Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

PHRASAL VERBS AND STRUCTURE OF ENGLISH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.8 KB, 12 trang )

PHRASAL VERBS ( Cụm động từ )
A
1. account for : lý giải cho
2. add up : có lý
3. allow for : tính đến
4. answer back : cãi lời
5. answer for : chịu trách nhiệm
6. answer to : ăn khớp với
7. ask after : hỏi thăm sức khoẻ
8. ask for : yêu cầu
9. ask in : mời vào nhà
10.ask out : mời đi ăn
B
1. back away : lùi lại
2. back down : nhợng bộ
3. back up : ủng hộ
4. back out of : rút lui
5. bargain for : tính đến
6. to be against : chống đối
7. be away : đi vắng
8. be back : trở về
9. be for : ủng hộ
10.be in : có mặt
11.be out : ra ngoài
12.be in for : sắp đối mặt
13.be over : kết thúc
14.be up : hết, thức dậy
15.be up to : âm mu, đủ sức
16.bear out : xác nhận
17.bear up : chịu đựng
18.blow out : dập tắt


19.blow over : quên lãng
20.blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
21.break away : trốn thoát, bẻ gãy
22.break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ
23.break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào
24.break into : đột nhập
25.break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra
26.break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra
27.break out : bùng nổ, bẻ ra
28.break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
29.bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
30.bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
31.bring down : phá huỷ, hạ xuống
32.bring forth : sinh ra, gây ra
33.bring forward : nêu ra, đề ra
34.bring in : đa vào, đem vào
35.bring off : cứu, thành công
36.bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu )
37.bring out : xuất bản, mang ra
38.bring over : thuyết phục
39.bring round : làm cho tỉnh lại
40.bring sb round : thuyết phục
41.bring through : giúp vợt qua khó khăn
hiểm nghèo
42.bring to : làm cho
43.bring together : gom lại, nhóm lại
44.bring under : làm ch ngoan ngoãn

45.bring up : đề cập, nuôi nấng
46.burn away : tiếp tục cháy
47.burn down : thiêu huỷ, lửa tàn
48.burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
49.burn low : lụi dần ( lửa )
50.burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
51.burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả
C
1. call at / in : dừng, ghé thăm
2. call in : đòi trả lại
3. call on : trân trọng mời ai
4. call for : đòi hỏi, yêu cầu
5. call off : trì hoãn, ngừng lại
6. call out : điều động
7. call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ
8. care about : quan tâm
9. care for : chăm sóc, thích
10.carry away : kích động
11.carry on : tiếp tục
12.carry out : thực hiện
13.carry off : thành công
14.catch on : phổ biến, hiểu đợc
15.catch on to : nắm bắt
16.catch out : bất chợt bắt đợc ( ai ) đang
làm cái gì
17.catch up with : đuổi kịp
18.catch it : bị la mắng, bị đánh đập
19.check in / out : làm thủ tục vào / ra
20.check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )

21.chew over : suy nghĩ kĩ
22.clean down : làm cho sạch, quét sạch
23.clean out : cạo, dọn sạch
24.clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn
25.clear away : thu dọn
26.clear out : dọn sạch, quét sạch
27.clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
28.close about : bao bọc, bao quanh
29.close down : đóng cửa
30.close in : tới gần, tiến tới
31.close up : sát lại gần nhau, lành vết
thơng
32.come about : xảy ra
33.come across : hiểu đợc, vô tình gặp
34.come on / along : tiến triển
35.come away : rời xa, đi khơi
36.come apart : vỡ, rời ra
37.come after : theo sau, đi theo
38.come again : trở lại
39.come against : đụng phải, va phải
40.come at : đạt tới, đến đợc, nắm đợc
thấy
41.come back : trở lại, nhớ lại
42.come by : kiếm đợc, đi qua
43.come down : đi xuống
44.come down with : trả tiền
45.come down upon ( on ) : mắng nhiếc,
xỉ vả, trừng phạt
46.come forward : xung phong

