượ ộ
chính sách huy ng v n v c c u t i chính h p lý. M t khác, yđộ ố à ơ ấ à ợ ặ để đẩ
m nh ho t ng s n xu t kinh doanh, Công ty ang d n ho n thi n cạ ạ độ ả ấ đ ầ à ệ ơ
c u t ch c v chính sách huy ng v n ng th i các quy t nh tấ ổ ứ à độ ố đồ ờ ế đị ổ
ch c s ng y c ng c cân nh c v i hi u qu cao.ứ ẽ à à đượ ắ ớ ệ ả
S 2: C c u t i chính c a Công ty Cao su Sao v ng.ơ đồ ơ ấ à ủ à

Ngu n:ồ S li u phòng T i vố ệ à ụ

1.2.2.Tình hình lao động
Nh chúng ta ã bi t, các doanh nghi p Nh n c l n i t p trungư đ ế ệ à ướ à ơ ậ
m t l c l ng lao ng ông o, h ng ng y h ng gi s d ng s c laoộ ự ượ độ đ đả à à à ờ ử ụ ứ
ng c a mình t o ra s n ph m, h ng hoá d ch v cung c p cho thđộ ủ để ạ ả ẩ à ị ụ ấ ị
tr ng. Vì v y, tái s n xu t s c lao ng, xây d ng các chính sách vườ ậ ả ấ ứ độ ự ề
ti n l ng, ti n th ng, các chính sách xã h i sao cho h p lý b o về ươ ề ưở ộ ợ để ả ệ
ng i lao ng l nhi m v th ng xuyên v c p bách i v i cácườ độ à ệ ụ ườ à ấ đố ớ
doanh nghi p Nh n c.ệ à ướ
15
t i chính bên à
ngo ià
lo i ngu n t i chínhạ ồ à
t i chính bên trongà
Ngu n ồ

t i à
chính
bao
c pấ
Ngu n ồ
tín
d ngụ
Ngu n ồ
vay
d i à
h nạ
Ngu n ồ
vay
ng n ắ
h nạ
Ngu n ồ
t i chính à
t quá ừ
trình bán
h ngà
Ngu n ồ
t i chính à
t các ừ
bi n ệ
pháp kh ả
thi
Tr i qua 40 n m hình th nh v phát tri n, Công ty ã có m t l cả ă à à ể đ ộ ự
l ng lao ng ông o, v i trình tay ngh v luôn say mê côngượ độ đ đả ớ độ ề à
vi c.ệ
B ng 3: C c u lao ng c a Công ty Cao su Sao v ng ả ơ ấ độ ủ à

n v : Ng iĐơ ị ườ
Ch tiêuỉ
1999 2000 2001
Số
ng iườ
Tỷ
tr ngọ
Số
ng iườ
Tỷ
tr ngọ
Số
ng iườ
Tỷ
tr ngọ
T ng lao ngổ độ
(L )Đ
Trong ó: đ
2529 100% 2590 100% 2714 100%
+ L ngo i biênĐ à
chế
502 19,84 530 20,46 623 22,95
+ L thu c biênĐ ộ
ch ế
2065 81,65 2060 79,53 2091 77,04
+ Lao ng tr cđộ ự
ti pế
2247 88,84 2270 87,64 2373 87,43
+ Lao ng giánđộ
ti pế

320 12,65 320 12,36 341 12,56
+ Lao ng namđộ 1667 65,91 1719 66,29 1794 66,10
+ Lao ng nđộ ữ 900 35,58 891 34,40 920 33,89
Ngu n:ồ S theo dõi lao ng - phòng T ch c h nh chính.ổ độ ổ ứ à
B ng 4 cho ta th y, trong c c u lao ng t tr ng lao ng trongả ấ ơ ấ độ ỷ ọ độ
biên ch gi m d n, t 81,65% xu ng 79,53% v còn 77,04% n m 2001,ế ả ầ ừ ố à ă
t ng ng l s lao ng h p ng (ng n v d i h n) t ng d n tươ ứ à ố độ ợ đồ ắ à à ạ ă ầ ừ
19,84% lên 20,46% v lên t i 22,95% n m 2001. i u n y phù h p v ià ớ ă Đ ề à ợ ớ
chính sách tuy n d ng lao ng hi n nay c a Nh n c ta.ể ụ độ ệ ủ à ướ
Do c thù trong s n xu t c ng nh trong ho t ng phân ph iđặ ả ấ ũ ư ạ độ ố
s n ph m, s a ch a b o d ng máy móc òi h i ph i có s c kho sả ẩ ử ữ ả ưỡ đ ỏ ả ứ ẻ ự
d o dai, cho nên s lao ng nam trong Công ty luôn chi m m t t tr ngẻ ố độ ế ộ ỷ ọ
l n trên 65% t ng s lao ng c a Công ty.ớ ổ ố độ ủ
V trình chuyên môn nghi p v c a i ng cán b công nhânề độ ệ ụ ủ độ ũ ộ
viên có th xem b ng sau:ể ả
16
B ng 4: C c u lao ng c a Công ty phân theo trình chuyênả ơ ấ độ ủ độ
môn.
Phân lo iạ
1999 2000 2001
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ
T lỷ ệ
(%)
Số
l ngượ

