Trờng T.H.C.S Xuân phong
kiểm tra 15 phút
Môn : Đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A
Câu 1: ( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Kết quả thực hiện phép tính (0,2-
3
1
x) (0,2 +
3
1
x) là:
A. 0,4 -
9
1
x
2
B. 0,04 -
9
1
x
2
C. 0,04 -
3
1
x
2
D. 0,04 -
9
1
x
2. Kết quả phân tích đa thức x( x + 2) - ( x + 2) thành nhân tử là:
A. x ( x + 2) B.( x + 2 )
2
x C. x ( 2x + 4 ) D. (x + 2) (x - 1)
Câu 2:(2 điểm)
Điền vào chỗ trống để đợc hằng đẳng thức đúng
a. a
2
+ 2ab + b
2
=
b.( a + b)
3
=
c. a
3
- b
3
=
d. a
2
- b
2
=
Câu 3:( 4 điểm)
Làm tính chia
a, 15x
2
y
3
z : 3xy =
b, ( x - y )
5
: ( y - x)
2
=
Trờng T.H.C.S Xuân phong
kiểm tra 15 phút
Môn : Đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề B
Câu 1: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Kết quả thực hiện phép tính (0,3-
4
1
x) (0,3 +
4
1
x) là:
A. 0,9 -
16
1
x
2
B. 0,09 -
16
1
x
2
C. 0,09 -
4
1
x
2
D. 0,09 -
4
1
x
2. Kết quả phân tích đa thức x( x - 3 ) + ( x - 3 ) thành nhân tử là:
A. x ( x -3 ) B.( x - 3 )
2
x C. (x - 3 ) (x + 1) D. x ( 2x - 6 )
Câu 2: (2 điểm)
Điền vào chỗ trống để đợc hằng đẳng thức đúng
a. a
2
- 2ab + b
2
=
b.( a - b)
3
=
d. a
2
- b
2
=
d. a
3
+ b
3
=
Câu 3: (4 điểm)
Làm tính chia
a, 15x
3
y
2
z
2
: 3xy =
b, ( x - y )
5
: ( y - x)
2
=
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
kiểm tra 15 phút
Môn : Hình học
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề B
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1, Đa giác đều là đa giác:
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Có tất cả các góc bằng nhau.
C. Có tất cả các góc bằng nhau và tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2, Khi chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần thì hình chữ nhật có:
A. Diện tích không thay đổi
B. Diện tích tăng 4 lần.
C. Diện tích giảm 4 lần.
D Diện tích giảm 16 lần.
3, Diện tích tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 4 cm và 6cm sẽ là:
A. 24 cm
2
B. 12 cm
2
C. 12 cm D. 24 cm
Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 3 cm . Các tia phân giác của các góc A
và B, B và C, C và D, D và A cắt nhau theo thứ tự ở E, F, G, H.
a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b, Tính diện tích tam giác CDG.
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
kiểm tra 15 phút
Môn : Hình học
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1, Đa giác đều là đa giác:
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Có tất các góc bằng nhau và tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Có tất cả các góc bằng nhau.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2, Khi chiều dài giảm 4 lần, chiều rộng tăng 4 lần thì hình chữ nhật có:
A. Diện tích không thay đổi
B. Diện tích tăng 4 lần.
C. Diện tích giảm 4 lần.
D Diện tích giảm 16 lần.
3, Diện tích tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 4 cm và 6cm sẽ là:
A. 24 cm B. 12 cm
2
C. 12 cm D. 24 cm
2
Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 3 cm . Các tia phân giác của các góc A
và B, B và C, C và D, D và A cắt nhau theo thứ tự ở E, F, G, H.
a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b, Tính diện tích tam giác CDG.
Bài làm
Trờng T.H.C.S Lê Thánh Tông.
kiểm tra phút
Môn :
Hä vµ tªn: Líp 8c
§iÓm Lêi phª cña c« gi¸o
§Ò bµi:
Trêng T.H.C.S Xu©n Phong
kiÓm tra 15 phót
M«n : ®¹i sè
Hä vµ tªn: Líp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề B
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1, Trong các biểu thức
M =
1
2 5x
N = 3x
2
+ 2 P =
2
2 3
3 5
x y
x y
x y
+
+
Q =
5
4
x
Biểu thức nào là phân thức?
