Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIẾT 99 + 100 -LUYỆN TẬP VỀ TÌM MỘT SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 5 trang )

Tiết 99 + 100: luyện tập

Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số
biết giá trị một phân số của nó.
- Kĩ năng: + Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số
của nó.
+ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán
về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
+ Rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự
học.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
+ Nêu quy tắc tìm một số khi biết
n
m
của nó bằng a?

3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
(16 phút)


- GV giới thiệu dạng 1: Tìm x.
- HS làm bài tập 132.
+ Nêu cách tìm x?
+ Đổi hợp số về phân số.
+ Tìm x.
- Gọi 2 HS lên bảng làm đồng thời.
I. Dạng 1: Tìm x
Bài 132 (SGK - T55).
Tìm x biết:
a) 2
3
2
x + 8
3
2
= 3
3
1
2
3
2
x = 3
3
1
- 8
3
2

3
8

x =
3
16
- Dới lớp làm vào giấy nháp, rồi đối
chiếu kết quả.
+ Nhận xét bài làm trên bảng?
x = -2
b) 3
7
2
x -
8
1
= 2
4
3

7
23
x =
4
11
+
8
1
x =
8
7
Hoạt động 2 (23
phút)

- HS đọc đề bài và làm bài tập 130
- Cho HS đứng tại chỗ nêu cách
thực hiện
- GV đa đề bài 133.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
+ Tìm "lợng cùi dừa" thuộc dạng
bài tập nào?
(Tìm một số khi biết giá trị một
phân số của nó).
+ Tìm "lợng đờng" thuộc dạng
bài tập nào ?
(Tìm giá trị phân số của một số cho
trớc)
- GV nhấn mạnh hai dạng bài tập
cơ bản về phân số.
- Gọi HS lên làm.

Nhận xét.
II. Dạng 2: Toán đố
Bài 130 (SGK - T55).
Số cần tìm là:
3
1
:
2
1
=
3
2
Bài 133 (SGK - T58).

Giải
Lợng cùi dừa để kho 0,8 kg thịt là:
0,8 :
3
2
= 0,8 .
2
3
= 1,2 (kg)
Lợng đờng cần dùng là:
1,2 . 5% = 1,2 .
100
5
= 0,06 (kg)
Bài 135 (SGK - T56).
Giải
560 sản phẩm ứng với 1 -
9
5
=
9
4
kế
hoạch.
Vậy số sản phẩm đợc giao theo kế
hoạch là:
560 :
9
4
= 560 .

4
9
= 1260 (sản
phẩm)
Hoạt động 3 (40
phút)
III. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ
túi
- GV hớng dẫn HS cách sử dụng
máy tính bỏ túi: Tìm một số biết
60% của nó bằng 18.
- Tơng tự HS kiểm tra lại đáp số của
128, 129.
- HS ghi đề bài.
- Thực hành cùng GV hớng dẫn.
- HS đọc kết quả từng phép tính
trên bảng phụ.
Bài 134 (SGK - T55).
ấn
Kết quả: 30.
+) Kiểm tra lại bài tập 128/SGK/55.
+) Kiểm tra lại bài tập 129/SGK/55.
1. Trên tập hợp số tự nhiên N.
Phép
toán
Phép
tính
Nút ấn Kết quả
Cộng
Trừ

Nhân
Chia
13 + 57
87 12
- 23
125 . 32
124 : 4
70
52
4000
31
Luỹ thừa
4
2
Cách 1:
Cách 2:
16
16
4
3
Cách 1:
Cách 2:
64
64
3
4
Cách 1:
Cách 2:
81
81

- GV hớng dẫn HS ấn nút.
+ Thực hiện các phép tính trên Z
khác với N ở điểm nào?
+ Chú ý: số âm (phím đổi dấu
+/- )
- GV hớng dẫn VD1:
- Tơng tự HS làm VD2.
- GV hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ
2. Thực hành tính toán các biểu
thức số có chứa các phép tính
trên.
VD1: 10. (-12) + 22 : (-11) - 2
3
ấn:
Kết quả: -130
VD2:
5. (-3)
2
14 . 8 + (-31)
Kết quả:
3. Các phép tính về phân số.
1
8

+
6
0
%
=
1

3
+
5
7
1
=
7
-
1
2
-
2
=
3
8
2
5
3
.
2
=
2
4
:
=
4

ì
4
3

x
2
4
1
4
=
=
=
Shift
4
x
y
3
=

ì

ì

ì
Shift

ì

ì
3
4
Shift
x
y

1
0
1
2

ì
2
2
+
+/-

1
1
-
3
=
+/-
2
Shift
x
y
túi làm VD1.
- Đa VD1 lên màn hình.
- Tơng tự HS làm VD2, VD3.
- HS đọc kết quả.
+ Nhận xét?
+ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
tính.
- GV hớng dẫn HS làm VD1. (đa
lên màn hình).

- Tơng tự HS làm VD2.
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím
nhớ:
+ Thêm số a vào bộ nhớ:
+ Bớt số 0 ( )
- GV hớng dẫn làm VD:
VD1: Tính
15
7
+
12
5
ấn: 7
Kết quả:
60
53
VD2: Tính :
24
13
-
14
5
Kết quả:
42
11
VD3: 4
6
5
.
29

2
: 2
3
1
Kết quả:
7
1
4. Các phép tính về số thập phân.
VD1: Tính: 3,5 + 1,2 2,37
VD2: 1,5 . 2 : 3
- Thực hành tính các thừa số có
chứa các phép tính trên và các dấu
ngoặc: ( ); [ ]; { }
VD: Tính: 5. {[(10 + 25) : 7] . 8 -20
}
ấn:
Kết quả: 100
4. Củng cố: (4 phút)
- GV khái quát bài. Chú ý HS phân biệt hai dạng bài:
1) Tìm giá trị
n
m
phân số của một số b cho trớc tại sao tính b .
n
m
(m, n

N*; m

0).

2) Tìm một số biết GT một phân số của nó (
n
m
của nó bằng a) ta tính a:
n
m
(m, n

N*).
+ Nêu quy tắc tìm một số biết
n
m
của nó bằng a? Điều kiện của m,
n là gì?
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
5
(
(
1
a
b/c
+
5
a
b/c
2
1
=
0
1

+

ì

)
7
5
2
(

ì
-
=
2
0
8
)
3
Min
M
+
M
-
- Xem l¹i c¸c bµi ®· ch÷a.
- Sñ dông m¸y tÝnh bá tói kiÓm tra l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm.
D. Rót kinh nghiÖm giê d¹y
………………………………… ……
……………………………………
……………………………………………….
……………………………………………………………………………

……………….
……………………………………………………………………………
……… . . . . . . . . . . . .

×