T lỷ ệ
(%)
i h c v trên i Đạ ọ à đạ
h cọ
236 9,33 250 9,65 257 9,46
Trung c pấ 105 4,15 126 4,86 159 5,85
Ph thôngổ 2188 86,51 2214 85,48 2298 84,67
tu i trung bìnhĐộ ổ 40 40 38
Ngu n:ồ S công tác - phòng T ch c h nh chínhổ ổ ứ à
S ng i t t nghi p b c i h c v trên i h c ng y c ng t ngố ườ ố ệ ậ đạ ọ à đạ ọ à à ă
c v ch t l ng l n s l ng, t 236 ng i n m 1999 lên 257 ng iả ề ấ ượ ẫ ố ượ ừ ườ ă ườ
n m 2001 v s còn ti p t c t ng s l ng cán b có trình i h că à ẽ ế ụ ă ố ượ ộ độ đạ ọ
lên cao n a trong vòng v i n m t i. Tuy v y c ng còn nh ng b t l i lữ à ă ớ ậ ũ ữ ấ ợ à
l c l ng lao ng ph thông quá ông, ch a c o t o qua tr ngự ượ độ ổ đ ư đượ đà ạ ườ
l p nên ã nh h ng khá l n n vi c s n xu t s n ph m v tiêu thớ đ ả ưở ớ đế ệ ả ấ ả ẩ à ụ
s n ph m c a Công ty.ả ẩ ủ
Tuy nhiên o t o v phát tri n ngu n nhân l c, Công ty c ngđể đà ạ à ể ồ ự ũ
ã t o i u ki n cán b công nhân viên c a Công ty có th c iđ ạ đ ề ệ để ộ ủ ể đượ đ
h c thêm bôì d ng tay ngh , xây d ng ch khen th ng côngọ để ưỡ ề ự ế độ ưở
minh h p lý, mua b o hi m xã h i cho ng i lao ng: ng th i cóợ ả ể ộ ườ độ đồ ờ
nh ng chính sách h tr gia ình có ho n c nh khó kh n. Bên c nh óữ ỗ ợ đ à ả ă ạ đ
Công ty c i t o c s v t ch t k thu t, c i thi n i u ki n l m vi c ả ạ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ả ệ đ ề ệ à ệ để
cho ng i lao ng yên tâm công tác.ườ độ
L m t t công tác o t o v b i d ng cán b , nâng cao trình à ố đà ạ à ồ ưỡ ộ độ
tay ngh cho công nhân l vi c l m m ban lãnh o Công ty luôn quanề à ệ à à đạ
tâm v chú tr ng, b i vì chúng ta luôn luôn ý th c c r ng con ng ià ọ ở ứ đượ ằ ườ
luôn luôn l trung tâm c a m i quan h xã h i.à ủ ọ ệ ộ
17
1.2.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ
Công ty Cao su Sao v ngcó i u ki n c s v t ch t t ng i l nà đ ề ệ ơ ở ậ ấ ươ đố ớ

