Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ôn thi Bất Đẳng Thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.93 KB, 14 trang )

CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1:
a) Chứng minh 2(a
4
+ b
4
) > ab
3
+ a
3
b + 2a
2
b
2
với mọi a, b.
b) Chứng minh
2 2 2
2a b ab b
− + −
> a, với a > b > 0.
Bài giải:
a) Ta có 2(a
4
+ b
4
) > ab
3
+ a
3
b + 2a
2


b
2



4(a
4
+ b
4
) > 2ab
3
+ 2a
3
b + 4a
2
b
2


(

b
4
– 2ab
3
+ a
2
b
2
) + (a

4
– 2a
3
b + a
2
b
2
) + (3a
4
+ 3b
4
– 6a
2
b
2
)

0


(b
2
– ab)
2
+ (a
2
– ab)
2
+ 3(a
2

– b
2
)
2


0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng.
b) Với a > b > 0 thì
2 2 2
2a b ab b
− + −
> a

(a
2
- b
2
) + (2ab – b
2
) + 2
( ) ( )
2 2 2
2a b ab b− −
> a2

2b(a - b) + 2
( ) ( )
2 2 2
2a b ab b

− −
> 0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng.
Câu 2:
a) Cho a > c, b > c, c > 0. Chứng minh:
( )c a c

+
( )c b c


ab

b) Cho a > 0, b > 0. Chứng minh:
2 ab
a b
+
ab≤
Bài giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
( ) ( )
1 1
1
2 2
c a c c b c c a c c b c
ab ab b a a b
c a c c b c
b a a b
− − − −
   

+ = + ≤
 ÷  ÷
   
− −
   
≤ + + + = ⇒
 ÷  ÷
   
Điều phải chứng minh.
Dấu “=” xảy ra
.
bc
a
b c
⇔ =

b) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
( )
2 .
. .
2 . . .
a b a b
a b a b
a b a b
a b a b
≤ +
⇒ ≤ +
+ +
Suy ra
2 ab

a b
+
ab

Câu 3:
a) Cho x> 0, y > 0 và x + y

1. Chứng minh:
2 2
1 1
4.
xy
xy
x y
+ ≥
+
+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
3
2 2 7x
x
+ − +
Bài giải:
a) Nhận xét rằng nếu a, b là số dương thì
1 1 4
.a b a b
+ ≥
+
Từ đó ta có:

( )
(
)
( )
( )
2 2 2
2
2
1 1 4 4
*
xy
xy
xy xy
x y
y
x y
x
+ ≥ =
+
+
+ + +
+
Vì x, y > 0 và x + y

1 nên
( )
2
4
4.
x y


+
Từ (*) suy ra:
2 2
1 1
4.
xy
xy
x y
+ ≥
+
+
b) Điều kiện:
2
2 7 0 1 2 2 1 2 2x x
x
− + + ≥ ⇔ − ≤ ≤ +
Ta có:
( )
2
2
2 7 8 8.
1
x
x
x
− + + = − + ≤
+
Do đó: A=
( )

2
3 2 1
3
.
2
2 2 7x
x


+ − +
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là
( )
3 2 1
2

, đạt được khi x = 1.
Câu 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
2
2 2
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
với mọi a, b, c.
b)
8 8 8
3 3 3
1 1 1a b c
a b c a b c
+ +
≥ + +

(a > 0, b > 0, c > 0)
c)
( )
2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e
+ + + + ≥ + + +
với mọi a, b, c, d, e.
Bài giải:
a)
2
2 2
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
0
2 2 2 2 2 2 0
2 2 2 0
0
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
a b ab b c bc a c ca
a b b c c a
⇔ + + − − − ≥
⇔ + + − − − ≥
⇔ + − + + − + + − ≥

