Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ứng dụng của công nghệ CAD/CAM/CAF trong việc thiết kế, đánh giá và chế tạo chi tiết, chương 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.4 KB, 10 trang )

Chương 12: LẬP TRÌNH GIA CÔNG MỘT CHI TIẾT CỤ
THỂ TRÊN MÔ HÌNH MÁY PHAY CNC
Hình 4.1. Chi tiết trên máy phay CNC năm trục

Hình 4.2. Chi tiết 3D gia công CNC
Hình 4.3. Bản vẽ chi tiết
4.1 Trình tự gia công và chế độ cắt
Ti
ện mặt đầu
T01: Dao tiện mặt đầu φ = 95
0
có gắn mảnh hợp kim cứng, tra
s
ổ tay gia công cơ.
Bướ
c tiến của dao F = 0,1 mm/v (tra bảng2.63)
V
ận tốc cắt của dao: v = 215 v/phút (tra bảng 2.65), lấy S = 1600
v/p
T
ốc độ quay của trục chính:

Tiện tinh mặt ngoài
T02: Với dao tiện mặt ngoài thì chế độ cắt giống với dao tiện mặt
đầu T01
Tiện rãnh
T03: Dao tiện rãnh có bề rộng bằng bề rộng của rãnh
Tra b
ảng 2.63 ta có: với tiện rãnh không sâu thường F = 0,05
mm/v, v
ận tốc cắt


v = 110 mm/p, ch
ọn S = 800 v/phút
Khoan lỗ
T04: Dao khoan lỗ D = 40 mm, φ = 120
0
,Tốc độ quay trục chính
S = 800 v/phút
T05: Dao khoét l

Khoan lỗ ren
T06: Dao khoan lỗ ren có đường kính D = 12mm, Tốc độ quay
tr
ục chính S = 800 v/phút
4.2 Chương trình gia công
LỆNH
CHƯƠNG
TRÌNH TIỆN
MÔ T

N05 G90 G21 Hệ tọa độ tuyệt đối, chọn đơn vị mm
Tiện mặt đầu
N10 T01 M06 Gọi thay dao tiện mặt đầu T01
N15
G97 S1600
M04
T
ốc độ trục chính S=1600 v/ph ngược chiều
kim đồng hồ
N20
G00 X0 Z0

D
ịch chuyển dao tới điểm có tọa độ X0 Z0 và
xác nh
ận tọa độ làm việc
N25
G01 G95 X-2
F1 M08
N
ội suy đường thẳng thực hiện cắt , bước tiến
c
ủa dao định nghĩa theo số vòng quay F=1
mm/v, m
ở dung dịch trơn nguội
N30
G00 Z6 M09
Rút dao nhanh ra và tắt dung dịch làm mát
N35
G53 G49 Z0
M05
V
ề điểm O của máy theo trục Z , hủy bù dao,
đóng trục chính
N40 M01 Dừng chương trình có điều kiện
Tiện tinh mặt ngoài
N45 T02 M06 Thay dao tiện tinh T02
N50
G97 S1600
M04
T
ốc độ trục chính S=1600 v/ph ngược chiều

kim đồng hồ
N55
G01 X93.5 Z-
1.66 F0.11
N
ội suy đường thẳng đến điểm X93.5 Z-
0.166 v
ới bước tiến F=0.11 mm/v
N60
G01 X91.5 Z0
Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
N95
G01 X1.21 Z-
2.62 F.0315
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1.21 Z-
2.62
N100
G00 X93.5 Z-
2.62
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X93.5 Z-2.62
N105
G01 X93.5 Z-
4.5
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X93.5 Z-4.5
N110

G01 X93.5 Z-
4.5
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X93.5 Z-4.5
N115
G01 X91.5 Z-
4.5 F.0118
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X93.5 Z-4.5 với bước tiến F0.118
X91.5 Z0
N65
G01 X1 Z-1.66
F0.157
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1
Z-1.66
N70
G01 X1.21 Z-
0.95 F0.031
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X1.21 Z-0.95 với bước tiến F0.031
N75
G01 X93.5 Z-
095
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X1.21 Z-0.95

N80
G01 X93.5 Z-
2.83
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X93.5 Z-2.83
N85
G01 X91.5 Z-
2.83 F0.11
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X91.5 Z-2.83
N90
G01 X1 Z-2.83
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1
Z-2.83
N120
G01 X1 Z-4.5
F.0157
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1
Z-4.5 v
ới bước tiến F0.157
N125
G01 X1.21 Z-
4.28 F.0315
N
ội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ
X1.21 Z-4.28 với bước tiến F0.118

N130 M05 Dừng trục chính
N135 M01 Dừng chương trình có điều kiện
Do chương trình quá dài nên chỉ nêu một số lệnh trong code để gia
công chi ti
ết trên

×