CH
ƯƠ
NG V
CH
ƯƠ
NG
V
ĐÚC CÁC HỢP KIM
• V-1. Tính đúc của hợp kim
V
2
Đúc gang
•
V
-
2
.
Đúc
gang
• V-3. Đúc kim loại màu
• V-4. Các phương pháp đúc đặc biệt
V
-
1.
Tính Đúc CủaHợp Kim
V
1.
Tính
Đúc
Của
Hợp
Kim
Tính đúc của hợp kim là khả năng
đ
údễ h khó ủ h ki
đ
óNó
đ
ú
c
dễ
h
a
y
khó
c
ủ
a
h
ợp
ki
m
đ
ó
.
Nó
được đánh giá bằng các chỉ tiêu cơ bản
đ
â
sau
đ
ây
:
1 - Tính chảy loảng
2 - Tính co của kim loại
3 - Tính hoà tan khí
4
Tí h thiê tí h
4
-
Tí
n
h
thiê
n
tí
c
h
1-Tính chảy loãng
Ki l ià ó
đ
ộ hả lã à hì
Ki
m
l
oạ
i
n
à
o c
ó
đ
ộ
c
hả
y
l
o
ã
ng c
à
ng cao t
hì
đúc càng dễ. Tính chảy loãng phụ thuộc chủ
yếu vào công nghệ khuôn nhiệt
đ
ộ quá nhiệt
yếu
vào
công
nghệ
khuôn
,
nhiệt
đ
ộ
quá
nhiệt
khi rót và thành phần hóa học của kim loại.
Ví d
đ
út khô áttíhhả lã ủ
Ví
d
ụ
đ
ú
c
t
rong
kh
u
ô
n c
át
tí
n
h
c
hả
y
l
o
ã
ng c
ủ
a
kim loại cao hơn so với đúc trong khuôn kim
loại do khuôn cát có tốc
đ
ộ dẫn nhiệtthấph
ơ
n
loại
do
khuôn
cát
có
tốc
đ
ộ
dẫn
nhiệt
thấp
h
ơ
n
.
Thành phần hóa học của kim loại và hợp kim
- Si, P là những nguyên tố làm tăn
g
tính
chả
y
loãn
g
của
g
an
g
.
yggg
- Mn, S là những nguyên tố làm giảm
tí h
hả lã ủ
tí
n
h
c
hảy
l
o
ã
n
g
c
ủ
a
g
an
g
.
2 -Tính co của kim loại
Tính co càn
g
tăn
g
tính đúc càn
g
kém. Vì đúc vật đúc ra dễ bị các
ế ỗ
khu
yế
t tật, lõm co, r
ỗ
co.
Thành phầnhỗnhợpcủacác
Thành
phần
hỗn
hợp
của
các
nguyên tố trong kim loại.
Nhiệt độ rót kim loại.
3 - Tính hoà tan khí
Kim loại khi
đ
úc th
ư
ờng hoà tan khí O
H
Kim
loại
khi
đ
úc
th
ư
ờng
hoà
tan
khí
O
2
,
H
2
,
hơi H
2
O gây rỗ vật đúc, làm giảm cơ tính
4 - Tính thiên tích :( không đồng nhất về thành
phần hỗn hợp, thường ở kim loại màu).Gang có
tí h hả lã h
thé ấthiề d
đ
ódễ
tí
n
h
c
hả
y
l
o
ã
ng
h
ơ
n
thé
p r
ất
n
hiề
u
d
o
đ
ó
gang
dễ
hơn thép.
V
-
2
. Đúc gang
V
2
.
Đúc
gang
Thành phần hỗn hợp của gang : Fe, C …
C = 2,14 ÷ 4,0%
Si 0 4
÷
35%
Si
=
0
,
4
÷
3
,
5%
Mn = 0
,
2
÷
1
,
5%
,
,
P = 0.04 ÷ 1,5%
S = 0,02 ÷ 0,2%
Phân loại gang :
Phân
loại
gang
:
Gang xám : GX – VD : GX 15-32
Trong gang không có xêmentit tự do ,mà
chỉ có Graphit Gang xám có tính
đ
úc tốtdễ
chỉ
có
Graphit
.