47.come in : mời vào
48.come in for : chỉ trích, đợc hởng phần
49.come into : thừa kế, hình thành, ra đời
50.come in upon : ngắt lời
51.come of : là kết quả của
52.come off : thành công, bong ra
53.come on : đi tiếp, tới gần
54.come out : lộ ra, xuất bản
55.come over : tạt qua chơi, vợt, chùm lên
56.come round : đi vòng, tỉnh lại
57.come to : đi đến, tỉnh lại
58.come under : rơi vào loại, chịu ( ảnh
hởng )
59.come upon : đột kích
60.come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần, cây
nhú mầm
61.come up against : đối mặt
62.come up with : nảy ra, thành công với
63.cut away : chặt đi, trốn
64.cut back : cắt giảm lao động, cắt bớt
65.cut down : chặt đổ, giảm, đốn
66.cut down on : giảm sốt
67.cut in : chia phần, nói xen
68.cut on : tin cậy
69.cut off : chặt phăng ra, cắt đứt, cúp nớc,
côlập
70.cut out : xoá bỏ
71.cut out for : phù hợp
72.cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt
73.cut and come again : ăn ngon miệng

D
1. die away : mờ nhạt dần
2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần
3. die of : chết bởi
4. die off : chết đột ngột
5. die out : tiệt chủng
6. die for : thèm muốn
7. do away with : xoá bỏ
8. do for : tạm thời
9. do over : tấn công
10.do up : buộc, tân trang
11.do with : cần, muốn
12.do without : không cần
13.do sb out of : ngăn cản
14.do sb into : thuyết phục
15.draw back : rút lui
16.draw up : dừng, phác thảo
17.drive at : ám chỉ
18.drive out : đánh đuổi
19.drop in : ghé thăm
20.drop off : thiu thiu ngủ
21.drop out : bỏ học
E
1. enter for : tham gia
2. enter up : kết thúc
3. eat away : ăn dần ăn mòn
4. eat up : ăn hết
F
1. fade away : yếu dần
2. fade in : đa ( cành, âm thanh ) vào dần

3. fade out : làm ( cành ) mờ dần
4. face up to with : đối mặt với
5. fall about : cời rũ rợi
6. fall across : tinh cờ gặp (ai)
7. fall among : tinh cờ rơi vào đám
(ngời nào )
8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai ); ly
khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi
9. fall back : ngã ngửa, rút lui
10.fall back on (upon) : phải cầu đến,
phải dùng đến ( cái gì )
11.fall behind : thụt lùi, bị rụt lại đằng
sau, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) không trả đợc
đúng hạn, còn nợ lại
12.fall down : ngã xuống, thất bại
13.fall for : say mê, bị bịp
14.fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng,
thụt vào, hết hạn, sụp đổ
15.fall in with : tinh cờ gặp ( ai ), theo,
tán đồng ( quan điểm của ai ), trùng
hợp với
16.fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái
hoá, nổi dậy, bỏ hàng ngũ
17.fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu
ăn uống, nhờ cậy
18.fall out : rơi ra ngoài, cãi nhau, xoã ra
( tóc )
19.fall out with : bất động
20.fall out with sb : cãi nhau với ai
21.fall over : ngã lộn nhào, bị đổ

22.fall through : hỏng, thất bại
23.fall to : bắt đầu, bắt đầu tấn công
24.fall under : đợc xếp loại vào, chịu
( ảnh hởng của ai )
25.fall upon : tấn công
26.fall within : nằm trong, gồm trong
27.fall due : đến hạn
G
1. get along with : hoà hợp
2. get sthg across : hiểu đợc
3. get at : ám chỉ
4. get away with : cuỗm mất
5. get back : trở về , đòi lại
6. get by with : xoay sở
7. get down : chán nản
8. get down to doing : nghiêm túc
9. get in (= arrive ) : đến
10.get into : đi vào , nhiễm thói xấu
11.get off : khởi hành , cởi bỏ
12.get on ( with sthg ) : tiến bộ
13.get on for : chắc chắn đạt ở mức
14.get out off : lẩn tránh trách nhiệm
15.get over : bình phục
16.get round : xử lí , giải quyết
17.get ruond to doing : đủ thời gian
18.get through : gọi điện , hoàn thành
19.get to do : bắt đầu làm
20.get up : ngủ dậy , dâng lên
21.get up to : giở trò
22.give away : để lộ , mang cho