A. M, N, Q B. M, P, Q C. N, P, Q D. M, N, P, Q
2, Kết quả rút gọn phân thức
2
2
4 4
3 12
x x
x
+
là:
A.
2
3
x
B.
2
3( 2)
x
x
+
C.
2
3
x+
D. -
2
3
x +
3, Thực hiện phép trừ
3
3 3
x
x x
ta đợc kết quả là:
A. O B. 1 C.
3
3
x
x
+
D.
3
3
x
x
+
Câu 2: Tính
2 3 2
2 4 3
2 1 2a a a a
a a a a
+
+
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
kiểm tra 15 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1, Trong các biểu thức
M =
1
2 5x
N = 3x
2
+ 2 P =
2
2 3
3 5
x y
x y
x y
+
+
Q =
5
4
x
Biểu thức nào là phân thức?
A. M, P, Q B. M, N, Q C. N, P, Q D. M, N, P, Q
2, Kết quả rút gọn phân thức
2
2
4 4
3 12
x x
x
+
là:
A.
2
3
x
B.
2
3
x+
C. -
2
3
x +
D.
2
3( 2)
x
x
+
3, Thực hiện phép trừ
3
3 3
x
x x
ta đợc kết quả là:
A. 1 B.
3
3
x
x
+
C.
3
3
x
x
+
D. 0
Câu 2: Tính
2 3 2
2 4 3
2 1 2a a a a
a a a a
+
+
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân phong
Học kì I
Đề A kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân thức
1
( 2)( 1)
x
x x
+
không xác định khi:
A. x = 2 B. x = - 1 C. x = 1 D. x = 2 và x = -1
Câu 2: Kết quả rút gọn biểu thức
2
3
9
x
x
+
là:
A.
1
3x
B.
1
3x +
C.
3
3
x
x
+
D.
1
9x
Câu 3: Đa thức P trong đẳng thức
2
2
1 2 2
x P
x x
=
+ +
là:
A. 2x
2
- 2 B. 2x
2
- 4 C. 2x
2
+ 2 D. 2x
2
+ 4
Câu 4: Mẫu thức chung của phân thức
2
2 5 2
3
6 9
x xy
va
x
x x
+
là:
A. x - 3 B. (x - 3)(x + 3) C. (x - 3)
2
D. (x + 3)
Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Tính
2
2 2
x
x x
Câu 6: Rút gọn biểu thức
2
4 8
5(2 )
x xy
y x
Câu 7: Cho biểu thức P =
2
1 1 1
( 1)( )
2 1 1
x
x x x
+
+
+
a, Tìm x để x biểu thức xác định.
b, Rút gọn biểu thức P
Câu 8: Viết biểu thức sau dới dạng 1 phân thức:
x y
y x
x y
y x
+
Trờng T.H.C.S Xuân phong
Học kì I
Đề B kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân thức
1
( 2)( 1)
x
x x
+
không xác định khi:
A. x = 2 và x = -1 B. x = - 1 C. x = 1 D. x = 2
Câu 2: Kết quả rút gọn biểu thức
2
3
9
x
x
+
là:
A.
1
3x
B.
1
3x +
C.
3
3
x
x
+
D.
1
9x
Câu 3: Đa thức P trong đẳng thức
2
2
1 2 2
x P
x x
=
+ +
là:
A. 2x
2
- 2 B. 2x
2
- 4 C. 2x
2
+ 2 D. 2x
2
+ 4
Câu 4: Mẫu thức chung của phân thức
2
2 5 2
3
6 9
x xy
va
x
x x
+
là:
A. x - 3 B. (x - 3)(x + 3) C. (x - 3)
2
D. (x + 3)
Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Tính
2
2 2
x
x x
Câu 6: Rút gọn biểu thức
2
4 8
5(2 )
x xy
y x
Câu 7: Cho biểu thức P =
2
1 1 1
( 1)( )
2 1 1
x
x x x
+
+
+
a, Tìm x để biểu thức xác định.