Gang
xám
có
tính
đ
úc
tốt
dễ
gia công cơ khí.
ắ
Gan
g
tr
ắ
n
g
: Cacbon tron
g
g
an
g
nà
y
có
dạng liên kết hoá học xêmentit tự do vì vậy
ấ
g
an
g
nà
y
r
ấ
t cứn
g
và dòn.
Gang biến trắng : Bề mặt gang trắng bên trong lõi
là á Vù tiế iá iữ hitổ hứ ótổ
là
gang x
á
m.
Vù
ng
tiế
p g
iá
p g
iữ
a
h
a
i
tổ
c
hứ
c c
ó
tổ
chức của gang hoa râm.
ầ
ồ ầ
Gang c
ầ
u : Graphit trong gang ở dạng h
ồ
ng c
ầ
u
nhờ đưa vào chất biến tính đặc biệt vào gang lỏng khi
đ
ú
VD
GC 60
đ
ú
c. -
VD
:
GC
60
Gang dẻo : Graphit ở dạng bông nên tính dẻo của
gang tăng lên .
Các n
g
u
y
ên t
ố
thúc đẩ
y
s
ự
Gra
p
hit hóa : C, Si, P.
gy
y ự p
Các nguyên tố cản trở sự Graphit hóa : Mn, S, Cr.
Các nguyên tố ảnh hưởng đến tính đúc của gang
ầ
- Thành ph
ầ
n hoá học.
-Nhiệt độ rót gang.
-Vật đúc thành càng mỏng → rót gang ở
nhiệt
đ
ộ càng cao.
nhiệt
đ
ộ
càng
cao.
- Công nghệ khuôn.
ố
-T
ố
c độ nguội.
- Thành
p
h
ầ
n v
ậ
t li
ệ
u n
ấ
u
g
an
g
.
p ậ ệ gg
Vật liệu kim loại
Thỏi(ấ lò ) hồiliệ +hitiếtá
Thỏi
gang
(
n
ấ
u
lò
cao
)
,
hồi
liệ
u
+
c
hi
tiết
m
á
y =
gang hư, ferô hợp kim ( Fe-Si, Fe-Mn).
Tính toán hợp lý, kích thước ≤ đường kính trong
của lò.
Làm sạch Oxy hóa.
Lò
đ
úc
:lò
đ
ứng dùng nhiên liệulàthancốc.
Lò
đ
úc
:
lò
đ
ứng
dùng
nhiên
liệu
là
than
cốc.
Lò chõ : dùng nhiên liệu than đá.
ầ
ầ
Lò d
ầ
u : dùng nhiên liệu d
ầ
u FO .
Lò đi
ệ
n : lò h
ồ
q
uan
g
(
m
ấ
u thé
p),
lò cảm ứn
g
ệ
qg( p), g
Lò khí gaz.
Chấttrợ dung
Chất
trợ
dung
Đưa vào để tách các tạp chất và xỉ ra khỏi kim loại
lỏng
lỏng
.
CaCO
3
( 4 ÷ 5%)
Đối với lò dầu không cần dùng đá vôi CaCO
3
để khử
tạp chất.
Lò điện hồ quang trực tiếp dùng để nấu thép.
Lò
đ
iệnhồ quang gián tiếp dùng
đ
ể nấu kim loại
Lò
đ
iện
hồ
quang
gián
tiếp
dùng
đ
ể
nấu
kim
loại
màu.
Lò ấ
Lò
n
ấ
u: xem
Vật liệu chịu lửa
Vật liệu chịu được nhiệt cao mà không
bị mềm chảy thay đổi thể tích thành
phần hỗn hợp. Thường để xây các
tường lò hợp kim lò đúc làm các dụng
cụ để chứa đựng kim loại lỏng hay lò
nung làm vật liệu chịu lửa.
