Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bo de thi HK2 Toan 9 - Tp Phan Thiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.14 KB, 14 trang )

BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2007-2008 TP. PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
1. Cặp số (x;y) nào là nghiệm của hệ phương trình



=−
=+
7yx2
3yx3

A. (1 ; -5) B. (2 ; -3) C. (-3 ; 2) D. (4 ; 1)
2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ?
A.
04x
2
=+
B.
01x4x4
2
=+−
C.
01x3x2
2
=−−
D.
01xx
2
=++
3. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai ?


A.
07x2mx
2
=−+
B.
0x3x1
2
=+−
C.
0x6x2
3
=+−
D.
x4x7
2
=−
4. Điểm A(-2 ; -2) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.
2
x
y
2

=
B.
2
xy
−=
C.
2

xy
=
D.
2
x
y
2
=
5. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 135
o
. Vậy sđ cung lớn AB là :
A. 45
o
B.135
o
C. 225
o
D. 270
o
6. Hình tròn có diện tích 12,56 cm
2
thì chu vi hình tròn là:
A. 25,12 cm B. 12,56 cm C. 6,28 cm D. 3,14 cm
7. Một hình trụ có chiều cao 6cm, đường kính hình tròn đáy là 6 cm, có thể tích là:
A. 908,86 cm
3
B. 336,12 cm
3
C. 169,56 cm
3

D. 84,78 cm
3

8. Hình nón có diện tích đáy là 54π (cm
3
) thể tích hình nón là 180π (cm
3
) vậy chiều cao hình nón là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 15 cm D. 18 cm
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1,5đ)
Trong cùng mặt phẳng toa độ gọi (P) và (d) lần lượt là đồ thị các hàm số
2
xy
=

2xy
+−=
a. Vẽ (P) và (d). Xác định toạ giao điểm bằng đồ thị
b. Viết phương trình đường thẳng (d’) // (d) và tiếp xúc (P)
Bài 2: (1đ )
Cho phương trình
04mx)1m(2x
2
=−++−
(ẩn x)
a. Chứng minh rằng phương trình ln ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b. Tìm m để phương trinh có hai nghiệm trái dấu
Bài 3: (1,5đ)
Hai xe ơtơ đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 560km. Ơtơ thứ hai có vận tốc trung

bình lớn hơn vận tốc trung bình của ơtơ thứ nhất 10km/h nhưng khởi hành sau ơtơ thứ nhất 1giờ thì cả
hai ơtơ đến B cùng một lúc. Hỏi vận tốc trung bình của mỗi xe ơtơ.
Bài 4: (4 đ)
Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm bên ngồi đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và
AC với đường tròn (O) và cát tuyến ADE khơng đi qua tâm O. Gọi H là trung điểm của DE.
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn và xác định tâm (O’)
b. Chứng minh H thuộc đường tròn (O’)
c. Chứng minh AH là tia phân giác của ∠BHC
d. BH cắt đường tròn (O) ở K. Chứng minh AE // CK
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2007-2008 TP. PHAN THIẾT
-----------------------------------------
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2007-2008 TP. PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH
I. Trắc nghiệm:
1. Cặp số (2 ; 1) là một nghiệm của phương trình:
A. 2x – y = 0 B. 4x + 3y = 10 C. x – 2y = 0 D. 7x + 3y = 14
2. Từ 6 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 150
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 240
0
3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x
2
– 6 = 0 B. x
3

– x
2
+ 2 = 0 C. 2x + 15 = 0 D. x
2
+ 2xy – 14 = 0
4. Góc nội tiếp là góc :
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh của góc là hai dây cung
C. Có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh là dây cung, cạnh còn lại là tiếp tuyến
D. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn và hai cạnh của góc là hai dây cung
5. Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là:
A. πRl B. πRl + πR
2
C. πRh D. πR
2
h
6. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm:
A.



=+
=−
5y3x2
4yx
B.



=−

=+
1y6x10
10y3x5
C.



=+
=+
20y6x10
10y3x5
D.



=+−
=−
7yx5
4y23x
7. Một mặt cầu có diện tích 1256 cm
2
. Bán kính mặt cầu là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 20cm
8. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào vừa có đường tròn nội tiếp, vừa có đường tròn ngoại tiếp:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
II. Tự Luận:
1. Cho phương trình: x
2
– 2(m- 1)x – 1 = 0
a. Giải phương trình khi m = 3

b. Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
c. Giả sử x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình trên. Hãy tính x
1
2
+ x
2
2
, x
1
3
+ x
2
3
2. Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 15cm và hai cạnh góc vuông hơn kém nhau
3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC, D là một điểm nằm giữa A và B. Đường tròn
đường kính BD cắt BC tại E, AE và CD cắt đường tròn lần lượt tại G và F. Chứng minh:
a. ∆EBD đồng dạng ∆ABC
b. Các tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp.
c. AC // FG
d. D là tâm đường tròn nội tiếp ∆AEF.
-----------------------------------------
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2007-2008 TP. PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HN
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
1. Phương trình: (m

2

4
1
)x
2
– 2x +3 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi:
A. m =
2
1
B. m =
2
1