b, Rút gọn biểu thức P
Câu 8: Viết biểu thức sau dới dạng 1 phân thức:
x y
y x
x y
y x
+
Trờng T.H.C.S Lê Thánh Tông
Thọ xuân
Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Độc - Tự do - Hạnh phúc
Thọ Xuân, ngày 15 tháng 12 năm 2008
Bản cam kết
thực hiện các quy định về an ninh, trật tự
(Dùng cho học sinh các trờng)
Kính gửi:
Họ và tên tôi là: Học sinh lớp
Nơi ở hiện nay:
Thực hiện các quy định của Pháp luật và bảo vệ an ninh, trật tự. Để góp phần bảo vệ an ninh,
trật tự trong dịp trớc, trong và sau tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009. Tôi xin đăng kýthực hiện tôt
những nội dung sau:
1. Không sản xuất, buôn bán, vận chuyển, tàng trữ, sử dụng trái phép các loại pháo, vũ
khí,vật liệu nổ, công cụ hổ trợ và đồ chơi nguy hiểm thuộc danh mục nhà nớc cấm.
2. Không điều khiển các phơng tiện tham gia giao thông khi không có bằng ,giấy phép lái
xe và các giấy tờ khác liên quan theo quy định.
3. Phải đội mũ bảo hiểm đúng qui định khi điều khiển và ngồi sau xe mô tô, xe gắn máy.
Không đi xe đạp thành hàng 2,3,4 Trên đờng giao thông, không tụ tập đông ngời trớc cổng tr-
ờng và những nơi công cộng.
4. Không tham gia hoạt động liên quan đến các tệ nạn xã hội nh:
Không nghiện hút, tiêm chích các chất ma tuý và sử dụng các loại thuốc gây nghiện khác
Không đánh cờ, bạc, số lô, số đề, cá độ bóng đá, bi-a và các trò chơi khác đợc ăn bằng tiền và
các hiện vật khác bị cấm.
5. Tích cực vận động ngời thân thực hiện đăng ký trên và tham gia phòng ngừa, tố giác tội
phạm và các hành vi vi phạm pháp luật nh: Cớp, cỡng đoạt, trộm cắp tài sản, đánh nhau, gây rối
trật tự công cộng, làm ồn
Nếu vi phạm tôi xin chịu xử lí theo quy định của pháp luật và quy định của nhà trờng.
hiệu trởng Cha, mẹ học sinh Học sinh ký cam kết
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
kiểm tra 15 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
a, Phơng trình 3x + 1 = x + 5 có nghiệm là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
b, Điều kiện xác định của phơng trình
1
0
2 1 2
x x
x x
+
+ =
là:
A.
1
2
x
hoặc x
2
B.
1
2
x
C.
1
2
x
và x
2
D. x
2
Câu 2: Giải phơng trình:
3 2
2
1
x x
x x
+
+ =
+
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân phong
Học kì I
Đề B kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm( 4 điểm)
Điền " Đ " nếu đúng, " S " nếu sai vào ô trống trong các phát biểu sau:
STT Nội dung Đúng Sai
1 Phơng trình 2x + 4 = 10 và phơng trình 7x - 2 = 19 là 2 phơng trình tơng
đơng
2 Phơng trình x = 2 và phơng trình x
2
= 4 là hai phơng trình tơng đơng.
3
Phơng trình x(x - 1) = x có tập nghiệm là S =
{ }
0;2
4
Phơng trình 0x + 3 = x + 3 - x có tập nghiệm là S =
{ }
3
Tự luận( 6 điểm)
Câu 1(3,5 điểm)Giải phơng trình
a, (x + 3)(2x - 5) = x + 3
b,
6 1 3 2
2 3 7
x x
x x
+
=
+
Câu 2: (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một cửa hàng có 2 kho chứa hàng. Kho I chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II số
hàng gấp 3 lần số hàng bán đợc ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp 2 số hàng còn lại ở kho
II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân phong
Học kì I
Đề A kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm( 4 điểm)
Điền " Đ " nếu đúng, " S " nếu sai vào ô trống trong các phát biểu sau:
STT Nội dung Đúng Sai
1 Phơng trình x = -3 và phơng trình x
2
= 9 là 2 phơng trình tơng đơng
2 Phơng trình 2x + 5 = 11 và phơng trình 5x - 3 = 12 là hai phơng trình tơng
đơng.
