Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Luyện thi Tốt nghiệp Toán 2010 số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 5 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
B GIO DC V O TO K THI TT NGHIP THPT NM 2010
THAM KHO Mụn: TON Giỏo dc THPT
Thi gian lm bi 150 phỳt Khụng k thi gian giao .
S 11
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7 im)
Cõu I. (3 im)
Cho hm s
3
2
x
y 2x 1
3
= + +
A. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s
B. Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) ti im cú honh l nghim ca o hm cp hai.
C. Bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh
3
2
x
2x 2 m
3
+ + =
Cõu II. (3 im)
I. Gii phng trỡnh:
x 1 x
4 5.2 1 0
+
+ =
II. Tớnh tớch phõn:
4


0
cos 2x
I dx
3 sin2x

=
+

III. Tỡm GTLN v GTNN ca hm s
( )
3
f x
x 1

=

trờn on
1
1;
2




Cõu III. (1 im)
Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc ABC vuụng cõn ti A. Cnh bờn SA vuụng gúc vi
mt ỏy, cnh bờn SB to vi mt ỏy mt gúc 30
0
, AB = a.
1) Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABC.

2) Mt hỡnh nún cú nh S v ng trũn ỏy tõm A, bỏn kớnh AB. Tớnh din tớch xung quanh
ca hỡnh nún.
II. PHN DNH CHO TH SINH TNG BAN (3 im)
A. Theo chng trỡnh chun:
Cõu IV.a (2 im)
Cho D(-3;1;2) v mt phng (

) qua ba im A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Vit phng trỡnh tham s ca ng thng AC
2.Vit phng trỡnh tng quỏt ca mt phng (

)
3.Vit phng trỡnh mt cu tõm D bỏn kớnh R= 5.Chng minh mt cu ny ct mp(

)
Cõu V.a (1 im)
Gii phng trỡnh
2
2 17 0
+ + =
z z
trờn tp s phc.
B. Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu IV.b (2 im)
Trong khụng gian Oxyz cho im A(3;4;2), ng thng (d):
x y z 1
1 2 3

= =


v mt phng (P): 4x + 2y + z -1 =0
1) Lp phng trỡnh mt cu (S) tõm A v tip xỳc vi mt phng (P). tớnh ta tip im.
2) Vit phng trỡnh ng thng qua A , vuụng gúc vi (d) v song song vi mt phng (P)
Cõu V.b (1 im)
Giải phơng trình sau trên tập số phức: (z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) - 3 = 0.
Ht
http://ductam_tp.violet.vn/
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
I
(3,0
)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3
2
x
y 2x 1
3
= − + +
2,0
Điể
m
a) Tập xác định: D = R 0,25
b) Sự biến thiên:
 Chiều biến thiên:

( )

2
y ' x 4x
x 0, y 1
y ' 0
35
x 4, y
3
= − +

= =

= ⇔
 

= =
 ÷

 

Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;0−∞
,
( )
4;+∞
và đồng biến trên khoảng (0; 4)
0,25
0,25
 Giới hạn của hàm số tại vô cực
3

3
x x
1 2 1
lim y lim x ( )
3 x x
→−∞ →−∞
= − + + = +∞
;
3
3
x x
1 2 1
lim y lim x ( )
3 x x
→+∞ →−∞
= − + + = −∞
0,25
 Bảng biến thiên:
0,25
 Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 4 và y



=
35
3
; đạt cực tiểu tại x = 0 và y
ct
= 1
0,25

c) Đồ thị (C):
Một số điểm đồ thị đi qua
10
1;
3
 

 ÷
 
,
19
2;
3
 
 ÷
 
,
28
5;
3
 
 ÷
 
Đồ thị nhận điểm
19
2;
3
 
 ÷
 

làm tâm đối xứng.
0,5
2. Viết phương trình TT của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp
hai
1,0
Gọi d là TT cần tìm và
( )
0 0
x ;y
là tọa độ tiếp điểm. Ta có:
( )
2
0 0
y ' x 4, y'' 2x
y '' 0 x 0, y 1
= − + = −
= ⇔ = =
0,5
0
0
-

+

-
35
3
1
0
4

-

+

+
-
y'
y
x
x
y
O
35
3
1
4
1
y = m - 1
http://ductam_tp.violet.vn/
 Hệ số góc của d là : y’(0) = 4 0,25
 PTTT cần tìm là: y = 4x +1 0,25
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3
2
x
2x 2 m
3
− + + =
1,0
 PT:

3 3
2 2
x x
2x 2 m 2x 1 m 1
3 3
− + + = ⇔ − + + = −
,(*)
 Đặt:
3
2
x
y 2x 1
3
= − + +
có đồ thị (C) đã vẽ
Và y = m – 1 có đồ thị là đường thẳng (d) cùng phương với trục hoành Ox
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d)
0,5
 Biện luận:
+
m 2
38
m
3
<



>



: PT (*) có 1 nghiệm
+
m 2
38
m
3
=



=


: PT (*) có 2 nghiệm
+
38
2 m
3
< <
: PT (*) có 3 nghiệm
0,5
II
(3,0
)
1. Giải phương trình 1.0
Đặt 2
x
= t, t>0 ta được phương trình
4t