23.give back : trả lại
24.give in : nộp , đầu hàng
25.give off : toả ra , phát ra
26.give out : cạn kiệt . phân phát
27.give sthg over to doing :dành riêng
28.give up : từ bỏ
29.give onelf up : đầu thú
30.go head : tiến hành , đi trớc
31.go away : ra đu , đi khỏi
32.go back on : ko giữ lời hứa
33.go down : giảm
34.go down with : mắc bệnh
35.go for : tấn công , hợp với
36.go into : gia nhập
37.go in for : tham gia , quan tâm
38.go off : tắt , nổ , chán nản
39.go on : tiếp tục
40.go out : phát sóng , ra khỏi , rút
41.go out with : hẹn hò vs ai
42.go over : kiểm tra
43.go round : có đủ cho
44.go round with : giao du với
45.go through : xem xét tỉ mỉ
46.go through with : hoàn thành
47.go up : mọc lên , gia tăng
48.go with : phù hợp
49.grow on : dẫn đầu
50.grow out of : quá cỡ
51.grow up : trởng thành
H

1. hand down : truyền lại
2. hand in : nộp
3. hand out : phân phát
4. hand over : giao quyền lực
5. hang obout : lảng vảng
6. hang back : do dự
7. hang on to : giữ lấy
8. hold back : kiềm chế
9. hold off : trì hoãn . tạnh ma
10.hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan
11.hold out ( hope ) : nuôi hi vọng
12.hold up : cản trở , cớp , tắc
13.hold with : tán thành
J
1. jump at ( a chance ) : chộp lấy
2. jump on : phê bình , chỉ trích , mắng
3. jump to conclusion : kết luận
4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công
K
1. keep sb back : cản trở
2. keep down : kìm hãm , đàn áp
3. keep off : tránh xa
4. keep on : tiếp tục làm
5. keep up : duy trì , luyện tập
6. keep up with : đuổi kịp
7. keep away : để xa ra, cất đi
8. keep back : giữ lại, làm chậm lại
9. keep from : nhịn, nén
10.keep in : kiềm chế
11.keep out : tránh xa, cứ vẫn tiếp tục

12.keep together : kết hợp nhau, gắn bó
nhau
13.keep under : thống trị, đè nén
L
1. lay down : đề ra luật
2. lay out : trình bày
3. lay up : dành dụm , ốm liệt
4. leave off : ngừng làm gì
5. leave out : bỏ sót
6. let down : làm ai thất vọng
7. let in : thu nhỏ lại
8. let out : nới rộng ra
9. let off : ngừng làm gì
10.leave out : bỏ sót
11.let down : làm ai thất vọng
12.let in : thu nhỏ lại
13.let out : nới rộng ra
14.let off : xử nhẹ , tha thứ
15.live up to : đạt đến
16.live on : sống bằng
17.lock up : khoá chặt
18.look up : tra tìm , ghé thăm
19.look after : chăm sóc
20.look adead : lạc quan
21.look at : chú ý quan sát
22.look back ( on ) : nhớ lại
23.look round : quay nhìn , cân nhắc
24.look for : tìm kiếm
25.look forwward to : mong chờ
26.look in : ghé thăm