3
Phơng trình x(x - 2) = x có tập nghiệm là S =
{ }
3;0
4
Phơng trình 0x + 2 = x + 2 - x có tập nghiệm là S =
{ }
2
Tự luận( 6 điểm)
Câu 1(3,5 điểm) Giải phơng trình
a, (x - 3)(2x - 5) = x - 3
b,
1 6 2 3
2 3 7
x x
x x
=
+
Câu 2: (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một cửa hàng có 2 kho chứa hàng. Kho I chứa 40 tạ, kho II chứa 60 tạ. Sau khi bán ở kho II số
hàng gấp 2 lần số hàng bán đợc ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp 3 số hàng còn lại ở kho
II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
Bài làm
Đề cơng ôn tập toán 8 kì 2.
Năm học 2008- 2009
I. Đại số
1, Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng? Hai bất phơng trình tơng đơng?
2, Nêu định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, bất phơng trình bậc nhât 1 ẩn.
3, Nêu 2 quy tắc biến đổi phơng trình, bất phơng trình.
4. Nêu các bớc giải phơng trình đa về dạng phơng trình bậc nhất 1 ẩn, phơng
trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình tích, phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
5, Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
6, Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
II. Hình học
1 Nêu định nghĩa tỉ số 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ và tính chất của nó.
2, Phát biểu định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó.
3, Nêu tính chất của đờng phân giác trong tam giác.
4, Thế nào là 2 tam giác đồng dạng ? Nếu có 2 tam giác đồng dạng thì suy ra đợc những
gì?
5, Nêu các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác, 2 tam giác vuông.
Trờng T.H.C.S Nam giang
Đề A kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1, Nếu a > b thì :
A. a + 2 > b + 2 B. - a > - b C. 2a + 1 > 2b + 5 D. 2a > 3b
2, Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 3 > 2 B.
2
2
1
x
x
+
0 C.
1
0
3x
+
D.
1
3
x + 4 < 0
3, Bất phơng trình - 3x + 4 > 0 tơng đơng với bất phơng trình nào sau đây:
A. x > - 4 B. x >
4
3
C. x <
4
3
D. x <
4
3
4, Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào?
///////////////
0 2
A. x - 2 > 0 B. x - 2 < 0 C. x - 2
0 D. x - 2
0
Tự luận( 6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a, - 3x + 4 > x - 2
b,
3 1 5 1
2 3
x x +
> 4
Câu 2: (2 điểm) Giải phơng trình:
2x - 1 = x + 2
Bài làm
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
Đề B kiểm tra 45 phút
Môn : đại số
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1, Nếu a > b thì :
A. a + 2 > b + 7 B. 2a > 2b C. 2a + 1 > 2b + 5 D. 2a > 3b
2, Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 3 > 2 B.
1
3
x + 4 < 0 C.
2
2
1
x
x
+
0 D.
1
0
3x
+
3, Bất phơng trình - 3x + 4 > 0 tơng đơng với bất phơng trình nào sau đây:
A. x >
4
3
B. x <
4
3
C. x <
4
3
D. x > - 4
4, Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào?
/////////////////////////////////////////
0 2
A. x - 2 > 0 B. x - 2 < 0 C. x - 2
0 D. x - 2
0
Tự luận( 6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a, - 3x + 4 > x - 2
b,
3 1 5 1
2 3
x x +
> 4
Câu 2: (2 điểm) Giải phơng trình:
2x - 1 = x + 2
Bài làm
Đáp án toán 7
Đề B
Câu 1: (2 điểm)
a, Lập bảng tần số ( 0,5 điểm)
b, Vẽbiểu đồ đoạn thẳng (0,5 điểm)
c, Tính số trung bình cộng ( 0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
- Tích 2 đơn thức = - 6x
3
y
4
(0,5 điểm)
- Giá trị của x tìm đợc = -
81
8
(0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a, Thu gọn M = 6x
2
y - xy
2
+ 2xy (0,5 điểm)
N = 3x
2
y + 3xy - 3xy
2
( 0,5 điểm)
b, Tính M + N = 9x
2
y - 4xy
2
+ 5xy (0,5 điểm)
M - N = 3x
2
y + 2xy
2
- xy (o,5 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm)
a, Trả lời đúng (0,5 điểm)
b, Tìm đợc x = 2 (0,5 điểm)
Câu 5 : (4 điểm)
Vẽ hình , ghi GT- KL gọn gàng (0,5 điểm)
a, Làm đúng (1 điểm)
b, Làm đúng (0,75 điểm)
c, Làm đúng (0,75 điểm)
d, Làm đúng (1 điểm)
