Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

De on tap toan - TV cuoi thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.74 MB, 20 trang )

Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 9 lớp 3
Môn : Toán - Thời gian: 40 phút
Đề 1
Câu 1(1 điểm). Trong mt n g, ngi ta m c 30 cỏi chõn g. Vy c s con g l:
A. 30 con B. 10 con C. 15 con D. 11 con.
Câu 2(0,5 điểm). Dũng no di õy ni ỳng:
A. S no nhõn vi vi 0 cng bng 0.
B. S no nhõn vi 1 cng bng 1.
C. S no cng vi khụng cng bng 0.
D. Khụng ỏp ỏn no ỳng.
Câu 3(2 điểm). Cho cỏc s sau: 124; 572; 398; 201; 211.
a. Xp cỏc s trờn theo th t t bộ n ln. .
b. Xp cỏc s trờn theo th t từ lớn đến bé ( theo thứ tự giảm dần).
. .
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào
4
1
số ngôi sao:
a) b)

Câu 5 (1 điểm): Đặt tính và tính
327 + 416 561 244




Câu 6: Tớnh: (1 im)
a. 3 x 4 2 = b. 42 5 x 7 =


Câu 7(1,5điểm): Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD
B D
40 cm 20cm
40cm
A C

Câu 8(2 điểm): Giải bài toán theo tóm tắt sau:
256 cây
Na :
Bòng: ? cây
219 cây
Chữ kí của phụ huynh.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 9 lớp 3
Môn : Toán - Thời gian: 40 phút
Đề 2
Câu 1(1 điểm). Trong mt n vịt, ngi ta m c 20 cỏi chõn g. Vy c s con g l:
A. 20 con B. 10 con C. 15 con D. 11 con.
Câu 2(0,5 điểm). Dũng no di õy ni ỳng:
A. S no cng vi khụng cng bng 0.
Điểm
Điểm
B. S no nhõn vi 1 cng bng 1.
C. S no nhõn vi vi 0 cng bng 0.
D. Khụng ỏp ỏn no ỳng.
Câu 3(2 điểm). Cho cỏc s sau: 214; 275; 389; 102; 121.
a. Xp cỏc s trờn theo th t t bộ n ln. .
b. Xp cỏc s trờn theo th t từ lớn đến bé ( theo thứ tự giảm dần).

. .
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào
3
1
số ngôi sao:
a) b)

Câu 5 (1 điểm): Đặt tính và tính
172 + 461 651 442




Câu 6: Tớnh: (1 im)
a. 35 4 x 7 = b. 2 x 5 2 =
Câu 7(1,5điểm): Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD
B D
40 cm 20cm
40cm
A C

Câu 8(2 điểm): Giải bài toán theo tóm tắt sau:
161 cây
Na: ? cây
Bòng:
234 cây
Chữ kí của phụ huynh.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân

đề kiểm tra tháng 9 lớp 3
Môn : Toán - Thời gian: 40 phút
Đề 3
Câu 1(2 điểm). Cho cỏc s sau: 24; 75; 89; 12;36 .
a. Xp cỏc s trờn theo th t t bộ n ln. .
b. Xp cỏc s trờn theo th t từ lớn đến bé ( theo thứ tự giảm dần).
. .
Câu 2 (2 điểm): Khoanh vào
2
1
số ngôi sao:
a) b)

Câu 3 (2 điểm): Đặt tính và tính
172 + 416 657 342




Câu 4: Tớnh: (2 im)
a. 15 4 x 3 = b. 2 x 3 2 =
Câu 5(2 điểm): Lan có 35 bút chì, Hà có nhiều hơn Lan 5 bút chì. Hỏi Hà có bao nhiêu
bút chì?






Chữ kí của phụ huynh.

Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 9 lớp 3
Môn : Tiếng việt
Bài 1 (3 điểm): Đọc thầm khổ thơ sau:
Miệng em cời tơi thắm
Nh vờn xanh nắng ấm
Giọng em nói chan hoà
Nh không khí quê ta.
a) Những từ chỉ sự vật có trong khổ thơ trên là:
b) Các hình ảnh so sánh trong khổ thơ trên là:
Bài 2 (2 điểm): Đặt hai câu theo mẫu câu: Ai là gì?
Điểm
Bài 3 (5 điểm): Gia đình em chuyển đến nơi ở mới, em hãy kể cho một ngời bạn mới
quen nghe về gia đình mình.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 10 lớp 3
Môn : Toán - Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm.
Bi 1 (1,5 im) Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
a. 24 phỳt
ì
2 = phút . S cn in vo ch chm l:
A. 26 B. 42 C.48 D.50
b. 17 + 7
ì
3 = S cn in vo ch chm l:

A. 721 B. 21 C.38 D.70
c. 27
ì
5 3 = S cn in vo ch chm l:
A. 213 B. 123 C.132 D.117
Bi 2 (1,5 im) Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
a. 42 : 2 : 3 42 : 6 Du cn in vo ụ trng l:
A. > B. < C. = D. Khụng cú du no
b. . gp 5 ln S cn in vo ụ trng l:
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
c. . gim 7 ln S cn in vo ụ trng l:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Phần II: tự luận.
Bi 1 (2 im) t tớnh ri tớnh.
900 275


42
ì
3

84 : 7

35 : 4

Bi 2 (1 im) Tỡm x
42 : x = 6
.
x
ì

7 = 70 : 2
.
Bi 3 (1,5 im)
M hỏi c 56 qu cam, m biu b
4
1
s cam ú. Hi m biu b bao nhiờu qu
cam?
Tóm tắt:
Bi 4 (1,5 im) Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 rồi trừ đi 15 thì đợc18.
7
7
Điểm
Bài 5( 1 điểm). Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Viết tên các hình đó.
A E B



D C
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 10 lớp 3
Môn : Toán - Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm.
Bi 1 (1,5 im) Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
a. 15 phỳt
ì
3 = phút . S cn in vo ch chm l:
A. 42 B.30 C.45

b. 14 + 5
ì
2 = S cn in vo ch chm l:
A. 38 B. 24 C.30
c.12
ì
5 3 = S cn in vo ch chm l:
A. 24 B. 57 C.15
Bi 2 (1,5 im) Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
a. 24 : 2 : 3 24 : 6 Du cn in vo ụ trng l:
A. > B. = C. < D. Khụng cú du no
b. . gp 5 ln S cn in vo ụ trng l:
A. 35 B. 30 C. 25 D. 20
c. . gim 5 ln S cn in vo ụ trng l:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Phần II: tự luận.
Bi 1 (2 im) t tớnh ri tớnh.
573 235 35
ì
3 84 : 3 25 : 3
Bi 2 (1 im) Tỡm x
42 : x = 7 x
ì
6 = 10 + 2
Bài 3( 1 điểm). Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Viết tên các hình đó.
A B



D E C

5
5
5
5
5
Điểm
Bài 4(1,5 điểm): Nhà bạn Quang nuôi 45 con gà và vịt,
3
1
trong số đó là vịt. Hỏi
nhà bạn Quang nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài 5 (1,5 điểm):: Tổ Một trồng đợc 15 cây, tổ Hai trồng đợc gấp 4 lần số cây của
tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng đợc bao nhiêu cây?
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 10 lớp 3
Môn : Tiếng việt
Bài 1 (2 điểm): Gạch chân dới các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
a) Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc.
b) Các em bé ngủ khì trên lng mẹ.
c) Lan ngắt một bông hoa hồng ở góc vờn.
d) Bạn Hà hát rất hay.
Bài 2 ( 1 điểm): Ghi lại các hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau:
Rạng sáng
Mặt trời ngoài biển khơi
Nh quả bóng đỏ trên bàn bi - a.
Chiều về
Mặt trời lẫn vào đám mây
Nh quả bống vàng trên sân cỏ.

Bài 3 (2 điểm): Đặt hai câu theo mẫu câu: Ai làm gì ? Gạch một gạch dới bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )?; gạch hai gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Làm gì?
Bài 4 (5 điểm): Kể về bác hàng xóm ở cạnh nhà em.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 11 lớp 3
Môn : Toán - Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (3 im).
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
Điểm
Điểm
a. 24 gấp lên 2 lần l:
A. 26 B. 22 C.48
b. 8 + 8
ì
3 = S cn in vo ch chm l:
A. 32 B. 48 C.48
c. 32 gấp 4 số lần là :
A. 128 B. 36 C. 8
d. 36 : 3 : 3 36 : 9 Du cn in vo ụ trng l:
A. > B. < C. = D. Khụng cú du no
e. 45 giảm đi 5 đơn vị là:
A. 50 B. 40 C. 9
g. 49 gim đi 7 ln l:
A. 56 B. 42 C. 7
Phần II: tự luận.
Bi 1 (2 im) t tớnh ri tớnh.
842 451






234
ì
3





68 : 4





37 : 5





Bi 2 (1 im) Tỡm x
56 : x = 7
.
.
.

x
ì
5 = 60 : 2
.
.
.
Bi 3 ( 2 im) Anh câu đợc 21 con cá, em câu đợc ít hơn anh 14 con cá. Hỏi số cá
anh câu đợc gấp mấy lần số cá của em?
Bài làm.