27.look into : điều tra
28.look on : coi là , thờ ơ
29.look out for : oanh chừng
30.look over : kiểm tra
31.look up to : kính trọng
32.look down on : coi thờng
33.look to for ( help ) : chờ đợi
M
1. make for : đi về trớc
2. make off with : cuỗm mất
3. make out : hiểu , nghe , nhìn
4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà
5. make up for : bù lại cho
6. make up with : làm lành
7. miss out : bỏ sót , thiệt thòi
8. mix up : trộn lẫn
9. move in : dọn về
10.move out : don đi nơi khác
11.move on : tiếp tục
O
1. own up : thú nhận
2. order sbd about : sai khiến ai
3. owe sthg to sb : có đợc là nhờ ai
P
1. pass away : qua đời
2. pass by : bỏ qua
3. pass sb off as : mạo nhận là
4. pass out : ngất
5. pass sthg on to : chuyển cho
6. pass through : trải qua , ghé thăm

7. pay sb back : trả nợ tiền cho
8. pay sb back for : trả thù về ai
9. pay for sthg : trả giá về
10.pay sthg ( into ) : nộp vào
11.pay off : thành công , thanh toán
12.pay up : trang trải , hết nợ
13.pull back : rút lui
14.pull down : phá huỷ
15.pull into : vào qua
16.pull out of : rót ra khỏi
17.pull off : thành công
18.pull over : tránh sang 1 bên
19.pull round / through : bình phục
20.pull up : dừng lại
21.pack in : từ bỏ
22.point out : chỉ ra , vạch ra
23.pick up : cải thiện , tăng tốc
24.play up : thổi , phồng , gây rắc rối
25.point out : nêu ra , chỉ ra , gây chú ý
26.push along : xô đi, đẩy đi
27.push down : xô ngã
28.push forth : làm nhú, nhô ra
29.push in : đẩy vào gần
30.push off : khởi hành, ra đi
31.push on : tiếp tục đi, vội vàng
32.push out : đẩy ra ngoài
33.push through : xô đẩy qua, làm đến
cùng
34.push up : đẩy lên
35.put oside : đặt sang 1 bên

36.put by : dành dụm , tiết kiệm
37.put away : cất gọn
38.put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ
39.put down : đàn áp , hạ thấp
40.put sthgh down to : đổ tội cho ai
41.put forward to : đề xuất , xoay nhanh
42.put in : gián đoạn , xen ngang
43.put in for = apply for a job
44.put off : tắt đèn , trì hoãn
45.put on : bật mắc vào , béo lên
46.put out : sx , dập tắt
47.put oneself out for : fiền lòng vì
48.put up : dựng lên , giơ lên
49.put sb up for : cho ai ngủ nhờ
50.put sb up to : xúi dục ai làm gì
51.put up with : chịu đựng
52.put through : hoàn tất , nối liên lạc
53.ping up : gọi điện
54.ping off : nối điện thoại
R
1. round up : dồn bắt , vây bắt
2. ring up : gọi điện
3. ring off : nối điện thoại
4. rub out : tẫy xoá
5. rub up : ôn tập
6. run after : đuổi theo
7. run away : chạy trốn
8. run away from : trốn khỏi ai
9. run away with : chạy trốn với ai
10.run down : chê bai ai

11.run into : tình cờ ( come arcoss )
12.run out of : cạn kiệt
13.run over : đè chết , tràn nớc
14.run off : chạy trốn
15.run off with : chạy cuỗm theo cái gì
16.run through : xem xét , kiểm tra
17.run up : may quần áo , tính nợ hoá đơn
18.run up againt đối mặt , đơng đầu
19.run to : có đủ tiền làm gì
20.rush in / out
21.rush into : đâm vào
S
1. see about : xem xét , giải quyết
2. see sbd off: tiễn biệt ai
3. see sthg over : kiểm tra , xem xét
4. see out : xem xét , giải quyết
5. see sb through : nhìn rõ b/c của ai
6. see to : xem xét , giải quyết
7. save up : tiết kiệm
8. sell off : hạ giá
9. sell out : bán hết
10.be sent down : bị đuổi khỏi
11.send back : gửi trả
12.sent for = call for : gởi đến
13.send in = hand in ( nộp bài )
14.send up : chết nhạo
15.set about : bắt đầu
16.set against : so sánh, đối chiếu
17.set apart : để dành, huỷ bỏ
18.set at : xông vào