Ö Vật liệu chịu lửa : axit
Gạch Đinat : SiO
2
; nhiệt độ chảy :1730
0
C
Ö Vật liệu chịu lửa : bazơ
G h M hêhit (M O)
G
ạc
h
M
an
hêhit
(MgO)
Crôm-Manhêhit
(
Cr
2
O
3
,
M
g
O …
)
(
2
3
,g )
Nhiệt độ chảy : 1600 ÷ 1700
0
C
Gạch Crômit
Tính phối liệu nấu gang
Mẻ liệ ấ
a.
Mẻ
liệ
u n
ấ
u
Nhiên liệu :
Dầu FO 15 ÷ 18% khối lượng vật liệu kim loạ
Th ố 12
15% (lò
đ
ứ )
Th
an c
ố
c :
12
÷
15%
(lò
đ
ứ
ng
)
Than đá : 20 ÷ 25% (lò chỏ)
Chất trợ dung : Có tác dụng đưa vào làm chảy loãng
xỉ và nổi lên trên b
ề
m
ặ
t nước
g
an
g
để vớt ra dễ dàn
g
.
ặ
gg
g
Đá vôi CaCO
3
, đôlômít, xỉ lò Mactanh → lò đứng và lò
chõ.
Lò dầu không cần dùng chấttrợ dung
đ
ể tạoxỉ
chõ.
Lò
dầu
không
cần
dùng
chất
trợ
dung
đ
ể
tạo
xỉ
b. V
ậ
t li
ệ
u kim lo
ạ
i
ậ ệ ạ
Gang thỏi đúc.
G (á)
G
ang vụn
(
gang m
á
y
)
.
Hồi liệu ( phế phẩm + hệ thống rót, đậu hơi, đậu
ngót ).
Thé
p
v
ụ
n .
p ụ
Ferô hợp kim : FeSi : 30,45,75, Fe-Mn bổ sung các
nguyên tố Si Mn bị cháy hao trong quá trình nấuvật
nguyên
tố
Si
,
Mn
bị
cháy
hao
trong
quá
trình
nấu
.
vật
liệu nấu phải làm sạch, có kích thước phù hợp với
đườn
g
kính của lò
(
≤
1/3 Dt
)
.
g (
)
Cách tính
Gọi x,y,z là khối lượng của các vật liệu nấu.
Có phương trình
X + Y + Z = 100%
GọiSivậtliệu kim loạiMnvậtliệuloại là thành
±
Gọi
Si
vật
liệu
kim
loại
,
Mn
vật
liệu
loại
là
thành
phần Si, Mn, có vật liệu kim loại.
G iSi
M
là hà h hầ Si M ó ậ
±
G
ọ
i
Si
vđ
,
M
n
vđ
là
t
hà
n
h
p
hầ
n
Si
,
M
n c
ó
trong v
ậ
t
đúc.
ấ
± Gọi Si
ch
, Mn
ch
… có trong quá trình n
ấ
u.
Si chá
y
hao 15%
,
.
y,
Mn cháy hao 20%.
C cháy hao 15%.
+ lò đứng, lò chõ(than) C không tính.
ầ
+ lò d
ầ
u phải tính cháy hao 15%.
Si
vlkl
–Si
ch
. Si
vlkl
= Si
v
đ
vlkl
ch
vlkl
v
đ
.
Si
vlkl
.(1– Si
ch
) = Si
vđ.
Si
vlkl
=
Sivđ
vlkl
1- Sich
Mnv
đ
Mn
vlkl
=
Mnv
đ
1- Mnch
Hệ phương trình :
x + y +z = 100%
x.+
y
. + z. = 100% Mn
vlkl
vd
Si
Si
1
vd
Si
Si
1
vd
Si
y
vlkl
ch
Si
−
1
ch
Si
−
1
ch
Si−1
VD
GX
15
32
VD
:
GX
:
15
-
32
.