C. m ≠
2
1
D. m ≠
2
1
và m ≠
2
1

2. Phương trình: x
2
– 4x + 3 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và –3 B. –1 và 3 C. 1 và 3 D. –1 và –3
3. Hai số 3 và
2

1
là hai nghiệm của phương trình nào:
A. 2x
2
– 7x + 3 = 0 B. 2x
2
+ 7x – 3 = 0 C. 2x
2
+ 7x + 3 = 0 D. 1 phương trình khác
4. Toạ độ giao điểm của (P): y = – x
2
và (d): y = 3x + 2 là:
A. (–1 ; 1); (–2 ; –4) B. (–1 ; –1); (–2 ; –4) C .( –1 ; 1); (2 ; –4) D .( –1 ; 1); (–2 ; 4)
5. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Góc nội tiếp và góc ở tâm chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau
B. Góc nội tiếp và góc tạo bởi dây cung và tiếp tuyến cùng chắn một cung thì bằng nhau
C. Một tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
thì nội tiếp được
D. Một đa giác đều có tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp không trùng nhau
6. Độ dài của dây căng cung 60
0
của (O ; R) là:
A. R B. R
2
C. R
3
D. Cả ba câu đều sai
7. Diện tích hình quạt có số đo cung AB bằng120
0

của đường tròn (O ; R) là:
A.
2
R
2
π
B.
3
R
2
π
C.
4
R
2
π
D.
6
R
2
π
8. Khi quay một tam giác có ba góc nhọn quanh một cạnh ta được:
A. Một hình nón B. Hai hình nón C. Một hình trụ D. Một hình cầu
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: a. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm (-1 ; -1) và (-2 ; -4)
b. Xác đònh hệ a của hàm số (P): y= ax
2
biết đồ thò của nó qua (3 ; -9)
c. Vẽ hai đồ thò trên cùng một hệ trục
d. Bằng phương pháp đại số xác đònh toạ độ giao điểm của chúng.

Bài 2: Một phòng họp có 120 ghế được xếp đều thành các dãy. Nếu muốn bớt đi 2 dãy thì phải xếp
thêm 3 ghế vào mỗi dãy còn lại. Hỏi phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu
ghế.
Bài 3: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi d là một tiếp tuyến của đường tròn tại A.
Trên đường tròn lấy một điểm M khác A, B. Từ M kẻ MP vuông góc AB và MQ vuông góc với d.
Vẽ tiếp tuyến tại M cắt d ở T.
a. Tứ giác APMQ là hình gì ?
b. Gọi M là giao điểm của AM và PQ. Chứng minh O, I, T thẳng hàng và tứ giác MIQT nội tiếp
c. Khi M di động trên đường tròn, tìm q tích điểm I
d. Khi dây cung AM căng cung
3
1
đường tròn. Tính theo R thể tích hình sinh ra khi cho tứ
giác APMT quay một vòng quanh cạnh AP.
-----------------------------------------
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2007-2008 TP. PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THƠNG
I. Trắc nghiệm:
3. Chọn câu sai sau đây: Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt nếu:
A. ∆ > 0 B. a + c = b C. ac < 0 D. a + c = – b
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x
2
+ 4 = 0 B. x
2
– 6x + 9 = 0 C. x
2
– 12x – 8 = 0 D. x

2
– x + 12 = 0
5. Phưong trình: x
2
– 11x + 30 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. – 5 và – 6 B. 5 và 6 C. – 5 và 6 D. 5 và – 6
6. Cho đường tròn (O ; R) và dây cung AB = R, thì số đo cung nhỏ AB là:
A. 150
0
B. 60
0
C. 120
0
D. 30
0
7. Tìm câu sai dưới đây:
A. Trong một đường tròn, góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn
B. Góc có đỉnh ở trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp bằng nửa cung bị chắn
D. Tứ giác có góc ngồi bằng góc trong đối diện với góc kề của nó thì tứ giác đó nội tiếp
8. Một hình nón có độ dài bán kính R = 10dm, chiều cao 6dm. Thể tích hình nón là:
A. 600π (dm
3
) B. 400π (dm
3
) C. 300π (dm
3
) D. 200π (dm
3
)

II. Tự luận:
Bài 1: Cho hàm số y = – x
2
có đồ thị là (P) và hàm số y = x – 2 có đồ thị là (d)
a. Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ
b. Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 2: Cho phương trình mx
2
– 2(m – 2)x + m – 3 = 0 (1)
a. Định m để phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt
b. Định m để phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả x
1
2
+ x
2
2
= 1
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 154m và có diện tích 1440m
2
. Tính kích thước mảnh
vườn trên.
Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính BC. A là điểm nằm bên ngồi đường tròn. AB và AC cắt
đường tròn lần lượt tại E và F ; BF cắt CE tại H.
a. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn này.
b. AH cắt BC tại K. Chứng minh tứ giác AEKC nội tiếp. Từ đó suy ra: ∠BEK = ∠BCA
c. Chứng minh: FB là tia phân giác của ∠EFK

d. Nếu ∠ABC = 60
0
, BC = 2a, hãy tính theo a diện tích quạt OBE và hình viên phân tạo bởi
cung nhỏ EC và dây EC.
-----------------------------------------

×