19.set back : vặn chậm lại ( kim đồng hồ ),
ngăn cảm
20.set in : bắt đầu, trở thành cái mốt, đã ăn
sâu vào, thổi vào bờ ( gió ), dâng lên
( thuỷ triều )
21.set by : để dành
22.set down : đặt xuống, chép lại. giải thích

23.set set out to do : trình bày
24.set forth : công bố, trình bày, lên đờng
25.set forward : giúp đẩy mạnh lên
26.set out : khích, xúi, tấn công
27.set to : bắt đầu lao vào
28.set up : thành lập, dựng lên, đa vào,
bắt đầu, gây dựng, bình phục
29.set on : tấn công
30.settle down : ổn định , định c
31.settle on : lựa chọn
32.settle up : trả hết nợ
33.shout down : láo , phản đối
34.show off : khoe hàng
35.shut down : đóng cửa
36.sit back : ngồi chơi
37.sit up = stay up : thức khoe
38.shut up : im mồm
39.sink in : hiểu dần
40.slow down : giảm tốc độ
41.speed up : tăng tốc
42.slip up : nhầm lẫn ( vô tình)
43.sort out : giải quyết vấn đề

44.stay up : thức khuya
45.step down : từ chức
46.step up : tăng cờng
47.stick up for : bảo vệ , bênh ai
48.stand by : giữ lời hứa , sẵn sàng ủng hộ
49.stand for : đại diện cho , tha thứ
50.stand in for : thay thế cho
51.stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
52.stand up for : bênh vực ai
53.stand out : nổi bật
T
1. be taken back : sửng sốt
2. take after : giống ai
3. take back : rút kui , trả lại
4. take down : ghi lại
5. take for : hạ thấp , nhầm ai với ai
6. take in : bị lừa dối , thu hẹp lại
7. take off : cởi ra , cất cánh , bắt trớc
8. take on : mặc vào , giả vờ
9. take it out on : trút giận lên đầu ai
10.take out : nhổ răng
11.take over : giành quyền kiểm soát
12.take to : nhiễm thói quen xấu
13.take up : chiếm tgian , bắt đầu học
14.take sb in to : thuyết fục ai
15.take sb out of : ngăn cản ai
16.think over : suy nghĩ kỹ
17.throw away / out : ném bừa bãi
18.throw up : nôn thốc nôn tháo , bỏ lỡ cơ
hội

19.talk sb out of : ngăn cản
20.tie sb up : trói chăt.
21.tie in with : phù hợp
22.tell sbd off : mắng mỏ ai
23.try on : thử làm gì
24.try out : kiểm tra , thử nghiệm
25.turn away : quay lng lại với ai
26.turn down ; từ chối ( refuse )
27.turn into : biến đổi , chỉnh sáng
28.turn in = hand in : nộp bài , đi ngủ
29.turn on : tấn công
30.turn on / off : bật / tắt
31.turn down / up : vặn nhỏ / to
32.turn out : đào tạo , hoá ra là , dọn dẹp ,
có mặt.
33.turn over : có doanh thu
34.turn up : xuất hiện , gia tăng
W
1. use up : sử dụng hết
2. walk out : bỏ đi
3. wait on : ghé thăm ai
4. wash up : rửa bát , cuốn trôi
5. warm up : hâm nóng lên
6. watch out ( look out ) : cẩn trọng
7. watch out for : đề phòng ai
8. wear out : rách nát
9. wear off : dịu đi
10.wẻa away : xói mòn
11.wind up : giải quyết
12.wipe out : xoá sạch