Bi 4 (2 im) Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 12 thì đợc27.
Bài làm




Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 11 lớp 3
Môn : Toán - Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 im).
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng
a. 12 gấp lên 2 lần l:
A. 10 B. 24 C.14
b. 7 + 7
ì
4 = S cn in vo ch chm l:

Điểm
A. 35 B. 56 C.49
c. 21 gấp 3 số lần là :
A. 7 B. 18 C. 24
d. 16 : 2 : 4 16 : 8 Du cn in vo ụ trng l:
A. > B. = C. < D. Khụng cú du no
e. 24 giảm đi 6 đơn vị là:
A. 18 B. 4 C. 30
g. 32 gim đi 4 ln l:
A. 36 B. 8 C. 28
Phần II: tự luận.
Bi 1 (2 im) t tớnh ri tớnh.
482 315





135
ì
2





56 : 4






33 : 4





Bi 2 (1 im) Tỡm x
36 : x = 6
.
.
.
x
ì
5 = 35
.
.
.
Bi 3 ( 2 im) Anh câu đợc 21 con cá, em câu đợc ít hơn anh 14 con cá. Hỏi cả
hai anh em câu đợc bao nhiêu con cá ?
Bài làm.



Bi 4 (2 im) Lớp 3A có 9 học sinh nam, số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam.
Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Bài làm




đề kiểm tra tháng 11 lớp 3
Môn : Tiếng việt
Bài 1 (2 điểm): Gạch chân dới các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
a) Lan tới rau ở ngoài vờn .
b) Các em bé đang chạy ngoài sân.
c) Hà hát cho em múa.
d) Trên cánh đồng, bác nông dân đang cày ruộng.
Bài 2 ( 1 điểm): Ghi lại các hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau:
a) Nắng vàng tơi rải nhẹ
Bởi trong mọng trĩu cành
Hồng chín nh đèn đỏ
b) Về đêm, trăng nh chiếc thuyền vàng trôi
trong mây trên bầu trời.
Điểm
Thắp trong lùm cây xanh.
Bài 3 (2 điểm): Đặt hai câu theo mẫu câu: Ai làm gì ? Gạch một gạch dới bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )?; gạch hai gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Làm gì?
Bài 4 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn kể về quê hơng của em.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 12 lớp 3
Môn : Toán - Đề 2
Phn I: Trc nghim ( 3 im)
Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng nht
Cõu 1. (0,5 im). 1 kg = g
A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000
Cõu 2. (0,5 im). 5m 6cm = .cm

A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006
Cõu 3. (0,5 im).
5
1
gi cú bao nhiờu phỳt
A. 10 phỳt B. 20 phỳt C. 12 phỳt D. 16 phỳt
Cõu 4. (0,5 im). gim 9 ln thờm 8
S cn in vo hỡnh trũn l:
A. 6 B. 14 C. 15 D. 45
Cõu 5. (0,5 im).
Nm nay con 8 tui, m 48 tui. Hi tui m gp my ln tui con ?
A. 4 ln B. 3 ln C. 5 ln D. 6 ln
Cõu 6. (0,5 im). Hỡnh v di õy cú my gúc vuụng

54
A. 6 góc B. 9 góc
C. 8 góc D. 7 góc
Phần II: Tự lun ( 7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rối tính
425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
40 + 30 x 2 96 : ( 48 : 8)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. ( 2 điểm )

Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi
c¶ hai cuộn dây dài bao nhiêu mét ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. ( 2 điểm )
Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán
4
1
số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hä vµ tªn:……………………………
Líp: 3A
Trêng TiÓu häc T©n D©n
®Ò kiÓm tra th¸ng 12 líp 3
M«n : To¸n - §Ò 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vo chữ cái đặt trước câu trả li đúng nhất
Câu 1. (0,5 điểm). 7m 5cm = …….cm
A. 705 B. 750 C. 75 D. 7005
Câu 2. (0,5 điểm). 1 kg = ………g

A. 10 B. 1000 C. 1 D. 100
Câu 3. (0,5 điểm).
4
1
giờ có bao nhiêu phút
A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 24 phút
Câu 4. (0,5 điểm). giảm 8 lần bít 3
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 6 B. 9 C. 3 D. 12
Câu 5. (0,5 điểm).
Năm nay con 9 tuổi, bè 45 tuổi. Hỏi tuổi bè gấp mấy lần tuổi con ?
A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 6. (0,5 điểm). Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông
48
A. 8 góc B. 9 góc
C. 10 góc D. 11 góc
Phần II: Tự lun ( 7 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm ) Đặt tính rối tính
105 x 7 907 : 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
50 + 25 x 2 99 : ( 54 : 6)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3. ( 2 điểm )