bao g m các x ng s n xu t, kho b o qu n nguyên v t li u, kho b oồ ưở ả ấ ả ả ậ ệ ả
qu n các s n ph m, phòng thí nghi m, h th ng các c a h ng gi i thi uả ả ẩ ệ ệ ố ử à ớ ệ
s n ph m v bán l s n ph m v i t ng di n tích trên 7,8 hecta. ả ẩ à ẻ ả ẩ ớ ổ ệ Để
thu n l i cho cán b công nhân viên trong quá trình l m vi c, Công ty ãậ ợ ộ à ệ đ
trang b y các ph ng ti n l m vi c hi n i nh máy tính,ị đầ đủ ươ ệ à ệ ệ đạ ư
internet, fax
V trang thi t b : Do s n ph m cao su c l m t nhi u nguyênề ế ị ả ẩ đượ à ừ ề
v t li u, tr i qua nhi u b c công ngh nên máy móc thi t b Công tyậ ệ ả ề ướ ệ ế ị ở
có s l ng l n a d ng v ch ng lo i ki u cách. i u n y t ra yêuố ượ ớ đ ạ ề ủ ạ ể Đ ề à đặ
c u v s ng b c a các thi t b thì m i m b o c ch t l ngầ ề ự đồ ộ ủ ế ị ớ đả ả đượ ấ ượ
m u mã quy cách s n ph m nh h ng n tiêu th v c ng òi h iẫ ả ẩ ả ưở đế ụ à ũ đ ỏ
vi c qu n lý s d ng chúng ph i h p lý, úng quy nh.ệ ả ử ụ ả ợ đ đị
Tr c ây, to n b máy móc thi t b công ngh s n xu t do Trungướ đ à ộ ế ị ệ ả ấ
Qu c t i tr , tr i qua nhi u n m s d ng nên h u h t ã l c h u, khôngố à ợ ả ề ă ử ụ ầ ế đ ạ ậ
t c yêu c u ch t l ng nên c ng ã nh h ng m t ph n l n nđạ đượ ầ ấ ượ ũ đ ả ưở ộ ầ ớ đế
ch t l ng s n ph m. T n m 1990 tr l i ây, Công ty ã m nh d nấ ượ ả ẩ ừ ă ở ạ đ đ ạ ạ
huy ng các ngu n v n u t thay th các máy móc c b ng cácđộ ồ ố để đầ ư ế ũ ằ
máy móc hi n i c a i Loan,Trung Qu c, Nh t B n, Nga v m tệ đạ ủ Đà ố ậ ả à ộ
s máy móc t s n xu t trong n c. Nh ng khâu n o quan tr ng thìố ự ả ấ ướ ữ à ọ
Công ty nh p h n lo i thi t b máy móc m i nh t t các n c tiên ti nậ ẳ ạ ế ị ớ ấ ừ ướ ế
ng th i v n t n d ng máy móc c còn kh n ng khai thác. Các lo iđồ ờ ẫ ậ ụ ũ ả ă ạ
máy móc thi t b m i n y c a v o s n xu t ã v ang cho raế ị ớ à đượ đư à ả ấ đ à đ
nh ng s n ph m có ch t l ng áp ng t t nhu c u khách h ng trong vữ ả ẩ ấ ượ đ ứ ố ầ à à
ngo i n c. Hi n nay Công ty ã u t g n 100 t ng nâng c pà ướ ệ đ đầ ư ầ ỷ đồ để ấ
nh x ng v mua s m trang thi t b hi n i u t s n xu t. C ngà ưở à ắ ế ị ệ đạ để đầ ư ả ấ ũ
nh v o nh ng i m i v công ngh ó m ngo i vi c s n xu t s mờ à ữ đổ ớ ề ệ đ à à ệ ả ấ ă
l p ô tô, xe máy, nh ng s n ph m truy n th ng: Công ty ã ch t oố ữ ả ẩ ề ố đ ế ạ
th nh công l p máy bay dân d ngTU 134 (930à ố ụ ×150) v qu c phòng MIGà ố
18
(800×200), l p ô tô t i c l n t 12 t n tr lên v nhi u ch ng lo i cácố ả ỡ ớ ừ ấ ở à ề ủ ạ