Đáp án toán 8
Lý thuyết: (2 điểm)
Đề A Đề B
a, Trả lời đúng (1 điểm)
b, x = 5/3 (1 điểm) x > 5/3 ( 1điểm)
Bài tập : ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
a, (1 điểm) - Tìm đợc ĐKXĐ đúng (0,25 điểm)
- QĐKM đa về phơng trình bậc nhất 1 ẩn (0,5 điểm)
- KL trả lời (0,25 điểm)
b, (1 điểm)
- Giải đúng mỗi trờng hợp ( 0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
- Giải đợc bất phơng trình (0,5 điểm)
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
- Lập đợc PT (0,5 điểm)
- Giải PT (0,5 điểm)
- Đối chiếu với ĐK trả lời ( 0,5 điểm)
Câu 4: (3,5 điểm)
- Vẽ hình dúng, đẹp, ghi GT- KL đúng (0,5 điểm)
- Mỗi câu làm đúng (0,5 điểm)
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
kiểm tra 15 phút
Môn : Giáo dục công dân
Họ và tên: Lớp 7
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài:
Câu 1: Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
Câu 2: Em hãy nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xã (phờng, thị trấn )
Bài làm
.
câu hỏi ôn tập thi lại toán 8
Năm học 2008- 2009
I. Đại số
1, Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng? Hai bất phơng trình tơng đơng?
2, Nêu định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, bất phơng trình bậc nhât 1 ẩn.
3, Nêu 2 quy tắc biến đổi phơng trình, bất phơng trình.
4. Nêu các bớc giải phơng trình đa về dạng phơng trình bậc nhất 1 ẩn, phơng
trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình tích, phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
5, Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
II. Hình học
1 Nêu định nghĩa tỉ số 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ và tính chất của nó.
2, Phát biểu định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó.
3, Nêu tính chất của đờng phân giác trong tam giác.
4, Nêu các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác, 2 tam giác vuông.
III. Bài tập
Bài 1: Làm tính nhân
a, 4a
2
(a
2
- 7a - 5) b, ( x
2
- 3x + 1)(2 - 4x)
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, x
2
- y
2
+ 2x - 2y b, (x - 2)
2
- y
2
Bài 3: Giải các phơng trình sau
a, 2x - 6 = 0 b, (x - 5)(x + 4) = 0 c,
2 1
1
2 3
x x
+ =
d,
1
0
2
x
x
+ =
e,
1 2x =
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một ngời đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi về từ B đến A với vận tốc 25 km/h. Tính
quảng đờng AB, biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 5giờ 30 phút.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20 cm, AC = 15 cm. Kẻ đờng cao AH.
a, Chứng minh rằng
ABC
HBA.
b, Tính AH, BC, BH, CH.
c, Vẽ phân giác AD của góc BAC. Tính BD.
d, Tính diện tích tam giác AHD.
Trờng T.H.C.S Xuân Phong đề thi lại
Học sinh: Lớp: 8 Môn : Toán
(Thời gian: 45 phút)
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu 1: Nêu định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn
Câu 2 : Làm tính nhân
4a
2
(a
2
- 7a - 5)
Câu3: Giải các phơng trình sau
a, 2x - 6 = 0 b,
1
0
2
x
x
+ =
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một ngời đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi về từ B đến A với vận tốc 25 km/h. Tính
quảng đờng AB, biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 5giờ 30 phút.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20 cm, AC = 15 cm. Kẻ đờng cao AH.
a, Chứng minh rằng
ABC
HBA.
b, Tính AH, BC.
Bài làm
Hớng dẫn chấm toán 9 chất lợng đầu năm(2009 - 2010)
Đề A
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
A.
Câu 2: (1 điểm)
1, Sai 2, Đúng 3, Đúng 4, Sai
Phần tự luận(8 điểm)
Câu 3: (3 Điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a, Giải đúng cho 1 điểm (x = - 2)
b, Tìm đợc ĐKXĐ ( x
2) cho 0,25 điểm.
Quy đồng khử mẫu và giải đúng cho 0,5 điểm.
Đối chiếu với ĐKXĐ cho và trả lời cho 0,25 điểm.
c, Giải đúng mỗi trờng hợp cho 0,5 điểm.