⇔ − + − + − ≥
Do đó
2
2 2
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
là bất đẳng thức đúng.
b) Áp dụng câu a) ta có:
a
8
+ b
8
+ c
8


a
4
b
4
+ b
4
c
4
+ c
4
a
4
= (a
2

b
2
)
2
+ (b
2
c
2
)
2
+ (c
2
a
2
)
2




(a
2
b
2
) (b
2
c
2
) + (b
2

c
2
)(c
2
a
2
) + (c
2
a
2
)(a
2
b
2
) = a
2
b
2
c
2
(a
2
+ b
2
+ c
2
)


a

2
b
2
c
2
(ab +bc + ca)
Do đó
8 8 8 2 2 2
3 3 3 3 3 3
( )a b c a b c ab bc ca
a b c a b c
+ + + +
≥ ⇔

8 8 8
3 3 3
1 1 1a b c
a b c a b c
+ +
≥ + +
c) a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2



a(b + c + d +e)


a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
– a(b + c + d +e)

0


a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2

– ab – ac – ad – ae

0

2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
0
4 4 4 4
0
2 2 2 2
a a a a
b ab c ac d ad e ae
a a a a
b c d e
       
⇔ + − + + − + + − + + − ≥
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
       
⇔ − + − + − + − ≥
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
(Bất đẳng thức đúng)
Do đó a
2
+ b
2
+ c
2

+ d
2
+ e
2


a(b + c + d +e) là bất đẳng thức đúng.
Câu 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh ta luôn có bất đẳng thức:
2
1 2 3 3

3 3 3 3 4
n
n
+ + + + <
.
Bài giải:
Với m nguyên dương, ta có:
1
0,5 1,5
.
2.3 2.3 3
m m m
m m m

+ +
− =
Thay m lần lượt bởi 1; 2; ; m. Ta có:
2 2
1

1 1,5 2,5
3 2 2.3
2 2,5 3,5
3 2.3 2.3

0,5 1,5
3 2.3 2.3
n n n
n n n

= −
= −
+ +
= −
Do đó:
2
1 2 3 1,5 1,5 1,5 3

3 3 3 3 2 2.3 2 4
n n
n n
+
+ + + + = − < =
Câu 6: Tìm tất cả các số thực x thỏa:
( ) ( ) ( ) ( )
3
4 4 4
2 4 2 4 6 3 30.x x x x x x x
− − + − + − + ≤ +
Bài giải:

Điều kiện:
( ) ( )
2 4 0
2 0
2 4.
4 0
0
x x
x
x
x
x

− − ≥

− ≥

⇔ ≤ ≤

− ≥




Áp dung bất đẳng thức Cối cho 2 số không âm, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
4
4
4

3 3
2 4
2 4 2 4 1
2
2 1
1
2 1 1
2
2 2.1
2 2 4
4 1
1
4 1 7
2
4 4 .1
2 2 4
6 3 2 .27 27
x x
x x x x
x
x x
x x
x
x x
x x
x x x x
− + −
− − = − − ≤ =
− +
+

− + +
− = − ≤ ≤ =
− +
+
− + − +
− = − ≤ ≤ =
= ≤ +
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( )
3
4 4 4
2 4 2 4 6 3 30.x x x x x x x
− − + − + − + ≤ +
Vậy
2 4x
≤ ≤
là giá trị cần tìm.
Câu 7: Với a > 0, b> 0, c > 0, hãy chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
2
ab bc
b
c a
+ ≥
b)
ab bc ca
a b c
c a b
+ + ≥ + +
c)

3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b b c c a
a b c
ab bc ca
+ + +
+ + ≥ + +
Bài giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có:
2 . 2 .
ab bc ab bc ab bc
b
c a c a c a
+ ≥ ⇔ + ≥
b)
2
ab bc
b
c a
+ ≥
(theo câu a)
Chứng minh tương tự câu a) ta có:
2
ab ca
a
c b
+ ≥
;
2 .
bc ca

c
a b
+ ≥
Do đó:
2 2 2
ab bc ab ca bc ca
a b c
c a c b a b
+ + + + + ≥ + +


ab bc ca
a b c
c a b
+ + ≥ + +
.
c)Với a, b > 0. Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2
3 3 3 3
3 3
0 0
( ) 0 ( )
2 2
a b a b a b a ab b ab
a b ab a b a b ab a b
a b a b
ab