s n ph m k thu t cao c p khác. ả ẩ ỹ ậ ấ
Bên c nh ó, quy trình công ngh s n xu t c a Công ty l m t quyạ đ ệ ả ấ ủ à ộ
trình khép kín v liên t c, s n ph m qua nhi u giai o n ch bi n songà ụ ả ẩ ề đ ạ ế ế
chu k s n xu t ng n, do ó quy trình th ng n m g n trong m tỳ ả ấ ắ đ ườ ằ ọ ộ
x ng. Công ngh s n xu t s m l p nhìn chung l gi ng nhau nh ng tuưở ệ ả ấ ă ố à ố ư ỳ
v o th i gian ghép n i gi ã các b ph n. c i m n y t o thu n l ià ờ ố ư ộ ậ Đặ đ ể à ạ ậ ợ
cho công tác t ch c s n xu t v c ng òi h i s ng u gi a cácổ ứ ả ấ à ũ đ ỏ ự đồ đề ữ
khâu công ngh n u mu n t n ng su t v ch t l ng s n ph mệ ế ố đạ ă ấ à ấ ượ ả ẩ
cao.Vi c i m i c s v t ch t thi t b v công ngh s n xu t ã yệ đổ ớ ơ ở ậ ấ ế ị à ệ ả ấ đ đẩ
m nh m c tiêu th s n ph m trong nh ng n m g n ây v t m c kạ ứ ụ ả ẩ ữ ă ầ đ ượ ứ ế
ho ch ra khá l n.ạ đề ớ
Trong th i gian t i, y m nh ho t ng tiêu th , nh t l m cờ ớ để đẩ ạ ạ độ ụ ấ à ụ
tiêu t ng c ng xu t kh u thì Công ty ph i ti p t c hi n i hoá thi t bă ườ ấ ẩ ả ế ụ ệ đạ ế ị
công ngh s n xu t cu mình.ệ ả ấ ả
B ng 5: M t s máy móc thi t b ch y uả ộ ố ế ị ủ ế
STT
Tên máy móc
thi t bế ị
N c s n xu tướ ả ấ
N m đ a v oă ư à
s d ngử ụ
1 Máy luy n các lo iệ ạ TQ,LX,VN 1960, 1975, 1992
2 Máy cán các lo iạ TQ 1974, 1976, 1994
3 Máy nh hình đị T s n xu tự ả ấ 1989
4 Máy l u hoá các lo iư ạ TQ,VN,LX 1965, 1987, 1993
5 Máy th nh hình l pà ố VN,TQ 1975, 1994, 1995,1996
6 Máy c t v iắ ả VN, TQ, cĐứ 1973, 1978, 1992
7 Máy t d p tanhđộ ậ VN 1976, 1979, 1994
8 Các lo i b mạ ơ TQ,Nh tậ 1987, 1997
9 Máy cu n v i ộ ả TQ 1961, 1975, 1985

10 Các lo i máy nén khíạ VN,Mỹ 1992, 1993, 1997
11 Máy ép, máy n i d uố ầ TQ 1961, 1986, 1994
12 Các lo i khuônạ i loanĐà 1974, 1989,2000
13 Máy xé v i m nh ả à VN 1978
14 Máy o tanhđả VN 1987
15 Máy b c x pọ ố TQ 1997
Ngu n:ồ Phòng K thu t - Công ty Cao su Sao V ng ỹ ậ à
19
S 3: Quy trình s n xu t l p xe p.ơ đồ ả ấ ố đạ
Ngu n: ồ S li u phòng k thu tố ệ ỹ ậ
20
Nguyên
v t li uậ ệ
Cao su
s ngố
Các hoá
ch tấ
V i ả
m nhà
Dây thép
tanh
C t,s y ắ ấ
t nhiênự
S ng,s yà ấ S yấ o tanhĐả
S luy nơ ệ Ph i li uố ệ Cán
tr ngắ
C t tanhắ
T/nghiệ
m nhanh
H n ỗ

luy nệ
Xé v iả Ren r ng ă
hai u đầ
tanh
Cán hình
m t l pặ ố
Nhi t ệ
luy nệ
Cán cu n ộ
v o ng à ố
s tắ
L ng ngnồ ố ổ
i p tanhđậ
Th nh à
hình l pố
nh Đị
hình l pố
L u hoá ư
l pố
K/trath nhà
ph mẩ
Hình
th nh à
c t h iố ơ
L u hoá ư
c t h iố ơ
óng góiĐ Nh p ậ
kho
C t ba-via ắ
th nh à

