Đề thi chất lợng học kì II
Môn thi : Hoá học 11
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1. Các chất thuộc dãy nào sau đây chỉ đóng vai trò là axit ?
A. HSO
4
-
,NH
4
+
,CO
3
2-
B . NH
4
+
,HCO
3
-
,CH
3
COO
-
C. ZnO,Al
2
O
3,
,HSO
4
-
,NH
4
+
D. HSO
4
-
,NH
4
+
Câu 2. Các chất thuộc dãy nào dới đây chỉ đóng vai trò là bazơ ?
A. SO
3
2-
,CH
3
COO
-
, B. NH
4
+
,HCO
3
-
, C. NH
3
,SO
4
2-
, D.HSO
4
-
,C
6
H
5
O
-
Câu 3. Câu trả lời nào dới đây không đúng về PH ? A.PH=-lg[H
+
]
B. [H
+
]=10
a
thì PH=a, C. PH+POH=14, D. [H
+
] [OH
-
]=10
-14
Đề cho câu 4,5,6: Trong các dung dịch dới đây: K
2
S, CH
3
COOK, NH
4
NO
3,
NaHCO
3
, NaNO
3
, NaHSO
4
, BaCl
2,
,K
2
SO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 4. Có bao nhiêu dung dịch có PH=7(môi trờng trung tính ) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Có bao nhiêu dung dịch có PH>7(môi trờng bazơ) ?
A. 1, B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Có bao nhiêu dung dịch có PH<7(môi trờng axit) ?
A. 1, B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Cho 8,1 (g) kim loại A tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 2,016 lít
N
2
(đktc).Vậy kim loại A là: A. Fe, B. Mg, C. Al, D. Zn
Câu 8. Cho 1,35 (g) hỗn hợp gồm Mg,Al, Cu tác dụng hết với HNO
3
thu đợc hỗn hợp
khí gồm 0,01mol NO và 0,04 mol NO
2
.Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 5,69(g); B. 5,5(g); C. 4,98(g); D. 4,72(g)
Câu 9. Phơng trình nào sai ? A.
FeO +2HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+H
2
O B. 3P+5HNO
3
+2H
2
O3H
3
PO
4
+5NO C.
Fe+6HNO
3 đặc nguội
Fe(NO
3
)
3
+3NO
2
+3H
2
O D. Cả A và C.
Câu 10. Một dung dịch có [H
+
] =0,001M,PH và [OH
-
] của dung dịch này là:
A. PH=3;[OH
-
]=10
-10
M; B. PH=10
-3
;[OH
-
]=10
-11
M;
C. PH=2;[OH
-
]=10
-10
M;
D. PH=3;[OH
-
]=10
-11
M;
C âu 11 . Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
10
và C
4
H
9
Cl lần lợt là :
A. 2 và 2; B. 2 và 3; C. 2 và 4 ; D. 2 và 5.
Câu 12. Cho isopentan tác dụng với Cl
2
(tỉ lệ mol 1:1) , có askt.Sản phẩm mônoclo nào
dễ hình thành nhất ? A. CH
3
CHCl CH(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
CCl(CH
3
)
2
; C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Cl; D. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
Cl
Câu 13. An kan X tác dụng với clo (as) tạo đợc dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04 % khối lợng . CTPT của X nh thế nào ?
A. CH
4,
; B. C
2
H
6
; C. C
3
H
8
; D. C
4
H
10
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp gồm C
2
H
6
,C
4
H
8
,C
5
H
10
,C
5
H
12
,C
6
H
12
thu đợc
96,8 (g)CO
2
và 43,2 (g)H
2
O. Giá trị của a là:
A. 41,2(g) ; B. 40(g) ; C. 31,2(g) ; D. 30(g)
Câu 15. Phơng trình nào sai ?
A.
HClCHClCHCH Cl CHCHCH
33
askt
2323
++
Mã: 001
B. CH
2
CH
2
CH
2
+ Br
2
CH
2
Br-CH
2
-CH
2
Br
C. CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
+Br
2
CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br
CH
2
D.
232
,t
323
H CH-CHCH CH-CH-CH
0
+=
xt
Câu 16. Phơng trình nào sai ?
A.
834
tCRK,
3223
HCCHCHCHCHCH
0
+
B.
O5H 4CO O
2
13
CHCHCHCH
22
t
23223
0
++
C.
4HClC 2ClCH
0
t
24
++
D.
2HCl ClCH 2ClCH
22
askt
24
++
Câu17 Có các chất:(1)CH
3
CH-CH
3
; (2) CH
2
CH-CH
3
C
2
H
5
CH
2
CH
2
(3)CH
2
CH-C
2
H
5
; (4) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH- CH-CH
3
CH-CH
3
C
2
H
5
CH
3
Tên các chất lần lợt là:
A. 2-etyl propan; metyl xiclo butan; 1-etyl,2-metyl xiclo propan;
3-etyl,2-metyl hexan
B. 2-etyl propan; metyl xiclo butan; etyl,metyl xiclopropan;
3-etyl,2-metyl hexan.
C. 2-metyl butan; metyl xiclo butan; 1,2-etyl,metyl xiclo propan ;
3-iso propyl hexan
D. 2-metyl butan; metyl xiclobutan; 1-etyl,2-metyl xiclo propan;
3-etyl ,2-metyl hexan
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 7,4(g) một hợp chất hữu cơ A thì thu đợc 13,2(g) CO
2
và
5,4(g) H
2
O.Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 37.
