Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

sinh 8 tiét 61.62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.95 KB, 3 trang )

Ngy son:17/4/010
Ngy ging:21/4/010
Tiết
. 61 tuyến sinh dục

A. M C TIEU:
1. Kin thc HS-Phân biệt chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.Tên các hoóc môn
sinh dục nam và hoóc môn sinh dục nử
-biết đợc ảnh hởng củahoóc môn sinh dục nam và nử đến những biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì.
2. K nng: -Rèn luỵện kỉ năng quan sát và phân tích kênh hình, kỉ năng HĐ nhóm.
3.Thỏi : -gd ý thc v sinh c th
B. PH NG PH P: Tho lun nhúm + vn áp tng kt
C. CHU N B :
1.Thầy giáo: Tranh phóng to hình 58.1, 58.2, 58.3
2. Học trò: Nghiên cu bi mi
D. TI N TRèNH LấN L P:
1. n nh: (1)
II. Kim tra(4) Câu hỏi 1,2 trang 181 sgk
III. Bi mi
1 t vn (1):
2-Trin khai bi
Hoạt đông của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(20)
Hs quan sát H.58.2Hoà thành bài tập điền
từ muc1.
GV gọi1HS nam 1HS nử phát biểuGVđa
ra đáp án: Theo thứ tự -LH(ICSH);-Các tế
bào kẻ: -TestôstêrônHS trả lời câu hỏi:
Chức năng của tinh hoàn?
GV yêu cầu Hs nam hoàn thành BT bảng


58.1
Với những dấu hiệu ở bản thân em.

GV nhánh mạnh: Xuất tinh lần đầu là dấu
hiệu là giai đoạn dậy thì chính thức.

Giáo
dụcý thức giữ vệ sinh cơ thể.
Hoạt động 2.(14)
Hs quan sát H.58.3Hoà thành bài tập điền
từ mucII.
GV gọi1HS nam 1HS nử phát biểuGVđa
ra đáp án: Theo thứ tự Tuyến yên;-Nang
trứng :
-Ơstrogen:-Progesteron HS trả lời câu
hỏi: Chức năng của buồng trứng ?
GV yêu cầu Hs nử hoàn thành BT bảng
58.2
Với những dấu hiệu ở bản thân em.

GV nhánh mạnh: Xuất hiện kinh nguyệt
lần đầu là dấu hiệu là giai đoạn dậy thì
chính thức. .

Giáo dụcý thức giữ vệ sinh
kinh nguyệt bản thân.
I. Tinh hoàn và hoóc môn sinh dục
nam
-Tinh hoàn:
+ Sản sinh tinh trùng

+ Tiết hoóc môn sinh dục namTestôstêrôn
-Hoóc môn sinh dục nam gây biến đổi cơ
thể ở tuổi dậy thì của nam
-Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam
: bảng 58.1.
2. Buồng trứng và hoóc môn sinh
dục nử
-Buồng trứng:
+ Sản sinh trứng.
+ Tiết hoóc môn sinh dục nử Ơstrogen
+ Ơstrogen gây biến đổi cơ thể ở tuổi dây
thì của nử,
- Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nử
(Bảng 58.2)
IV.Cũng cố:(3) -HS đọc KL chung SGK và mục em có biết.
1
- GV Nêu câu hỏi 1, 2 SGK cho HS trả lời sau đó bổ sung ý kiến của
HS để củng cố bài học
V. Dặn dò(2): Về nhà học kỉ bài và ôn lại toàn bộ chơng Nội tiết .
E .Rỳt kinh nghim

Ngy son:17/4/010
Ngy ging: /4/010
Tiết
. 62 sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
A. M C TIEU:
1. Kin thc HS-Nêu đợc các VD để C/M cơ thể có sự điều hoà tronh hoạt độg nội
tiết-Hiểu đợc sự sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữvững tính ổn định của môi tr-
ờng trong
2. K nng: -Rèn luỵện kỉ năng quan sát và phân tích kênh hình, kỉ năng HĐ nhóm.

3.Thỏi -:gd ý thc gi gỡn sc khừe
B. PH NG PHP: Tho lun nhúm + vn áp tng kt
C. CHU N B :
1.Thầy giáo: Tranh phóng to hình 57.1, 57.2
2. Học trò: Nghiên cu bi mi
D. TI N TRèNH LấN L P:
I. n nh:(1)
II. Kim tra (4) Câu hỏi 1,2 trang 184 sgk
III. Bi mi:
1 t vn (1)
2-Trin khai bi
Hoạt đông của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(20)
-GV yêu cầu Hs kể tên các tuyến nội tiết
chịu ảnh hỡng của hoóc môn tuyến yên.?
HS liệt kêcác tuyến nội tiết:(-T: sinh dục
-T: giáp ;
-T: trên thận)
-HS rút ra kết luận: Vai trò của tuyến yên
đối với hoạt động của các tuyến nội tiết ?
-HS nghiên cứu thông tin quan sát hình
59.1 và 59.2 trình bày sự điều hoà hoạt
động của:
+Tuyến giáp; + tuyến trên thận.
GV bổ sung KL:
Hoạt động 2(14)
Hs trả lời câu hỏi:
-Lợng đờng trong máu đợc ổn định nhờ
đâu?
GV đa ra Thông tin : Khi lợng đờng trong

máu giảm Nhiều tuyến nội tiết cùng phối
hợp hđộng
tăng đờng huyết
Ngoài ra:(+Ađrênalin;+No ađênalin) Phần
tuỷ tuyếngóp phần cùng Glucagôn làm tăng
đờng huyết
-HS trả lời câu hỏi: Sự phối hợp hoạt động
I.Điều hoà hoạt động của tuyến nội
tiết
-Tuyến yên tiết hoóc môn điều khiển sự
hoạt động của các tuyến nội tiết.
- Hoạt động của tuyến yên tăng cờng hay
kìm hảm chịu sự chi phối của các hoóc
môn do tuyến nội tiết tiết ra đó là cơ chế
tự điều hoà của các tuyến nộitiết nhờ thông
tin ngợc.
II. Sự phối hợp hoạtđộng củacác
tuyến nội tiết.
HS nêu đợc: -Glu ca gôn(Tuyến tuỵ) -Coóc
tizôn(Vỏ tuyến trên thận) Tăng đờng
huyết
KL: Các tuyến nội tiết trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động Dảm bảo các quá
trình sinh lí trong cơ thể diển ra bình th-
ờng.
2
của các tuyến nội tiết thẻ hiện nh thế nào ?
GV bỏ sung KL:
IV.Củng cố:(3)- HS đọc KL chung SGK
- GV nêu câu hỏi 1, 2 cuối SGK cho Hs trả lời để củng cố bài dạy.

V.Dặn dò:(2) -Học bài theo nội dung SGK. - Tìm thêm các VD mimh hoạ cho
kiến thức mục I và mục II.
- Nghiên cứu trớc bài 60 SGK chuẩn bị cho bài học thết tới.
E .Rỳt kinh nghim
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×