13.work out : tính toán , luyện tập
14.work up : tăng cờng , đẩy mạnh
15.write down : ghi ra
16.write out : chép toàn bộ lại
17.watch over : bảo vệ
18.watch for : chăm chú theo dõi
1/ OF
- ashamed of: xấu hổ về
- afraid of : sợ , e ngại
- ahead of : trớc
- aware of : nhận thức
- capable of : có khả năng
- confident of : tin tởng
- doubtful of : nghi ngờ
- fond of : thích
- full of : đầy
- hopeful of : hy vọng
- independent of : độc lập
- proud of : tự h o
- jealous of : ghen tị với
- guilty of : phạm tội , có tội
- sick of : chán nản về
- joyful of : vui mừng về
- quick of : mau , nhanh chóng
2/ TO
- acceptable to : có thể chấp nhận
- accustomed to : quen với
- agreeable to : có thể đồng ý
- addicted to : đam mê
- delightful to sb : thú vị đối với ai

- familiar to sb : quen thuộc đối với ai
- clear to : rõ ràng
- contrary to : trái lại , đối lập
- equal to : tơng đơng với , bằng
- favourable to : tán thành , ủng hộ
- grateful to sb : biết ơn ai
- harmful to sb ( for sth ) : có hại cho ai
( cho cái gì )
- important to : quan trọng
- likeky to : có thể
- lucky to : may mắn
- next to : kế bên
- open to : mở
- pleasant to : hài lòng
- preferable to : đáng thích hơn
- profitable to : có lợi
- rude to : thô lỗ , cộc cằn
- similar to : giống , tơng tự
- useful to : có ích cho ai
- necessary to sth / sb : cần thiết cho việc
gì , cho ai
- available to sb : sẵn sàng cho ai
- respobsible to sb : có trách nhiệm với ai
3/ FOR
- available for sth : có sẵn ( cái gì ,)
- difficult for : khó
- late for : trễ
- dangerous for : nguy hiểm
- famous for : nổi tiếng
- greedy for : tham lam

- necessary for : cần thiết
- prefect for : hoàn hảo
- suitable for : thích hợp
- sorry for : xin lỗi
- qualified for : có phẩm chất
- helpful / useful for : có lợi . có ích
- good for : tốt cho
- grateful for sth : biết ơn về việc
- convenient for : thuận lợi cho
- re - ready for st: sẵn sàng cho việc
- resp - responsible for : chịu trách nhiệm
về việc gì đó
4/ AT
- good at : giỏi về
- bad at : dở về
- clever at : khéo léo
- skilful at : khoé léo , có kĩ năng về
- auick at : nhanh
- amazed at : ngạc nhiên về
- amused a : vui về
- excelent at : xuất sắc về
- present at : hiện diện
- surprised at : ngạc nhiên
- angry at st : giận về điều gì
- clurnsy at : vụng về
- annoy at st : khó chịu về điều gì
5/ WITH
- delighted with : vui mừng với
- acquaited with : làm quen (với ai)
- crowed with : đông đúc

- angry with : giận dữ
- friendly with : thân mật
- bored with : chán
- fed up with : chán
- busy with : bận
- familiar with : quen thuộc
- furious with : phẫn nộ
- pleased with : hài lòng
- popular with : phổ biến
- satified with : thoả mãn với
- contrasted with : tơng phản với
6/ ABOUT
- confused about : bối rồi ( về )
- excited about : hào hứng
- happy about : hạnh phúc , vui
- sad about : buồn
- serious about : nghiêm túc
- upset about : thất vọng
- worried about : lo lắng
- anxious about : lo lắng
- disappointed about : lo lắng về việc gì
7/ IN
- interested in : thích , quan tâm về
- rich in : giàu ( về
- successful in : thành công ( về
- confident in sb : tin cậy vào ai
8/ FROM
- iolated from : bị cô lập
- adsent from : vắng mặt ( khỏi )
- different from : khác