v.tanh
1.3. Đặc điểm về sản phẩm thị trường tiêu thụ
sản phẩm của Công ty
1.3.1. Đặc điểm về sản phẩm
Theo quan ni m Marketing: S n ph m l m i th có th ch o bánệ ả ẩ à ọ ứ ể à
trên th tr ng thu hút s chú ý mua s d ng hay tiêu dùng, có thị ườ để ự ử ụ ể
tho mãn m t mong mu n hay nhu c u.ả ộ ố ầ
S n ph m ây c hi u g m c h ng hoá h u hình v d chả ẩ ở đ đượ ể ồ ả à ữ à ị
v . T p h p các y u t c u th nh s n ph m g m c h u hình v vôụ ậ ợ ế ố ấ à ả ẩ ồ ả ữ à
hình u có th chia l m 3 c p có vai trò khác nhau trong ch c n ngđề ể à ấ độ ứ ă
Marketing, cho phép doanh nghi p s d ng áp ng mong mu n c aệ ử ụ để đ ứ ố ủ
ng i mua v phân bi t c s n ph m v i các s n ph m c nh tranhườ à ệ đượ ả ẩ ớ ả ẩ ạ
khác. M i y u t trong t ng c p s n ph m u có th c ng iỗ ế ố ừ ấ độ ả ẩ đề ể đượ ườ
qu n tr Marketing s d ng t o l i th c nh tranh phân bi t so v i cácả ị ử ụ để ạ ợ ế ạ ệ ớ
s n ph m khác trên th tr ng. D i ây l 3 c p hay b ph n c uả ẩ ị ườ ướ đ à ấ độ ộ ậ ấ
th nh m t s n ph m ho n ch nh:à ộ ả ẩ à ỉ

Th nh tứ ấ : có th xem xét các khía c nh chung v s n ph m,ể ạ ề ả ẩ
nh ng l i ích c b n, nh ng giá tr m ng i mua nh n c t s nữ ợ ơ ả ữ ị à ườ ậ đượ ừ ả
ph m. Các doanh nghi p ph i tìm ra nh ng l i ích c b n m ng i tiêuẩ ệ ả ữ ợ ơ ả à ườ
dùng òi h i s n ph m t o ra nh ng h ng hoá áp ng úng nh ngđ ỏ ở ả ẩ để ạ ữ à đ ứ đ ữ
l i ích ó. Có nhi u l i ích không ph i l giá tr s d ng ch y u nh ngợ đ ề ợ ả à ị ử ụ ủ ế ư
l i c ng i tiêu dùng l a ch n. Trong quá trình kinh doanh, doanhạ đượ ườ ự ọ
nghi p th ng c g ng phát hi n nh ng l i ích m i c a s n ph m.ệ ườ ố ắ ệ ữ ợ ớ ủ ả ẩ

Th hai:ứ có th xem xét m t h u hình c a s n ph m, l th cể ặ ữ ủ ả ẩ à ự
th v t ch t c a s n ph m hay d ch v cung c p cho ng i tiêu dùng.ể ậ ấ ủ ả ẩ ị ụ ấ ườ
ây chính l t p h p các y u t c u th nh nên th c th s n ph m nhĐ à ậ ợ ế ố ấ à ự ể ả ẩ ư
các c tính s d ng, ch tiêu ch t l ng, ki u dáng, m u s c, v t li uđặ ử ụ ỉ ấ ượ ể ầ ắ ậ ệ
ch t o, bao gói, nhãn hi u ế ạ ệ

21
ây l nh ng y u t m khách h ng có th c m nh n c b ngĐ à ữ ế ố à à ể ả ậ đượ ằ
giác quan, có th nh n th c v so sánh v i nh ng s n ph m c nh tranhể ậ ứ à ớ ữ ả ẩ ạ
khác. Nh kinh doanh ph i c g ng h u hình hoá nh ng ý t ng c a s nà ả ố ắ ữ ữ ưở ủ ả
ph m th nh nh ng y u t v t ch t m ng i tiêu dùng nh n bi t c.ẩ à ữ ế ố ậ ấ à ườ ậ ế đượ