Cuộn dây thứ nhất dài 115m vµ b»ng
4
1
cuộn dây thứ hai . Hỏi c¶ hai cuộn dây dài
bao nhiêu mét ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4. ( 2 điểm )
Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán
5
1
số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
C©u 5 ( 1 ®iÓm): T×m x:
x + x = 15 x 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 12 lớp 3
Môn : Tiếng việt.
Bài 1 (1 điểm): Gạch chân dới các từ chỉ đặc điểm, tính chất trong các câu sau:
Cỏ mọc xanh chân đê
Rau xum xuê nơng bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
Bài 2 ( 2 điểm): Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau:
a) Cây lan cây huệ cây hồng nói chuyện bằng hơng bằng hoa.
b) Hà là một ngời con ngoan trò giỏi.
Bài 3 (2 điểm): Đặt hai câu theo mẫu câu: Ai thế nào ? Gạch một gạch dới bộ phận câu
trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )?; gạch hai gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Thế nào?
Bài 4 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ em.
Điểm
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 1 lớp 3
Môn : Toán - Đề 1
Phn I: Trc nghim ( 3 im)
Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng nht
Cõu 1. (0,5 im). 400 + 6000 = .
A. 6400 B. 10000 C. 4600 D . 9000
Cõu 2. (0,5 im). 4000 + 6000 =
A. 7300 B. 9000 C. 10000
Cõu 3. (0,5 im).

3
1
gi cú bao nhiờu phỳt
A. 3 phỳt B. 10 phỳt C. 15 phỳt D. 20 phỳt
Cõu 4. (0,5 điểm)
Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy:
A. Số đo của một cạnh rồi nhân với 2.
B. Số đo của một cạnh rồi chia cho 4.
C. Số đo của một cạnh rồi nhân với 4.
Cõu 5. (0,5 im).
Một hình vuông có chu vi 32 cm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 6cm B. 7cm C. 8 cm
Cõu 6. (0,5 im).

D
K
C
B
H
A

Trong hình vẽ trên: điểm H là :
A. Điểm ở giữa của cạnh AB.
B. Trung điểm của cạnh AB.
C. Không phải điểm ở giữa của cạnh AB.
Phn II: T lun ( 7 im)
Cõu 1. ( 1 im ) t tớnh ri tớnh
6245 + 3487 857 + 5328






S Cõu 2. ( 2 im ) Tớnh giỏ tr ca biu thc:
4539 + 200 : 5 3621 - ( 465 : 5 )



Cõu 3. ( 2 im )
Có 2 xe ô tô chở gạo. Xe thứ nhất chở đợc 10 bao gạo, xe thứ hai chở đợc 7 bao gạo và xe
thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 600 kg gạo. Hỏi mỗi bao gạo nặng bao nhiêu kilô
gam ?
Bài làm
Cõu 4. ( 2 im )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 236 m, chiều rộng 50 m. Tính chiều dài của
thửa ruộng đó.
Bài làm

Chữ ký của phụ huynh học sinh.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 1 lớp 3
Môn : Tiếng việt.
Bài 1 (1 điểm): Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Bài 2 ( 2 điểm): Tìm và ghi lại những sự vật đợc nhân hóa và từ ngữ thể hiện biện pháp
nhân hóa trong khổ thơ sau: Muôn nghìn cây mía
Múa gơm
Kiến
Hành quân

Đầy đờng.
Sự vật đợc nhân hóa Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hóa




Bài 3 (2 điểm): Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong các câu sau:
a) Chúng em đợc nghỉ Tết ngày 11 tháng 2 năm 2010.
b) Chiều nay, chúng em chăm sóc vờn hoa của trờng.
Bài 4 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh biển vào lúc bình minh.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
Bài kiểm tra cuối tháng 3
Đề 1
Môn : Toán. - Thời gian: 40 phút
I. PHAN TRAẫC NGHIEM.
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1(0,5 điểm): Số liền sau của số 8540 là:
A. 8541 B. 8542 C. 8539
Câu 2(0,5điểm): Trong các số: 2134; 2341; 2431; 2413 số bé nhất là:
A. 2134 B. 2341 C. 2413 D. 2431
Câu 3(0,5 điểm): Trong tháng 2:
Thứ hai
6 13 20 27
Thứ ba
7 14 21 28
Thứ t
1 8 15 22
Thứ năm