- far from : xa
- safe from : an toàn
- divorced from : ly dị , làm xa rời
9/ ON
- keen on : h¨ng h¸i vÒ
A. List of verbs followed by
gerunds ( V-ing ) :
verbs
1. admit : phủ nhận
2. advise : khuyên
3. anticipate : mong đợi, hy vọng
4. appreciate : đánh giá
5. avoid : tránh
6. complete : hoàn thành
7. consider : xem xét
8. delay : trì hoãn
9. deny : phủ nhận
10.dislike : không thích
11.discuss : thảo luận
12.enjoy : thích
13.finish : kết thúc, hoàn tất, xong
14.forget : quên
15.cant help : không thể không
16.keep : tiếp tục, giữ lại
17.mention : đề cập, nói đến
18.mind : lấy làm phiền, bận tâm
19.miss : nhớ, nhỡ
20.postpone : hoãn
21.practice : luyện tập, thực hành
22.quit : bỏ, ngng

23.recall : nhớ, hồi tởng
24.recollect : nhớ, hồi tởng
25.recommend : đề nghị
26.regret : hối tiếc
27.resent : giận, phật ý
28.resist : chống cự, kháng cự
29.risk : liều lĩnh
30.stop : ngừng, dừng lại
31.suggest : đề nghị
32.tolerate : tha thứ
33.understand : hiểu
34.bear : chịu đựng
35.face : đối mặt
36.fancy : nghĩ rằng, thích mến
37.imagine : tởng tợng
B. List of verbs followed by
Infinitives ( To-V ) :
verbs
1. afford : có đủ ( tiền, thời gian )
2. allow : cho phép
3. agree : đồng ý
4. appear : dờng nh
5. arrange : sắp xếp
6. ask : bảo, yêu cầu
7. attempt : cố gắng
8. beg : nài nỉ
9. care : để ý, quân tâm
10. claim : nói, tuyên bố
11. consent : đồng ý
12. decide : quyết định

13. demand : yêu cầu, đòi hỏi
14. deserve : xứng đáng
15. expect :mong, trông
16. fail : quên
17. forget : quên
18. hesitate : lỡng lự
19. hope : hy vọng
20. manager : xoay xở
21. mean : dự định
22. learn : học
23. intend : dự định
24. invite : mời
25. need : cần
26. offer : đề nghị
27. plan : đặt kế hoạch
28. permit : cho phép
29. prepare : chuẩn bị
30. pretend : giả vờ
31. promise : hứa
32. refuse : từ chối
33. regret : hối tiếc
34. seem : có vẻ, dờng nh
35. strive : cố gắng, phấn đấu
36. stuggle : đấu tranh, cố gắng
37. swear : thề
38. threaten : đe doạ
39. tell : bảo, kể chuyện
40. tend : có khuynh hớng
41. volunteer : tình nguyện
42. wait : chờ, đợi

43. want : muốn
44. wish : ớc, mong muốn
45. get : nhận làm
46. persuade : thuyết phục
47. recommend : giới thiệu
48. would like : thích
Structure of English
Hardly had + S + PII + when + S + V_ed : vừa mới thì
Ex: Hardly had the performance began when the light went off.
= No sooner had + S + PII + than + S + V-ed : ngay sau khi thì
= S + V + as soon as + S + V:Ngay sau khi thì
= S + had only just + PII + than + S + V_ed
Ex: No sooner had my teacher arrived than she gave exercise
Not until + S + V( s/ es) / V_ed, do/ does/ did , S + V: Cho mãi tới khi.thì
= S + dont/ doesnt / didnt + V until + S + do/ does / did.
Ex: My student didnt return my book until I asked them
Not until I asked my student, did they return my book.
Ex : I dont give you money until you ask for.
Not until you ask for money, do I give you.
S + didnt + V until S + V_ed : chỉ khi
= It was only when + S + V_ed, trợ ĐT + S + V
Had + S + ( not ) + PII + S + would ( not ) _ have + PII ( câu điều kiện loại III - đảo).
No matter + how + adj/ adv + S + to be/ V, S + V : cho dù thì.
No matter what/ where + S + V, S + V : bất cứthì.
( to ) have difficulty in + V_ing : gặp khó khăn trong việc gì.
provided that + S + V : miễn là
to be terrified of : bị khiếp đảm bởi
much as S + V, S + V : mặc dù
( to ) be astonished at sth : kinh ngạc về điều gì
( to ) encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm cái gì