Th ba:ứ có th xem xét khía c nh m r ng s n ph m. S n ph mể ạ ở ộ ả ẩ ả ẩ
v t ch t g n li n v i to n b các d ch v i kèm theo nó. Ng y nay cácậ ấ ắ ề ớ à ộ ị ụ đ à
d ch v i kèm theo s n ph m ng y c ng phong phú nh v n chuy n, l pị ụ đ ả ẩ à à ư ậ ể ắ
t, b o h nh, h ng d n s d ng Khi các c p th nh t v c p đặ ả à ướ ẫ ử ụ ấ độ ứ ấ à ấ độ
th hai không giúp doanh nghi p phân bi t c s n ph m c a mình v iứ ệ ệ đượ ả ẩ ủ ớ
s n ph m c nh tranh h ph i tìm cách phân bi t qua cung c p nh ngả ẩ ạ ọ ả ệ ấ ữ
d ch v b sung cho ng i mua. ây chính l c n c ng i muaị ụ ổ ườ Đ à ă ứ để ườ
ch n l a gi a các s n ph m có m c ng nh t trên th tr ng ng yọ ự ữ ả ẩ ứ độ đồ ấ ị ườ à
c ng t ng.à ă
S n ph m c a Công ty Cao su sao v ng l m t h ng hoá thi t y u,ả ẩ ủ à à ộ à ế ế
liên quan tr c ti p n i s ng h ng ng y c a m i con ng i.ự ế đế đờ ố à à ủ ỗ ườ
N u xét m t cách t ng th thì có th chia s n ph m c a Công tyế ộ ổ ể ể ả ẩ ủ
th nh 2 ph n chính sau:à ầ
- S n xu t v phân ph i s m l p ô tô, xe máy, xe p : ây lả ấ à ố ă ố đạ Đ à
s n ph m c b n c a ng nh.Trong nh ng n m qua, m ng l i s n xu tả ẩ ơ ả ủ à ữ ă ạ ướ ả ấ
phân ph i các s n ph m s m l p ã t hi u qu cao h n, m b o t tố ả ẩ ă ố đ đạ ệ ả ơ đả ả ố
các tiêu chu n k thu t v không ng ng nâng cao ch t l ng.Trong n mẩ ỹ ậ à ừ ấ ượ ă
2001 Công ty ã s n xu t ra h n 9 tri u chi c l p xe p, h n 10 tri uđ ả ấ ơ ệ ế ố đạ ơ ệ
chi c s m xe máy v xe p ế ă à đạ
- S n xu t v phân ph i các lo i pin v các s n ph m k thu tả ấ à ố ạ à ả ẩ ỹ ậ
c ch t o t cao su: ây l m t l nh v c m i c a ng nh, nó ch cđượ ế ạ ừ Đ à ộ ĩ ự ớ ủ à ỉ đượ
s n xu t t khi Công ty sát nh p v i nh máy pin i n c c Xuân Ho .ả ấ ừ ậ ớ à đ ệ ự à
Vi c áp d ng khoa h c k thu t v o s n xu t hai l nh v c n y ã emệ ụ ọ ỹ ậ à ả ấ ĩ ự à đ đ
l i r t nhi u l i ích cho Công ty. Các s n ph m k thu t c ch t oạ ấ ề ợ ả ẩ ỹ ậ đượ ế ạ