2 9 16 23
Thứ sáu
3 10 17 24
Thứ bảy
4 11 18 25
Chủ nhật
5 12 19 26
Điểm
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
Câu 4(0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào 5m 5cm = cm là:
A. 505 B. 550 C. 55
Câu 5 (0,5điểm): Muốn tính số đo một cạnh của hình vuông ta lấy:
A. Chu vi chia cho 2.
B. Chu vi chia cho 3.
C. Chu vi chia cho 4.
Câu 6 (0,5điểm): Trong hình vẽ bên, đoạn thẳng OB là:

B
O
A
II. PHAN Tệẽ LUAN.
Bài 1 (1 ủieồm): Đặt tính rồi tính:
1412 x 5 6537 : 5




Baứi 2 (2 ủieồm): Tìm x:
a) x x 5 = 2535 x 2 b) x - 1218 = 4705 : 5





Baứi 3 (2 ủieồm): Có 3 thùng dầu, mỗi thùng đựng 225 l dầu. Số lít dầu đó chia đều vào 5
can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải.
Baứi 4 (2 ủieồm):
Một sân trờng hình chữ nhật có chiều rộng 35m và bằng
5
1
chiều dài. Tính chu
vi của sân trờng.
A. Bán kính của hình tròn tâm O.
B. Đờng kính của hình tròn tâm O.
C. Không phải bán kính của hình tròn tâm O.
Bµi gi¶i.
Hä vµ tªn:……………………………
Líp: 3A
Trêng TiĨu häc T©n D©n
Bµi kiĨm tra ci th¸ng 3
§Ị 2
M«n : To¸n. - Thêi gian: 40 phót
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
C©u1(0,5 ®iĨm): Sè liỊn tríc cđa sè 8450 lµ:
A. 8451 B. 8452 C. 8449
C©u 2(0,5®iĨm): Trong c¸c sè: 2314; 2134; 2431; 2413 sè lín nhÊt lµ:
A. 2134 B. 2314 C. 2431 D. 2413
C©u 3(0,5 ®iĨm): Trong th¸ng 2:

Thø hai
6 13 20 27
Thø ba
7 14 21 28
Thø t
1 8 15 22
Thø n¨m
2 9 16 23
Thø s¸u
3 10 17 24
Thø b¶y
4 11 18 25
Chđ nhËt
5 12 19 26
Ngµy 9 th¸ng 2 lµ ngµy thø:
A. Thø hai B. Thø ba C. Thø t D. Thø n¨m
C©u 4(0,5 ®iĨm): Sè thÝch hỵp ®Ĩ ®iỊn vµo 3dm 5cm = cm lµ:
A. 305 B. 35 C. 350
C©u 5 (0,5®iĨm): Mn tÝnh sè ®o mét c¹nh cđa h×nh vu«ng ta lÊy:
A. Chu vi chia cho 2.
B. Chu vi chia cho 3.
C. Chu vi chia cho 4.
C©u 6 (0,5®iĨm): Trong h×nh vÏ bªn, ®o¹n th¼ng OA lµ:

B
O
A
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bµi 1 (1 điểm): §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
A. §êng kÝnh cđa h×nh trßn t©m O.

B. B¸n kÝnh cđa h×nh trßn t©m O.
C. Kh«ng ph¶i b¸n kÝnh cđa h×nh trßn t©m O.
1412 x 4 6537 : 4




Baứi 2 (2 ủieồm): Tìm x:
a) x x 3 = 2535 b) x - 1218 = 475 x 2




Baứi 3 (2 ủieồm): Có 5 bao gạo nặng 125 kg. Hỏi 3 bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải.
Baứi 4 (2 ủieồm):
Một sân trờng hình chữ nhật có chiều dài 72m và gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi của sân trờng.
Họ và tên:
Lớp: 3A
Trờng Tiểu học Tân Dân
đề kiểm tra tháng 3 - lớp 3
Môn : Tiếng việt.
Bài 1 (1 điểm): Kể tên một số lễ hội và hội mà em biết.
Bài 2 ( 2 điểm): Viết 2 câu văn tả con vật, có dùng phép nhân hóa.
Điểm
Bài 3 (1 điểm): Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? trong các câu sau:
a) Cả nhà em cời thích thú vì những câu nói hóm hỉnh của bé Minh.
b) Em phải đi học sớm hơn mọi ngày vì hôm nay em làm trực nhật.
Bài 4 (1 điểm): Đặt 2 câu:

a) Câu có 1 dấu phẩy:
b) Câu có 2 dấu phẩy:
Bài 5 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×