Tra bảng biết thành phầnhổnhợpC,Si,Mn.
Tra
bảng
biết
thành
phần
hổn
hợp
C,
Si,
Mn.
Đặ
đ
iể
đ
ú
Đặ
c
đ
iể
m
đ
ú
c
g
an
g
Tính chảy loãng cao nên
đ
úc
đư
ợc các vật
Tính
chảy
loãng
cao
nên
đ
úc
đư
ợc
các
vật
đúc thành mỏng, phức tạp.
Khốil
ư
ợng riêng củaganglớnnênítlẫn
Khối
l
ư
ợng
riêng
của
gang
lớn
,
nên
ít
lẫn
các tạp chất, xỉ, bọt khí.
Cô hệ kh ô khô hứ t hất
Cô
ng ng
hệ
kh
u
ô
n
khô
ng p
hứ
c
t
ạp, c
hất
lượng đúc cao.
ấ
Nấ
u luyện đ
ơ
n giản.
V-3. Đúc kim loại màu (hợp kim màu)
1
Đú
đ
ồ
1
.
Đú
c
đ
ồ
n
g
:
H
ợp
kim đồn
g
g
ồm:
ợp
gg
- Đồng thau : Latông(L), LZn30
-Đồng thanh : Brông(B), BSn5Pb
Lò ấ
Lò
n
ấ
u:
Lò nồi
(
nồi bằn
g
Gra
p
hit
)
( gp
)
Vật liệu nấu : Đồng nguyên chất dạng thỏi, dạng tấm ,
dùng các nguyên tố hợp kim cho vào
đ
ồng Zn Sn Pb Al
dùng
các
nguyên
tố
hợp
kim
cho
vào
đ
ồng
Zn
,
Sn
,
Pb
,
Al
Đồng hoà tan nhiều khí O
2
,H
2
dùng Cu-P (90%Cu, 10%P)
khử O
khử
O
2.
.
Cu-P + O
2
→ P
2
O
5
+ CuO
Chất trợ dung :
ề
ể
Che phủ b
ề
mặt của kim loại màu đ
ể
không bị oxy hoá.
Có tác dụn
g
tạo xỉ chả
y
lõan
g
nhẹ n
ổ
i lên .
g yg
Than củi, nùm cưa, các muối clorua natri.
NCl b á(N
B
O
)
N
a
Cl
+
b
o s
á
t
(N
a
2
B
4
O
7
)
.
Quá trình nấu
ª Sấy lò (chứa) 300 ÷ 400%C.
ª
Cho vậtliệu kim loại khó chảyvàotr
ư
ớcdễ chảysau
Cho
vật
liệu
kim
loại
khó
chảy
vào
tr
ư
ớc
,
dễ
chảy
sau
Zn bay hơi cho vào sau cùng, Pb dễ bị thiên tích.
ª
Phủ hấttợ dlêtêù
ª
Phủ
c
hất
t
r
ợ
d
ung
lê
n
t
r
ê
n c
ù
ng.
ª Không khuấy trộn nhiều.
ª Cho CuP để khử O
2
(0.09 ÷ 1%) khối lượng vật liệu kim
loại.
ª Nhiệt độ rót hợp kim đồng 1070 ÷ 1100
0
C.
ể
ồ
Đặc đi
ể
m đúc hợp kim đ
ồ
n
g
i
Cô hệ
đ
úkhôhệ thố
i
Cô
n
g
n
ghệ
đ
ú
c,
kh
u
ô
n,
hệ
thố
n
g
rót làm đặc biệt sử dụng khuôn cát,
kh ô ki l i
kh
u
ô
n
ki
m
l
oạ
i
.
i Nấu lu
yệ
n chú
ý
s
ự
ox
y
hoá ho
ặ
c
yệ ý ự y ặ
hòa tan khí.