Câu 4:(2 điểm)
Chọn ẩn và đặt ĐKcho ẩn đúng cho 0,25 điểm.
(Gọi vận tốc của ca nô là x km/h, x > o)
Lập đợc phơng trình đúng cho 1 điểm
2( x + 17) - 10/3 x = 10
Giải phơng trình đúng cho 0,5 điểm ( x = 18 )
Đối chiếu với ĐK của ẩn và trả lời cho 0,25 điểm.
Câu 5: (3 điểm)
Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Hớng dẫn chấm toán 9 chất lợng đầu năm(2009 - 2010)
Đề B
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
B.
Câu 2: (1 điểm)
1, Sai 2, Đúng 3, Đúng 4, Sai
Phần tự luận(8 điểm)
Câu 3: (3 Điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a, Giải đúng cho 1 điểm (x = 5/2)
b, Tìm đợc ĐKXĐ ( x
2) cho 0,25 điểm.
Quy đồng khử mẫu và giải đúng cho 0,5 điểm.
Đối chiếu với ĐKXĐ cho và trả lời cho 0,25 điểm.
c, Giải đúng mỗi trờng hợp cho 0,5 điểm.
Câu 4:(2 điểm)
Chọn ẩn và đặt ĐKcho ẩn đúng cho 0,25 điểm.
(Gọi vận tốc của ca nô là x km/h, x > o)
Lập đợc phơng trình đúng cho 1 điểm
2( x + 17) - 10/3 x = 10
Giải phơng trình đúng cho 0,5 điểm ( x = 18 )
Đối chiếu với ĐK của ẩn và trả lời cho 0,25 điểm.
Câu 5: (3 điểm)
Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Hớng dẫn chấm toán 9 chất lợng đầu năm(2009 - 2010)
Đề C
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
D.
Câu 2: (1 điểm)
1, Sai 2, Đúng 3, Đúng 4, Sai
Phần tự luận(8 điểm)
Câu 3: (3 Điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a, Giải đúng cho 1 điểm (x = - 5/2)
b, Tìm đợc ĐKXĐ ( x
2) cho 0,25 điểm.
Quy đồng khử mẫu đúng cho 0,5 điểm.
Đối chiếu với ĐKXĐ cho và trả lời cho 0,25 điểm.
c, Giải đúng mỗi trờng hợp cho 0,5 điểm.
Câu 4:(2 điểm)
Chọn ẩn và đặt ĐKcho ẩn đúng cho 0,25 điểm.
(Gọi vận tốc của ca nô là x km/h, x > o)
Lập đợc phơng trình đúng cho 1 điểm
2( x + 17) - 10/3 x = 10
Giải phơng trình đúng cho 0,5 điểm ( x = 18 )
Đối chiếu với ĐK của ẩn và trả lời cho 0,25 điểm.
Câu 5: (3 điểm)
Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Hớng dẫn chấm toán 9 chất lợng đầu năm(2009 - 2010)
Đề D
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
C.
Câu 2: (1 điểm)
1, Đúng 2, Sai 3, Sai 4, Đúng
Phần tự luận(8 điểm)
Câu 3: (3 Điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a, Giải đúng cho 1 điểm (x = 2)
b, Tìm đợc ĐKXĐ ( x
2) cho 0,25 điểm.
Quy đồng khử mẫu đúng cho 0,5 điểm.
Đối chiếu với ĐKXĐ cho và trả lời cho 0,25 điểm.
c, Giải đúng mỗi trờng hợp cho 0,5 điểm.
Câu 4:(2 điểm)
Chọn ẩn và đặt ĐKcho ẩn đúng cho 0,25 điểm.
(Gọi vận tốc của ca nô là x km/h, x > o)
Lập đợc phơng trình đúng cho 1 điểm
2( x + 17) - 10/3 x = 10
Giải phơng trình đúng cho 0,5 điểm ( x = 18 )
Đối chiếu với ĐK của ẩn và trả lời cho 0,25 điểm.
Câu 5: (3 điểm)
Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Trờng T.H.C.S Xuân Phong
Đề A kiểm tra 15 phút
Môn : hình học
Họ và tên: Lớp 9
Điểm Lời phê của cô giáo
đ ề bài A