Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIẾT 91 - HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.5 KB, 3 trang )

Tiết 91: Hỗn số. số thập phân. Phần
trăm

Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS hiểu đợc các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần
trăm.
+ HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) d-
ới dạng hỗn số và ngợc lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho
HS.
- Thái độ: + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự
học.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
+ Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học.
+ Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới dạng hỗn số.
+ Viết một hỗn số dới dạng một phân số làm thế nào?
- GVĐVĐ vào bài.

3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1


(14 phút)
- GV cùng HS viết phân số
4
7
dới
dạng hỗn số.
+ Thực hiện phép chia
4
7
= 7 : 4
1. Hỗn số
HS ghi bài.
7 4

(d) 3 1 (thơng)
Vậy
4
7
= 1 +
4
3
= 1
4
3
+ Đâu là phần nguyên? Đâu là
phần phân số?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Khi nào viết đợc một phân
số dơng dới dạng hỗn số?
+ Ngợc lại có thể viết một hỗn số

dới dạng phân số?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV giới thiệu
7
4
2
;
5
3
4

cũng là các hỗn số, chúng lần lợt là
các số đối của các hỗn số 2
5
3
4;
7
4
.
- GV đa lên bảng phụ chú ý SGK.

4
3
1
4
7
=
nên
4
3

1
4
7
=

Yêu cầu HS viết: -2
7
4
; -4
.
5
3
Phần nguyên phần phân số
?1.
4
1
4
4
1
4
4
17
=+=
.
5
1
4
5
1
4

5
21
=+=
- Tử lớn hơn mẫu.
?2.
2
7
18
7
47.2
7
4
=
+
=
.
4
.
5
23
5
35.4
5
3
=
+
=
2
7
18

7
4
=
nên -2
7
18
7
4
=
.
4
5
23
5
3
=
nên - 4
5
23
5
3
=
Hoạt động 2
(14 phút)
+ Hãy viết các phân số
1000
73
;
100
152

;
10
3
thành các phân số
mà mẫu là luỹ thừa của 10 Các
phân số đó gọi là phân số thập
phân.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.
- Các phân số thập phân trên có thể
viết dới dạng số thập phân.
52,1
100
152
;3,0
10
3
=

=
+ Nêu nhận xé
- GV nhấn mạnh nh SGK.
- Yêu cầu HS làm ?3.
2. Số thập phân
321
10
73
;
10
152
;

10
3
Phân số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.
HS:
073,0
1000
73
=
0164,0
10000
164
=
- HS nêu nhận xét.
+ Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy.
Phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng
bằng chữ số 0 ở mẫu.
?3.
.000261,0
1000000
261
;013,0
1000
13
;27,0
100
27
=
=


=
?4.
1000
2013
;
100
7
;
100
121

- Yêu cầu HS làm ?4.
Hoạt động 2 (7
phút)
- GV: Những phân số có mẫu là
100 còn viết đợc dới dạng phần
trăm. KH: % thay cho mẫu. VD:
%107
100
107
%;3
100
3
==
- Yêu cầu HS làm ?5.
3. Phần trăm
?5.
3,7 =
370

100
370
10
37
==
%
6,3 =
630
100
630
10
63
==
%
0,34 =
34
100
34
=
%
4. Củng cố: (3 phút)
- Gọi HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Thực hiện bài 94, 95 (SGK - T46)
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài.
- Làm bài tập: 98, 99, 100, 101 SGK.
Bài: 111, 112, 113, 114, 115, 116 SBT.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy



.

.

. . . . . . . . . . . .

×