Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIẾT 92 - LUYỆN TẬP VỀ HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.29 KB, 3 trang )

Tiết 92: luyện tập

Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết
tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.
- Kĩ năng: + HS đợc củng cố các kiến thức về viết hỗn số dới dạng
phân số và ngợc lại: viết phân số dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu
phần trăm (ngợc lại: viết các phần trăm dới dạng số thập phân).
- Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
+ Rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự
học.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS1: + Nêu cách viết phân số dới dạng hỗn số và ngợc lại.
+ Chữa bài tập112 (SBT).
- HS2: + Định nghĩa số thập phân? Nêu các thành phần của số thập phân?
Viết các phân số sau dới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần
trăm:
3
7
;
7
20


.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
(15 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
bài 94 ; 95.

- Cho HS thực hiện bài 96: So
sánh các phân số.
+ Chúng ta làm ntn để thực hiện
đợc bài tập này?
- GV yêu cầu HS thực hiện.
Bài 97: Đổi ra mét.
1. Chữa bài tập
6 1 7 1 16 5
1 ; 2 ; 1
5 5 3 3 11 11
= = =
13
25
13
12
1;
4
27
4
3
6;
7

36
7
1
5

===
Bài 96:
7
1
3
7
22
=
11
1
3
11
34
=
vì 3
11
1
3
7
1
>

11
34
7

22
>
Bài 97.
3dm =
10
3
m = 0,3 m.
- GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS trả lời.
85cm =
100
85
m = 0,85m.
52mm =
1000
52
m = 0,052m.
Hoạt động 2
(21 phút)
Bài 99 (SGK - T47).
(bảng phụ).
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Bài 100 (SGK - T47).
Gọi hai HS lên bảng đồng thời
làm.
Bài 101. (SGK - T47).
Bài 102 (SGK - T47).
- GV đa đầu bài lên bảng phụ,
yêu cầu HS trả lời.
Bài 103 (SGK - T47).

- GV đọc đầu bài.
- Cho ví dụ minh hoạ.
- GV chốt lại vấn đề: Cần phải
nắm vững cách viết một số thập
phân ra phân số và ngợc lại.
Nêu 1 vài số thập phân thờng
gặp mà biểu diễn đợc dới dạng
phân số: 0,25 =
4
1
; 0,5 =
2
1
;
0,75 =
4
3
;
0,125 =
.
8
1
2. Luyện tập
HS hoạt động theo nhóm bài 99
Bạn Cờng đã viết hỗn số dới dạng phân
số rồi cộng.
C
2
: 3
)

3
2
5
1
()23(
3
2
2
5
1
+++=+
= 5 +
15
13
5
15
13
=
Bài 100.
A =
9
4
34
9
4
3
7
2
4
7

2
8 =







= 3
.
9
5
9
4
3
9
9
=
B =
5
3
6
5
3
24
5
3
2
9

2
6
9
2
10 =+=+







HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 101.
a) 5
8
5
20
8
165
4.2
15.11
4
15
.
2
11
4
3
3.

2
1
====
b) 6
.
2
1
1
2
3
2.1
3.1
38
9
.
3
19
9
2
4:
3
1
====
Bài 102.
4
2.
7
3
2.42.
7

3
42.
7
3
+=






+=
= 8 +
.
7
6
8
7
6
=
Bài 103.
a : 0,5 = a :
2
1
= a. 2
vì 37 : 0,5 = 37 :
2
1
= 37. 2 = 74.
102 : 0,5 = 102 :

2
1
= 102. 2 = 204.
a : 0,25 = a :
4
1
= a. 4.
a : 0,125 = a :
8
1
= a. 8.
Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 :
4
1

= 32. 4 = 128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.
- Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài
tập 104, 105 (SGK - T47).
Để viết một phân số dới dạng số
thập phân, phần trăm làm thế
nào ?
- GV giới thiệu cách làm khác:
Chia tử cho mẫu:
.28,025:7
25
7
==
- GV cho HS nhận xét và chấm
điểm bài làm hai em.

- Hai HS lên bảng chữa.
Bài 104:
2828,0
100
28
25
7
===
%.
47575,4
4
19
==
%.
404,0
65
26
==
%.
Bài 105.
Viết các phần trăm sau dới dạng số
thập phân:
7% =
07.0
100
7
=
.
45% =
.45,0

100
45
=
216% =
.16,2
100
216
=
4. Củng cố: (2 phút)
- Gọi HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn lại các dạng bài vừa làm.
- Làm bài 106; 107; 108; 110; 111; 112; 113 (SGK - T49, 50).
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy


.

.

. . . . . . . . . . . .

×