Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bài giảng kỹ thuật đo điện- điện tử, chương 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.47 KB, 8 trang )

Trang 40
Chương 8:ĐO ĐIỆN DUNG, ĐIỆN CẢM, HỔ
CẢM.
§5-1:ĐO C, L, VÀ M DÙNG VOLK KẾ
VÀ AMPERE KẾ.
1. Đo C:
 Khi R
x
=0:

V
I
C
C
I
V
Z
xCx


1
Chú ý: Vs là nguồn
xoay chiều.
 Khi R
x
: lắp thêm
W kế.





















22
2
1
x
x
x
x
X
RZ
C
I
P
R
C

j
Rx
I
V
Z


Suyra:
222
2
2
22
2
1
PIV
I
I
P
I
V
C
x













Trang 41
Có thể tính theo cách khác
Công suất biểu kiến: Pbk=VI
P
Rx
=P

x
Cx
C
I
P

2



222
22
22
PIV
I
C
C
I
PPP

x
x
RxbkCx



2. Đo L: Mạch tương
tự đo C
 Không có W kế:
 Xác đònh trước
R
x
.
 Đo Z
L
=R
x
+jL
x
.
- Xác đònh điện cảm L
x
:
222
2
2
2
2
22
11

)(
PIV
I
R
I
V
LLR
I
V
Z
xxxxLx




 Trường hợp có Watt kế:
Trang 42
222
2
1
PIV
I
L
x


Ta biết: P=VI
cos
. Khi =/2-
(góc mất) có trò

số nhỏ thì P nhỏ
và dẫn đến phép đo không chính xác.
3. Đo hệ số hổ cảm
M:
Từ


I
V
MMIV

Mặt khác:
R
nn
M
21


Trong đó: R: từ trở mạch từ.
Khi hai cuộn dây mắc nối tiếp.
a) Quấn cùng chiều.
Tổng điện cảm La
2
21
2
21
)(
1
2 RRZMLLL
aa



trong đó: Z
a
:tổng trở 2 cuộn dây.
I
V
Z
a

b) Quần ngược chiều:
Trang 43
Khi này
2
21
2
21
)(
1
2 RRZMLLL
bb


Từ hai kết quả a, b ta có

4
4
ba
ba
LL

MMLL


§5- 2: ĐO C, L DÙNG CẦU ĐO.
1. Cầu Wheatstone xoay chiều: Tương tự như
trong cầu Wheatstone DC. đây thường
dùng phương pháp cân bằng.
a) Điều kiện cân
bằng:
4231
3
1
4
1
ZZZZ
Z
Z
Z
Z

Điều kiện biên độ:
4231
ZZZZ 
Điều kiện cân bằng
pha:
4231
ˆˆˆˆ
ZZZZ 
b) Thiết bò chỉ thò cân bằng:
Trang 44

 Tai nghe: tương đối chính xác, phụ
thuộc vào độ thính của tai.
 Vôn kế điện tử hoặc điện kế AC.
 Oscilograf: chính xác nhất.
c) Các phần tử mẫu.
 Cấu tạo sao cho tổn hao nhỏ nhất.
 Dùng Vs có tần số thấp (hoặc 1KHz
hoặc 50Hz xoay chiều) để không ảnh
hưởng hiệu ứng bề mặt.
2. Cầu đo đơn giản đo C và L:
1
4
3
C
R
R
C
x

2
4
3
L
R
R
L
x

3. Cầu đo phổ quát:
Trang 45

a) Hệ số tổn hao của điện dung D=tg
Khi D nhỏ: mạch tương đương
D=r
x
C
x
.
Khi D lớn: mạch tương đương
xxx
c
RCR
Z
D

1

b) Hệ số phẩm chất Q của cuộn dây.
Khi Q nhỏ:
x
x
r
L
Q

 (Q<10)
Khi Q lớn:
x
x
L
R

Q

 (Q>10)
c) Cầu đo phổ quát C:
Trang 46
D nhỏ  cầu Sauty
D lớn
 cầu Nernst
d) Cầu phổ quát đo L:
Q nhỏ
 cầu Maxwell Wien
Q lớn
 cầu Hay.
Ngoài ra còn có cầu
 Owen: đo cuộn dây dùng C mẫu.
 Schering: đo điện dung dùng C
1
có tổn
hao nhỏ.
 Grover: đo điện dung dùng tụ mẫu.
Trang 47
Baøi taäp: 4-1, 4-2 ñeán 4-6 trang 125, 126

×