(1,n)(1,n)
THI
-Phách
(1,1)
(1,n)
H-T
(1,1)
(1,n)
LL-H
(1,1)
(1,n)
X
H
(1,1)
(1,n)
CMND
(1,1)
(1,n)
TS-DT
(1,1)
(1,n)
TS-ĐT
(1,1)
TS-Đ
(1,n)
(1,n) (1,1)
LL-Đ
ĐCNTTS
(1,n)
(1,1)
NTTS
(1,n)
(1,1)
TS-H
ĐCNTLL
(1,n)
(1,1)
NTLL
(1,n)
(1,1)
TS-BTS
(1,n)
(1,1)
BTS-H
(1,1)
(1,n)
TS-NT
(1,n)
(1,1)
NT-KT
(1,1)
(1,n)
MT-KT
(1,n)
(1,1)
TS-PT
PT-ĐĐ
(1,1)
(1,n)
Mô hình quan niệm dữ liệu của bài toán tuyển sinh đại học
- Số báo danh
THÍ SINH
- Họ thí sinh
- Tên thí sinh
- Ngày sinh
D TỘC
- Mã DT
- Tên DT
XÃ
- Mã xã
-Tên xã
-Khu vực
(1,1)
(1,n)
HK
TS
HUYỆN
-Mã huyện
-Tên huyện
TỈNH
- Mã tỉnh
-Tên tỉnh
Đ TƯỢNG
- Mã ĐT
- Tên ĐT
BTS
-Mã BTS
-Tên BTS
- Cấp tốt nghiệp
- CT phổ thông
- Số CMND
- Ngày cấp
K THI
- Mã KT
- Tên KT
NG THI
- Mã NT
- Tên NT
M THI
- Mã MT
- Tên KT
- Hệ số
ĐCTTTS
-Số nhà TS
ĐƯỜNG
- Mã đường
-Tên đường
NGƯỜI LL
- Họ Tên NLL
ĐCTTLL
-Số nhà LL
Đ Đ THI
- Mã ĐĐT
- Tên ĐĐT
- Địa chỉ
P THI
- Mã PT
- Tên PT
- Sĩ số
VẮNG
THI
(1,1)
ĐTHI
-Điểm
(1,1)