Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 157- KT tiếng việt 9- hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.59 KB, 3 trang )

Trường THCS Hoài Châu KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ và tên:……………………………. Thời gian: 45 phút
Lớp : 9A
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I- TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
1- Xếp những từ nẩy nở, gắt gỏng, chua chát, đưa đón, sâu sắc, ngậm ngùi, xì xào vào cột
thích hợp !
Từ ghép Từ láy
2- Từ in đậm trong câu thơ “ Thương thay cũng một kiếp người/Khéo thay mang lấy sắc tài
làm chi” thuộc từ loại nào ?
A, Thán từ B, Quan hệ từ C, Trợ từ D, Tình thái từ
3- Cụm “ lần xem này” là cụm ?
A, Cụm danh từ B, Cụm tính từ C, Cụm động từ
4- Câu thơ “ Thà rằng liều một thân con/ Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây” – Truyện Kiều,
sử dụng biện pháp tu từ nào ?
A, Ẩn dụ B, Nhân hoá C, Hoán dụ D, Chơi chữ
5- Hình ảnh mặt trời trong câu thơ “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời
trong lăng rất đỏ” là hình ảnh mang tính ?
A, Ẩn dụ B, Nhân hoá C, Hoán dụ D, Điệp từ
6- Chủ ngữ trong câu “ Tiếng suối chảy róc rách” là ?
A, Suối B, Tiếng suối C, Tiếng suối chảy
7- Câu văn “ Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con” là câu ?
A, Câu tồn tại B, Câu miêu tả
8- Câu thơ “ Lom khom dưới núi tiều vài chú/ Lác đác bên sông chợ mấy nhà” là câu?
A, Câu đơn bình thường B, Câu đặc biệt C, Câu rút gọn.
9- Câu “ Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ lần đầu tiên đi đến
trường, lòng tôi lại tưng bừng rộn rã” là câu ?
A, Câu đơn B, Câu ghép
10- Quan hệ về nghĩa giữa các vế của câu “ Kết cục, anh chàng “ hầu cận ông lí” yếu hơn
chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái , ngã nhào ra thềm” là quan
hệ ?


A, Nhân – quả B, Tiếp nối C, Tăng tiến D, Nhượng bộ
11- Trong 2 câu “ Bác Thứ đâu rồi ? Bác Thứ làm gì đấy”, câu nào được dùng để hỏi ?
A, Câu đầu B, Câu thứ 2 C, Cả 2 câu đều không dùng để hỏi
12- Trong các câu sau , những câu nào chứa hàm ý ?
 Bài thơ này mà hay à ?
 Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chăng ? ( Nam Cao, Lão Hạc )
 Ông hoạ sĩ già mấp máy bộ ria mép quen thuộc.
 Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
II- TỰ LUẬN ( 7 điểm)
1- Liệt kê 5 đại từ thường dùng trong phép thế :
……………………………………………………………………………………………
2-Tìm từ có nghĩa rộng bao hàm nghĩa của các từ sau : truyện ngắn, tiểu thuyết , kịch, thơ,ca
dao ………………………………………………………
3- Tìm từ thích hợp để hoàn thành trường từ vựng chỉ hoạt động trí tuệ của con người :
…………………………………………………………………………………………………
4-Tìm các thành ngữ mang các ý nghĩa sau và điền vào chỗ thích hợp theo mẫu :
Mẫu : Căm phẫn uất ức -> thành ngữ : bầm gan tím ruột
- Nơi đất đai cằn cỗi hoang vu ->………………………………………
- Phấn khởi , thoả mãn, sung sướng ->……………………………………
- Chạy thật nhanh -> …………………………………………
5- Điểm khác nhau cơ bản về bản chất giữa dẫn gián tiếp và dẫn trực tiếp là
gì ?.


6- Tìm 5 từ ghép có thể đảo ngược vị trí từ tố theo kiểu thương xót- xót thương mà nghĩa
không thay đổi…………………………………………………………………………………
7- Viết 1 đoạn văn ngắn ( chủ đề tự chọn) có sử dụng 1-2 thành phần biệt lập ( gạch chân chỉ
rõ)

×