 
+ − ≥ ⇔ + − + − ≥
 
⇔ + − + ≥ ⇔ + ≥ +
+ +
⇔ ≥
Tương tự ta có:
3 3 3 3
; .
2 2 2 2
b c b c c a c a
ab ca
+ + + +
≥ ≥
Do đó:

3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
2 2 2
a b b c c a a b b c c a
ab bc ca
a b b c c a
a b c
ab bc ca
+ + + + + +
+ + ≥ + +
+ + +
⇔ + + ≥ + +

Câu 8: Chứng minh
A a B b B b C c C c A a
A a B b c d B b C c a d C c A a b d
+ + + + + + + + +
+ >
+ + + + + + + + + + + + + + +
Trong đó A, a, B, b, C, c, d là các số dương.
Bài giải:
Bài toán phụ: Cho 0 < x < y, z > 0. Chứng minh rằng:
.
x z x
y z y
+
>
+
Vì 0 < x < y, z > 0
( ) ( ) .
zy zx xy yz xz xy
x z x
y x z x y z
y z y
⇒ > ⇒ + > +
+
⇒ + > + ⇒ >
+
Áp dụng bài toán phụ ta có:
A a B b A a
A a B b c d A a c d
+ + + +
>

+ + + + + + + +
Tương tự:
B b C c C c
B b C c a d C c a d
+ + + +
>
+ + + + + + + +

A a C c A a C c
A a c d C c a d C c A a b d C c A a b d
+ + + +
+ > +
+ + + + + + + + + + + + + + + +
Do đó:
A a B b B b C c C c A a
A a B b c d B b C c a d C c A a b d
+ + + + + + + + +
+ >
+ + + + + + + + + + + + + + +
Câu 9:
Giải bất phương trình:
2
3
3
25 (2 9) 4 .x x x
x
+ ≥ +

Bài giải:
Điều kiện x # 0.

- Với x > 0. Nhân 2 vế bất phương trình với x ta được:

4 2 2
3
25 (2 9) 4 3x x x
+ ≥ +
(1)
Theo bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có:
2 2 2 4 2
3
2 4 2
3
5 5 (2 9) 3. 25 (2 9)
4 3 25 (2 9)
x x x x x
x x x
+ + + ≥ +
⇔ + ≥ +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra để bất phương trình có nghiệm, dấu đẳng thức phải xảy ra ở bất
đẳng thức (2), lúc đó:
2 2
5 2 9 3x x x= + ⇒ =
- Với x < 0. Nhân 2 vế với x ta có:
4 2 2
3
25 (2 9) 4 3x x x
+ ≤ +
Bất phương trình trên đúng với mọi x < 0.
Câu 10: Cho x, y là 2 số thực khác 0. Chứng minh:


2 2
2 2
4 3 .
x y x y
y x y x
 
+ + ≥ +
 ÷
 
Bài giải:
Đặt
.
x y x y x y
t t
y x y x y x
= + ⇒ = + = +

2
x y
y x
+ ≥
(bất đẳng thức Côsi)
Suy ra
2 2 2t t hayt
≥ ⇒ ≤ − ≥
Khi đó
2 2
2
2 2

2.
x y
t
y x
= + +
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:

( ) ( )
2
2 3 1 2 0t t t t
+ ≥ ⇔ − − ≥
( *)
(*) đúng vì
2 2t hayt
≤− ≥
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng(đpcm).
Câu 11: Chứng minh rằng
(
)
8
6
3 3
3 2 2 3 2 2 3
+ + − >
Bài giải:
Đặt a = x + y với x =
3
3 2 2 ,
+
y =

3
3 2 2

.
Dễ thấy: x
3
+ y
3
= 6 và x.y = 1
Suy ra:
( )
3 3 3
3
3 ( ) 6 3
3(1 1 ) 3(3 1.1. )
a x y xy x y a
a a
= + + + = +
= + + >
(Vì x > 1, y > 0 nên a > 1).
Do đó
9 2 3 8 6
(3 ) . 3 .a a a
> ⇒ >
Vậy :
(
)
8
6
3 3