( to ) beg sb to do sth : xin ai làm gì
( to ) be in debt : nợ nần
( to ) make it impossible for sb to do st : khiến ai không thể làm gì đợc
( to ) pay sb money for sth : trả ai bao nhiêu tiền cho cái gì
( to ) provide sth for sb : cung cấp, cung ứng
( to) provide sb with st : cung cấp, cung ứng
( to ) be acquainted with sth : quen với điều gì
( to ) be in attendance on sb : phục vụ ai
( to ) suggest that + S + should + V : đề nghị
Verbs
1, Verb + to do St
( to ) want + to do St : Muốn làm cái gì
( to ) allow + to do St : Cho phép
( to ) advise + to do St : Khuyên
( to ) invite + to do St : Mời
( to ) ask + to do St : Yêu cầu, đề nghị
( to ) teach + to do St : Dạy
( to ) permit + to do St : Cho phép
( to ) tell + to do St : Kể chuyện
( to ) persuade + to do St : Thuyết phục
( to ) recommend + to do St : Giới thiệu
( to ) get + to do St : Nhận làm cái gì
( to ) hope + to do St : Hy vọng làm cái gì
( to ) decide + to do St : Quyết định
( to ) refuse + to do St : Từ chối làm gì
Would like + to do St : Thích làm gì
Ought to do St : Nên làm gì
2, Verb + doing St
( to ) enjoy + doing St : Vui thích cái gì
( to ) finish + doing St : Hoàn tất cái gì

( to ) practice + doing St : Thực hành điều gì
( to ) no mind + doing St : Không quan tâm
( to ) bear + doing St : Chịu đựng
( to ) suggest + doing St : Gợi ý làm gì
( to ) avoid + doing St : Tránh cái gì
( to ) delay + doing St : Trì hoãn
( to ) face + doing St : Đối mặt với việc gì
( to ) fancy + doing St : Nghĩ rằng, thích mến
( to ) imagine + doing St : Tởng tợng điiêù gì
( to ) keep + doing St : Giữ gìn
( to ) mind + doing St : Quan tâm
( to ) miss + doing St : Nhỡ, nhớ
( to ) resist + doing St : Kháng cự
( to ) rick + doing St : Rủi ro
( to ) regret + doing St : Hối hận
( to ) present Sb from doing St : Ngăn chặn ai làm gì
3, Verb + to do St / doing St
( to ) love + to do St / doing St : Yêu thích làm cái gì
( to ) like + to do St / doing St : Thích làm gì
( to ) go on + to do St / doing St : Tiếp tục
( to ) remember + to do St / doing St : Nhớ làm cái gì / đã làm cái gì
( to ) forget + to do St / doing St : Quên
( to ) stop + to do St / doing St : Dừng lại
( to ) begin + to do St / doing St : Bắt đầu
( to ) start + to do St / doing St : Bắt đầu
( to ) continue + to do St / doing St : Tiếp tục
( to ) want + to do St / doing St : Muốn đợc làm gì
( to ) need + to do St / doing St : Cần đợc làm gì
4, Modal verbs
• can + do St : Cã thÓ lµm g×

• can’t have done : Ch¾c ®· kh«ng thÓ
• may + do St : Cã lÏ sÏ lµm g×
• may + have done : Cã lÏ ®·
• might + have done : Cã lÏ ®·
• must + do St : Ch¾c ch¾n lµm g×
• must + have done : Ch¾c ®·, ¾t h¼n ®·
• should + do St : Nªn lµm g×
• would rather + do St : Thµ lµm g×
• had better + do St : Nªn lµm g×
5, Other verbs
• ( to ) make Sb do St : B¾t ai lµm c¸i g×
• ( to ) let Sb do St : Cho phÐp ai lµm c¸i g×
• ( to ) have Sb do St : Nhê ai lµm g×

×