Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

XƠ MỠ ĐỘNG MẠCH (Kỳ 4) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.42 KB, 5 trang )

XƠ MỠ ĐỘNG MẠCH
(Kỳ 4)

C- Điều trị tích cực, đúng đắn những bệnh có liên quan:

1/ Điều trị bệnh tăng huyết áp, tiểu đường.
2/ Điều trị giảm cholesterol bằng thuốc
- Nhóm Fibrate:
Cơ chế: Ức chế tổng hợp cholesterol ở gan.
Tác dụng: Giảm 20% cholesterol. Giảm 40% triglycerides.
Tác dụng phụ: * Làm tăng tác dụng thuốc chống vitamin K.
* Tăng creatinin.
* Tăng Transaminase.
Chỉ định: Hyperlipidemie mixte (nhất là khi cholesterol > 2,8 g/l).
Liều dùng:
. Lipanthyl 100-300 mg/j, Lipur ® (Gemfibrozil) 900 mg/j.
. Ciprofibrate, Lipanor ® 100 mg/j
. Bézafibrate ® 400-600 mg/j.

- Nhóm ức chế HMG-CoA Reductase:

Tác dụng: Giảm 30% cholesterol, rất hiệu quả trong tăng cholest máu gia
đình.
Tác dụng phụ: * Đau cơ.
* Tăng Transaminase và CPR.
* Tăng nhẹ các thuốc chống vitamin K.
Chỉ định: Tăng Cholesterol máu đơn thuần.
Liều dùng:
. Simvastatine, Zocor ®, Lodals ® 10-20 mg/j
. Pravastatine, Vasten ®, Elisor ® 10-40 mg/j
- Nhóm Résines: dùng vì tác dụng phụ ở hệ tiêu hóa, dùng phối hợp với


nhóm 2.
Cơ chế: Chelation các acid mật có chứa cholesterol.
Tác dụng: giảm 15% cholesterol.
Tác dụng phụ: * Táo bón
* Rối loạn tiêu hóa
* Giảm tác dụng các thuốc chống vit K, Digital và kích tố
giáp.
Chỉ định: Tăng Cholesterol gia đình.
Liều dùng: Cholestyramine, Questran ® 3-6 gói/ngày.

- Nghệ:

Cơ chế: thông mật, lợi mật, giảm cholesterol
Tác dụng: Vị cay đắng. Tính ôn.
Quy kinh Can Tỳ, phá ác huyết, huyết tích, kim sang.
Tác dụng: sát trùng, kháng khuẩn, sinh cơ và chỉ huyết.
Tác dụng phụ: người âm hư mà không ứ trệ thì không nên dùng.
Liều 4-6 g.

- Ngưu tất:

Cơ chế: Lợi tiểu. Vị chua đắng, tính bình, không độc.
Vào 2 kinh Can, Thận.
Tác dụng: Phá huyết, hành ứ (sống), bổ Can Thận, mạnh gân cốt (chín).
Liều 12-16g.

- Tỏi:

Cơ chế: Hạ Cholesterol, hạ huyết áp.
Vị cay, tính ôn, hơi độc. Vào 2 kinh Can, Vị.

Tác dụng: Thanh nhiệt, giải độc, sát trùng, chữa bằng đới trùng tích,
huyết lỵ.
Tẩy uế, thông khiếu, tiêu nhọt, hạch ở phổi, tiêu đờm, đầy
chướng.
Tác dụng phụ: Phàm âm hư nội nhiệt, thai sản chớ dùng, hôi miệng.
Liều dùng: 4-8 g.



×