CTPT của A là:
A. C
3
H
6
; B . C
3
H
6
O
2
; C. C
2
H
4
O
2
; D. C
3
H
4
O
3
Câu 19. Khi cho n-hexan tác dụng với Cl
2
(tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng, số sản phẩm thu
đợc là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol xicloankan X. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng nớc vôi trong d thì thu đợc 30 (g) kết tủa. X là:
A.xiclopropan ; B.propen; C.xiclobutan ; D.metyl xiclo propan
Câu 21. Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n = n . Vậy X là:
H
2
O CO
2
A. ankan B. anken C. ankin D. anken và xicloankan
Câu 22. Trong số các hidrocacbon sau : propen, buten-2, propin, toluen. Hidrocacbon
nào có đồng phân cis, trans ?
A. propen B. buten-2 C. propin D. toluen
Câu 23. Trong số các hidrocacbon sau: axetilen, propen, butin-1, stiren . Chất nào tác
dụng với Ag
2
O/ NH
3
tạo kết tủa:
A. axetilen, propen C. butin-1, stiren
B. propen, butin-1 D. axetilen , butin-1
Câu 24. Khi một anken cộng H
2
(Ni, t
o
)ta đợc :
A. Một anken khác có nhiều nguyên tử H hơn
B. Một ankan có cùng số nguyên tử C với anken trên
C. Một anken có vị trí nối đôi thay đổi
D. Kết quả khác
Câu 25. Cho propen cộng với HCl :
A. Phải sử dụng qui tắc cộng Macopnhicop để xác định sản phẩm chính
B. Sản phẩm chính là CH
3
- CHCl- CH
3
C. Sản phẩm chính là CH
2
Cl- CH
2
- CH
3
D. A và B đúng
Câu 26. Cho luồng khí axetilen (d) đi qua bình nớc Br
2
màu đỏ nâu ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa C. Nớc Br
2
bị mất màu
B. Hơi Br
2
màu nâu bay ra khỏi dung dịch D. Không hiện tợng gì
Câu 27. Để phân biệt etan, propen, propin , ngời ta dùng thuốc thử :
A. H
2
, KMnO
4
. B. Br
2
, Ag
2
O(NH
3
) C. Ag
2
O(NH
3
) D. Đều sai
Câu 28. Cho etan (1); propen (2); stiren (3); hexan (4); butadien- 1,3 (5); hexin-1(6).
Chất có khả năng tác dụng với H
2
(Ni,t
o
):
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C.2,3,4,5 D. 3,4,5,6
Câu 29 . Axetilen có thể điều chế bằng cách:
A. Nhiệt phân CH
4
ở 1500
o
C C. Cho CaC
2
hợp nớc
B. Đun natriaxetat với vôi tôi xut D. Cả A và C
Câu 30. Pentadien - 1,3 có công thức cấu tạo:
A. CH
2
= CH - CH = CH - CH
3
C. CH
2
= C = CH - CH
2
- CH
3
B. CH = C - CH
2
- CH
2
- CH
3
D.CH
3
- CH = C = CH - CH
3
Câu 31. Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH
2
= CH - CH = CH
2
C. CH = C - CH
2
- CH
3
B. CH
2
= C = CH - CH
3
D. CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3
Câu32. Phản ứng giữa toluen với Cl
2
cho ra sản phẩm : C
6
H
5
CH
2
Cl. Phản ứng này đợc
thực hiện trong điều kiện nào:
A. Dới ánh sáng khuếch tán C. Xúc tác AlCl
3
B. Xúc tác Fe D. Ngọn lửa
Câu33. Khi cho toluen thực hiện phản ứng thế nitro ( xt H
2
SO
4
,tỉ lệ 1:1) sản phẩm thế
định hớng vào vị trí:
A.ortho B. meta C . para D. A hoặc C
Câu34. Một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy 11,2
lít (đktc) hỗn hợp X đợc 57,2 g CO
2
và 23,4 g H
2
O. Xác định dãy đồng đẳng và CTPT
A,B ?
A. ankan, C
2
H
6
và C
3
H
8
C. ankin, C
2
H
2
và C
3
H
4
B. anken, C
2
H
4
và C
3
H
6
D. Kết quả khác
Câu35. 13 g axetilen có thể phản ứng tối đa với một lợng Br
2
là:
A. 80g B. 160g C. 120g D. Kết quả khác.
Câu36. Đốt cháy hoàn toàn 2,24(l) một hiđrocabon sau phản ứng đợc 6,72(l) CO
2
và3,6
g H
2
O ( biết thể tích đo ở đktc). CTPT của hidrocacbon đó là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
D. C
4
H
8
Câu37. Cho 22,4 lit(đktc) hỗn hợp gồm hai hidrocacbon mạch hở qua bình đựng dung
dịch nớc Br
2
(d) ,sau phản ứng thấy khối lợng bình Br
2
tăng 13g và có 11,2lit (đktc)
thoát ra . Một trong hai hidrocacbon ban đầu là:
A. C
2
H
4
B . C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu38. Hidrocacbon A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,69 có công thức phân tử là:
A. C
6
H
6
B. C
9
H
12
C. C
6
H
12
D. C
5
H
10
Đề cho câu 39+40. Trộn 15 cm
3
một hidrocacbon A với O
2
d rồi đốt cháy hoàn toàn.
Sau khi làm lạnh và đa về điều kiện ban đầu thì thể tích giảm 52,5cm
3
so với trớc thí
nghiệm . Nếu dẫn tiếp qua KOH thì thể tích giảm thêm 60 cm
3
nữa.
Câu39. CTPT của A là:(biết các thể tích đo ở cùng điều kiện )
A. C
4
H
6
B. C
4
H
8
C. C
4
H
4
D. C
4
H
10
Câu40. Thể tích H
2
O thu đợc trớc khi làm lạnh:( đo cùng điều kiện nh trên)
A. 52,5cm
3
B. 60cm
3
C. 75cm
3
D. kết quả khác.