Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.51 KB, 3 trang )

Môn: toán
Thứ hai, ngày tháng năm 200
Tiết: 136/ Tuần: 28
Lớp: 3
Tên bài dạy:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung dạy học Phơng pháp Ghi
chú
* ổn định tổ chức:

3
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Viết số liền trớc và liền sau của các số sau: 75699,
99998.
- Điền tiếp vào dãy số sau: 16700; 16800; ;
*Kiểm tra, đánh
giá
2HS
8
24
B/ bài mới:
1/ Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi
100 000
999 < 1012


(so sánh dựa vào số chữ số)
9790 > 9786
(so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải)
3772 > 3605
4597 < 5974
8513 > 8502
655 < 1032
2/ Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000:
99999 < 100 000 hay 100 000 > 99999
(so sánh dựa vào số chữ số)
937 < 20351 97 366 < 100 000
98087 > 9999
76200 > 76199
(so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải)
73250 > 71699
3/ Thực hành:
93273 > 93267
* Quan sát, vấn
đáp
- GV viết bài tập
lên bảng, HS nêu
cách so sánh và
điền dấu.
- 2HS lên bảng
làm, cả lớp theo
dõi. HS giải thích
dấu đã điền.
- Vấn đáp, hình
thành bài mới.
- HS tự điền dấu

và giải thích cách
làm bài.
- GV kết luận.
* Luyện tập
Bài 1. >, <, = ?
4589 < 10 001
8000 = 7999 + 1
35 276 > 35 275
100 000 > 99 999
- HS tự làm bài
tập 1.
- Chữa bài trên
Bảng
phụ
Thời
gian
Nội dung dạy học Phơng pháp Ghi
chú
3527 > 3519 86 573 < 96 573 bảng HS giải
thích đáp án.
Bài 2. >, <, = ?
89 156 < 98 516
69 731 > 69 713
79 650 = 79 650
67 628 < 67 728
89 999 < 90 000
78 659 > 76 860

- Tiến hành tơng
tự bài 1.

Bảng
phụ
Bài 3.
a) Số lớn nhất:
83 269;
92 368;
29 863; 68 932.
b) Số bé nhất:
74 203; 100 000;
54 307;
90 241
- HS làm bài, 1HS
làm bảng phụ.
- Chữa bài, giải
thích đáp án.
Bảng
phụ
Bài 4.
a) Các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 viết theo thứ tự từ
bé đến lớn là:
8258; 16 999; 30 620; 30 855.
b) Các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 viết theo thứ tự
từ lớn đến bé là:
76 253; 65 372; 56 372; 56 327.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài, giải
thích cách sắp
xếp từng dãy a, b.
Bảng
phụ

1
c/ Củng cố dặn dò:
-HS nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời . GV
nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:









68 932
90 241

×