3 2 2 3 2 2 3+ + − >
Câu 12: Tìm các số nguyên a, b, c thỏa mãn:
2 2 2
3 2 4.a b c ab b c
+ + ≤ + + −
Bài giải:
Theo giả thiết a, b, c nguyên nên suy ra:
( )
2 2 2
2 2
2
3 3 2 1 0.
3 1 1 0
2 2
a ab b b c c
b b
a c
− + − + + − + ≤
   
⇔ − + − + − ≤
 ÷  ÷
   
Suy ra
; 1; 1.
2 2
b b
a c
= = =
Hay a = 1; b = 2; c = 1.
Câu 13: Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

abc = ab + bc + ca thì:
1 1 1 3
.
2 3 2 3 3 2 16a b c a b c a b c
+ + <
+ + + + + +
Bài giải:
Từ điều kiện abc = ab + bc + ca, ta có:
1 1 1
1.
a b c
+ + =
(1)
Mặt khác với mọi x, y > 0, ta có:
1 1 1 1
4x y x y
 
≤ +
 ÷
+
 
(2)
Dấu “=” xảy ra
.x y
⇔ =
Áp dụng (2) ta có:

( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1
2 3 2 4 2

1 1 1 1 1 1 3
.
16 16 32 32 16 32 32
a b c a c b c a c b c
a c b c a b c
 
= ≤ +
 ÷
 ÷
+ + + + + + +
 
≤ + + + = + +
Dấu “=” xảy ra
2( ), , ,a c b c a c b c
⇔ + = + = =
tức là khi và chỉ khi c = 0
(trái với giả thiết).
Vậy
1 1 1 3
.
2 3 16 32 32a b c a b c
≤ + +
+ +
Tương tự ta có:
1 1 1 3
.
2 3 32 32 16a b c a b c
≤ + +
+ +
1 1 1 3

.
3 2 32 32 32a b c a b c
≤ + +
+ +
Từ các bất đẳng thức trên và kết hợp với (1) ta được:

1 1 1 1 1 3 1 1 1 3
.
2 3 2 3 3 2 16 32 32 16a b c a b c a b c a b c
   
+ + < + + + + =
 ÷ ÷
+ + + + + +
   
Câu 14: Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:
12.
1 1 1
a b c
b c a
+ + ≥
− − −
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
3
3 . . .
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
b c a b c a
+ + ≥

− − − − − −
Nhận xét rằng: Với mọi x > 1 ta có:
3
3
3 . . 3 4.4.4 12.
1 1 1
a b c
b c a
≥ =
− − −
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =4.
Câu 15: Cho 3 số dương x, y, z có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:

1 .x yz y zx z xy xy yz zx
+ + + + + ≥ + + +
Bài giải:
Ta chứng minh
.x yz x yz
+ ≥ +
(1)
(1)
( )
2
2
2 1 2
2 2
0.
x yz x x yz yz x yz
x y z x yz y z yz
y z

⇔ + ≥ + + ⇔ ≥ +
⇔ + + ≥ + ⇔ + ≥
⇔ − ≥
Do đó (1) đúng.
Tương tự ta có:
y zx y zx
+ ≥ +
(1)

z xy z xy
+ ≥ +
(2)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
1 .x yz y zx z xy xy yz zx
+ + + + + ≥ + + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y =z =
1
3
.
Câu 16: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1.
Chứng minh rằng:

2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 5.x xy y y yz z z zx x
+ + + + + + + + ≥
Bài giải:
Nhận xét rằng:

( ) ( ) ( )
2 2 2

2 2
4(2 2 ) 5 3 5x xy y x y x y x y
+ + = + + − ≥ +
Vì x, y > 0 suy ra
( )
2 2
5
2 2 .
2
x xy y x y
+ + ≥ +
Tương tự ta có:
( )
2 2
5
2 2 .
2
y yz z y z
+ + ≥ +

( )
2 2
5
2 2 .
2
z zx x z x
+ + ≥ +
Cộng ba bất đẳng thức trên ta được:
( )
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 5 .x xy y y yz z z zx x x y z
+ + + + + + + + ≥ + +
Do x + y + z = 1. Suy ra:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 5.x xy y y yz z z zx x
+ + + + + + + + ≥
Câu 17: Cho hai số dương a, b. Chứng minh rằng:

