Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị HK2 Toán 9 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 359
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Công thức tính diện tích hình tròn là:
A.
π
R B. 2
π
R C.
π
R
2
D. 2
π
R
2
Câu 2: Độ dài cung l của một cung 90
0
, bán kính R = 2 là:
A.
3
2
π
B.
π
C.


2
π
D. 2
π
Câu 3: Hệ phương trình
2 0
2 3
x y
x y
+ =


+ =

có nghiệm là:
A. vô số nghiệm B. vô nghiệm C. ( x = 1; y = 1) D. ( x = 0; y = 0)
Câu 4: Cho phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A.
∆ ≥
0 B.

= 0 C.

> 0 D.

< 0
Câu 5: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang cân

Câu 6: Góc BAC nội tiếp đường tròn tâm O có số đo là 36
0
thì
cung bị chắn BC có số đo bằng:
A. 72
0
B. 18
0
C. 36
0
D. Một đáp án khác
Câu 7: Đồ thị hàm số y = - x
2
là:
A. một đường tròn
B. một đường parabol nằm phía dưới trục hoành
C. một đường thẳng
D. một đường parabol nằm phía trên trục hoành
Câu 8: : Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
2x
2
– 3x + 1 = 0 được:
A. x
1
= -1 ; x
2
=
1
2
B. x

1
= - 1 ; x
2
=
1
2

C. x
1
= 1 ; x
2
=
1
2
D. x
1
= 1 ; x
2
=
1
2

Câu 9: Góc nội tiếp chắn một phần tư đường tròn bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 90
0
D. 45

0
Câu 10: Cho phương trình bậc hai : x
2
– 3x + 4 = 0.Giá trị các
hệ số a, b, c của phương trình lần lượt là:
A. 1; 3; 4 B. 0; -3; 4 C. 0; 3; 4 D. 1; -3; 4
Câu 11: Cặp số (-3; 2) là nghiệm của phương trình nào?
A. x + y = - 2 B. x + y = 2 C. x + y = 1 D. x + y = - 1
Câu 12: Khi bán tính tăng gấp ba thì diện tích hình tròn tăng :
A. gấp ba B. gấp sáu
C. gấp chín D. không tăng không giảm
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1 : a) Giải hệ phương trình:

3 1
3
x y
x y
+ =


− =

( x, y là ẩn số )
b) Giải phương trình bậc hai ẩn số x sau đây: x
2
– 5x + 4 = 0
(3đ)
Bài 2 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hai đường cao BD và CE, chúng cắt nhau tại
H.

a) Chứng minh: Tứ giác ADHE nội tiếp được.
b) Chứng minh: Tứ giác BEDC nội tiếp được.
Trang 1/3 - Mã đề thi 359
c) Từ A kẻ tiếp tuyến xy với đường tròn
Chứng minh:xy // DE. (3đ)
Bài 3: Áp dụng hệ thức Viét tìm hai số biết tổng của chúng là 5 và tích của chúng
bằng 4. (1đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 C
2 B
3 B
4 A
5 A
6 A
7 B
8 C
9 D
10 D
11D
12 C
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1 : a) Giải hệ phương trình:
a)
3 1(1)
3(2)
x y
x y
+ =



− =

Cộng (1) và (2), được: 4x = 4

x = 1.
Thế x = 1 vào (1), được: 3.1 + y = 1


y = -2
Vậy hệ phương trình có nghiệm( x = 1; y = -2)
b) x
2
– 5x + 4 = 0
Xác định đúng a = 1, b = -5, c = 4

= b
2
– 4ac = 25 – 16 = 9
Tìm đúng x
1
= 1, x
2
= 4
( Cách giải khác cho điểm tương đương)
Bài 2 :
a)Xét tứ giác ADHE ,có :
ADH = 90
0
( BD


AC)
AÊH = 90
0
( CE

AB)
Nên ADH + AÊH =180
0
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp.
b) Xét tứ giác BEDC , có:
BDC = 90
0
( BD

AC)
BÊC = 90
0
( CE

AB)
Nên hai đỉnh D và E cùng nhìn đoạn BC dưới một góc 90
0
Vậy tứ giác BEDC nội tiếp.
c) Ta có: xÂB = ACB
( cùng chắn cung AB)
Mặt khác :ACB = AÊD (cùng bù với BÊD)

xÂB = AÊD
Mà hai góc này ở vị trí so le trong.


xy // ED.
Bài 3:
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: x
2
– 5x + 4 = 0.
Tìm đúng 2 nghiệm x
1
= 1, x
2
= 4
Trang 2/3 - Mã đề thi 359
y
x
H
O
C
A
B
E
D
Vậy hai số cần tìm là:1 và 4.

Trang 3/3 - Mã đề thi 359

×