2
– 5t + 1 = 0, (*) 0,5
Giải (*), ta được t = 1 và t =
1
4
0,25
Với t = 1, ta được 2
x
= 1
x 0⇔ =
Với t =
1
4
, ta được 2
x
=
1
x 2
4
⇔ = −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0, x = -2.
0,25
2. Tính tích phân:
4
0
cos 2x
I dx
3 sin2x
π
=

+

1,0
Đặt t = 3 + sin2x
dt 2cos 2x.dx⇒ =
0,25
Với x = 0
t 3⇔ =

x t 4
4
π
= ⇒ =
0,25
Khi đó
( )
4
4
3
3
1 dt 1 1 1 4
I ln t ln 4 ln3 ln
2 t 2 2 2 3
= = = − =

0,5
3.Tìm GTLN và GTNN của hàm số
( )
3
f x

x 1

=

trên đoạn
1
1;
2
 

 
 
1,0
Ta có:
( )
( )
2
3
f ' x 0, x 1
x 1
= > ∀ ≠ ⇒

Hàm số f(x) luôn đồng biến trên cả đoạn
1
1;
2
 

 
 

0,5
Vậy
( )
1
1;
2
1
max f x f 6
2
 

 
 
 
= =
 ÷
 

( ) ( )
1
1;
2
3
minf x f 1
2
 

 
 
= − =

0,5
III 1.Tính thể tích của khối chóp S.ABC 0,5
(1,0
)
+ Diện tích mặt đáy:
2
ABC
a
S
2

=
+ Chiều cao:
0
a 3
SA a.t an30
3
= =
0,25
a
30
0
S
C
B
A
http://ductam_tp.violet.vn/
+ Thể tích của khối chóp là:
SABC ABC
1 a 3

V S .SA
3 18

= =
0,25
2. Tính diện tích xung quanh của hình nón 0,5
Hình nón xác định bởi:
a 3
h SA
3
r AB a
2a 3
l SB
3

= =



= =



= =


0,25
Diện tích xung quanh của hình nón:
2
xq

2a 3
S rl
3
= π =
0,25
IV.a
(2,0
)
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 0,75
+ VTCP của đường thẳng AC:
( )
AC 0;1; 3= −
uuur
0,25
+ PTTS của đường thẳng AC:
x 1
y t ,t R
z 11 3t
=


= ∈


= −

0,5
2. Viết PTTQ của mp
( )
α

0,75
( )
( )
AB 1;1; 1
AC 0;1; 3
= − −
= −
uuur
uuur
VTPT của mp
( )
α
:
( )
n AB,AC 2; 3; 1
α
 
= = − − −
 
uur uuur uuur
0,5
PTTQ của mp
( )
α
: 2(x -1) +3y +z-11 = 0
2x 3y z 13 0⇔ + + − =
0,25
3. Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R =5. CM mặt cầu cắt mp
( )
α

0,5
+ Phương trình mặt cầu (S) tâm D(-3;1;2) , bán kính R = 5 là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 3 y 1 z 2 25+ + − + − =
0,25
+
( )
6 3 2 13
d D; 14 5
4 9 1
− + + −
 
α = = < ⇒
 
+ +
mặt cầu (S) cắt mp
( )
α
0,25
V.a Giải phương trình:
2
2 17 0
+ + =
z z
trên tập số phức 1,0
Ta có:
( )
2
' 1 17 16 4i∆ = − = − =

0,5
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm là:
1
z 1 4i= − ±
0,5
1. 1,25
Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với mp
( )
P
nên:
Bán kính R = d[A,(P)] =
12 8 2 1
21
16 4 1
+ + −
=
+ +
0,25
Do đó, Phương trình mặt cầu (S)là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 3 y 4 z 2 21− + − + − =
0,25
IV.
b
+ Gọi

qua A và vuông góc với mp
( )
P


VTCP của
( )

là:
( )
( )
P
u n 4;2;1

= =
uur uuur
PTTS của
( )

là:
x 3 4t
y 4 2t
z 2 t
= +


= +


= +

0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
+Gọi H(x;y;z)

( )
= ∆ ∩ α ⇒
H là hình chiếu của A lên mp
( )
α
, tọa độ điểm H là nghiệm
của hệ phương trình:
x 3 4t
y 4 2t
z 2 t
4x 2y z 1 0
= +


= +


= +


+ + − =

Giải hệ phương trình trên ta được H(-1;2;1)
0,5
2. 0,75
+ VTCP của đường thẳng d:
( )
d
u 1;2;3=
uur

+ VTPT của mp(P):
( )
( )
P
n 4;2;1=
uuur
Vì đường thẳng cần tìm qua A , vuông góc với (d) và song song với mp(P) nên có
VTCP là:
( )
( )
d
P
u u ,n 4;11; 6
 
= = − −
 
r uur uuur
0,5
Do đó phương trình của đường thẳng cần tìm là:
x 3 y 4 z 2
4 11 6
− − −
= =
− −
0,25
V.b Giải phương trình:(z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) - 3 = 0 trên tập số phức 1,0
PT: (z + 2i)
2

+ 2(z + 2i) - 3 = 0
z 2i 1 z 1 2i
z 2i 3 z 3 2i
+ = = −
 
⇔ ⇔
 
+ = − = − −
 
0,75
Kết luận phương trình có 2 nghiệm z = 1 – 2i và z = -3 – 2i 0,25

×