t cao su ã c r t nhi u n v a chu ng do ó doanh thu c a Côngừ đ đượ ấ ề đơ ị ư ộ đ ủ
ty ã t c v l nh v c n y c ng r t cao.đ đạ đượ ề ĩ ự à ũ ấ
22
1.3.2. Đặc điểm về thị trường tiêu thụ sản phẩm
*Thị trường trong nước
V i kh n ng c a m t doanh nghi p l n có quá trình kinh doanhớ ả ă ủ ộ ệ ớ
lâu d i nên Công ty có m t m ng l i tiêu th r ng kh p trong c n cà ộ ạ ướ ụ ộ ắ ả ướ
v i 5 chi nhánh v v h n 200 i lý, hi n chi m kho ng 50% th ph nớ à à ơ đạ ệ ế ả ị ầ
to n qu c v ngh nh h ng cao su, c bi t l s m l p xe p, xe máy, ôà ố ề à à đặ ệ à ă ố đạ
tô. M t khác Công ty có m t kh n ng t i chính khá v ng m nh cùng uyặ ộ ả ă à ữ ạ
tín v ch t l ng s n ph m mang nhãn "Sao V ng" nên t o thu n l i choề ấ ượ ả ẩ à ạ ậ ợ
vi c c nh tranh, m r ng th ph n. V i m t m ng l i r ng kh p ãệ ạ ở ộ ị ầ ớ ộ ạ ướ ộ ắ đ
giúp cho các s n ph m c a Công ty c phân ph i v tiêu th trên to nả ẩ ủ đượ ố à ụ à
qu c. M t c i m n i b t l th tr ng s n ph m c a Công ty mangố ộ đặ đ ể ổ ậ à ị ườ ả ẩ ủ
tính th i v , mùa nóng tiêu th l ng s m l p nhi u h n mùa m a.ờ ụ ụ ượ ă ố ề ơ ư
Ngo i ra, th tr ng s n ph m c a Công ty còn ph thu c v o s phânà ị ườ ả ẩ ủ ụ ộ à ự
chia a lý, th tr ng ng b ng ven bi n, nông thôn s n ph m chđị ở ị ườ đồ ằ ể ả ẩ ủ
y u l s m l p xe p v ph i có b n d y. th nh ph có i u ki nế à ă ố đạ à ả độ ề à ở à ố đ ề ệ
giao thông thu n l i h n nên l p xe p có th m ng h n, s m l p ô tôậ ợ ơ ố đạ ể ỏ ơ ă ố
xe máy tiêu th nhi u h n. T ây Công ty s có nh ng cách th c tiêuụ ề ơ ừ đ ẽ ữ ứ
th v i t ng lo i th tr ng .ụ ớ ừ ạ ị ườ
T tr c n nay, th tr ng tr ng i m c a Công ty v n l thừ ướ đế ị ườ ọ đ ể ủ ẫ à ị
tr ng mi n B c, trong ó l n nh t l H N i.Th tr ng mi n Trung vườ ề ắ đ ớ ấ à à ộ ị ườ ề à
mi n Nam y ti m n ng, m c dù c m r ng nh ng v n cònề đầ ề ă ặ đẫ đượ ở ộ ư ẫ
ch a c khai thác t ng x ng v i ti m n ng. H n n a ây còn cóư đượ ươ ứ ớ ề ă ơ ữ ở đ
các i th c nh tranh m nh, hi n tr ng n y c ng t o i u ki n chođố ủ ạ ạ ệ ạ à ũ ạ đ ề ệ
Công ty y m nh tiêu th thông qua vi c c ng c th tr ng truy nđẩ ạ ụ ệ ủ ố ị ườ ề
th ng v khai thác th tr ng ti m n ng.ố à ị ườ ề ă
Khách h ng c a Công ty thu c mo i t ng: T p th , c quan, cáà ủ ộ ị đố ượ ậ ể ơ
nhân, i lý v i kh i l ng tiêu th hi n t iv t ng lai r t l n. đạ ớ ố ượ ụ ệ ạ à ươ ấ ớ

*Th tr ng n c ngo iị ườ ướ à
23
Tr c n m 1999, s n ph m c a Công ty có xu t kh u sang m tướ ă ả ẩ ủ ấ ẩ ộ
s n c nh : Mông C , An-ba-ni, Cu Bav m t s n c thu c Liên Xôố ướ ư ổ à ộ ố ướ ộ
v ông Âu. Nh ng t khi chuy n sang c ch th tr ng, tình hình Liênà Đ ư ừ ể ơ ế ị ườ
Xô v ông Âu bi n ng m nh, các hi p nh ký k t b phá v nên ho tà Đ ế độ ạ ệ đị ế ị ỡ ạ
ng xu t kh u trên không còn ti p t c c n a. Nh ng n m g n ây,độ ấ ẩ ế ụ đượ ữ ữ ă ầ đ
s n ph m c a Công ty ã c xu t kh u h n ch sang m t s n c ả ẩ ủ đ đượ ấ ẩ ạ ế ộ ố ướ ở
Châu á v Châu Âu.Th tr ng th gi i r t r ng l n m v i vi c xu tà ị ườ ế ớ ấ ộ ớ à ớ ệ ấ
kh u nh hi n t i l m t h n ch l n i v i ho t ng tiêu th c aẩ ư ệ ạ à ộ ạ ế ớ đố ớ ạ độ ụ ủ
Công ty. M t nguyên nhân c n b n l s n ph m ch a áp ng cộ ă ả à ả ẩ ư đ ứ đượ
ch t l ng v th m m theo yêu c u xu t kh u. Ph ng h ng c aấ ượ à ẩ ỹ ầ ấ ẩ ươ ướ ủ
Công ty l ti p t c u t chi u sâu t ng c ng kh n ng c nh tranhà ế ụ đầ ư ề để ă ườ ả ă ạ
em l i v th cho s n ph m c a Công ty trên th tr ng khu v c v thđ ạ ị ế ả ẩ ủ ị ườ ự à ế
gi i trong m t t ng lai g n.ớ ộ ươ ầ
24

25

×