( )
2
.
2 4
a b
a b
a b b a
+
+
+ ≥ +
Khi nào xảy ra đẳng thức?
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có:
( )
2
1 1 1 1
.
2 4 2 2 2 4 4 2
a b
a b a b a b
a b a b ab a b
+

+ + +
     
+ = + + = + + + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
     
Xét hiệu:

( )
2 2
1 1
2 2
1 1
0.
2 2
ab a b a b b a ab a b a b
ab a b
   
+ + − + = + + − −
 ÷  ÷
   
 
   
= − + − ≥
 
 ÷  ÷
   
 
 
Suy ra:
( )

2
1
.
2 2 4
a b
a b
ab a b a b b a a b b a
+
+
 
+ + ≥ + ⇒ + ≥ +
 ÷
 
Dấu “=” xảy ra
0
1
4
a b
a b
= =




= =

Bài 18: Với 4 số a, b, c, d thỏa mãn các điều kiện
a
2
+ b

2
= 2 và (a – d)(b – c) = 1
Chứng minh rằng:
2 2
2 2 2 2c d ad bc ab
+ − − − ≥ −
Khi nào dấu “=” xảy ra?
Bài giải:
2 2
2 2 2 2c d ad bc ab
+ − − − ≥ −
(1)
(1)
2 2
2 2 2 2 0c d ad bc ab
⇔ + − − − + ≥

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2b c a d ab b c a d ab ab
⇔ − + − − ≥ − − − = −

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2 0.b c a d ab a b ab a b
⇔ − + − − ≥ + − − − ≥
(2)
Bất đẳng thức (2) đúng nên bất đẳng thức (1) đúng.
Dấu “=” xảy ra khi

( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
2
1
1
1
a b
a b
a d b c
a d b c
a d b c
c d
a b

+ =

= =


− − =
 
⇔ − = − =
 
− = −
 
=




=

Câu 19: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn hay bằng 1 chứng minh rằng:
a)
1 1 2
1 1
1
a b
ab
+ ≥
+ +
+
b)
3
1 1 1 3
1 1 1
1
a b c
abc
+ + ≥
+ + +
+
Bài giải:
a)
1 1 2
1 1
1
a b

ab
+ ≥
+ +
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1 1
0
1 1
1 1
0
1 1 1 1
a b
ab ab
a b a b a b
a ab b ab
   
⇔ − + − ≥
 ÷  ÷
+ +
+ +
   
− −
⇔ + ≥
+ + + +
( ) ( ) ( )

( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
0
1 1 1
1
0
1 1 1
b a b a ab b a
b a ab
b a ab
b a ab
 
− − − + −
 
⇔ ≥
+ + +
− −
⇔ ≥
+ + +
Vì a, b
1

nên tử số
0

(đpcm).

b) Áp dụng kết quả trên ta có:

1 1 2
1 1
1
a b
ab
+ ≥
+ +
+
3
6 4
1 1 2
1
1
1
c
abc
abc
+ ≥
+
+
+
3
6 4
3
4 4 4
12
1 1 1 3 1 3
2

1 1 1
1 1
1
4 4
1
1
a b c
abc ab
abc
abc
a b c
 
+ + + ≥ +
 ÷
+ + +
+ +
+
 
≥ =
+
+
Do đó:
3 3 3 3
1 1 1 3 4 1 3
1 1 1
1 1 1 1
a b c
abc abc abc abc
+ + + ≥ − =
+ + +

+ + + +
(đpcm).
Câu 20: Chứng minh:
2 2
1 1 2
1 1 1
1; 1.
a b ab
a b
+ ≥
+ + +
≥ ≥
Bài giải:
Xét hiệu
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2

2 2 2 2
2
2 2
1 1 2 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1
1
0
1 1 1
a b ab a ab b ab
a b a b b a b a
ab a ab b
a ab b ab a b ab
b a ab
a b ab
   
+ − = − + −
 ÷  ÷
+ + + + + + +
   
− + + − +
− −
= + =
+ + + + + + +
− −
= ≥
+ + +
Vì (
1; 1.a b≥ ≥

)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×