Bµi 136:
§iÒn dÊu thÝch hîp vµo « trèng:
120
1230
4789
987
6378
6379
5462
5624
1237
1237
7893
9018
<
>
>
<
=
<
Muèn so s¸nh c¸c sè
trong ph¹m vi 10 000
ta lµm thÕ nµo?
1. So sánh các cặp số sau:
99 999 và 100 000
25 672 và 25 638
70 645 và 69 982
2. Từ đó, hãy nêu cách so sánh hai số có 5 chữ số.
Nhóm 2 trả lời ra giấy nháp hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống
nhất câu trả lời.
Hai nhóm 4 kết hợp tạo thành nhóm 8, thống nhất câu
trả lời. Ghi kết quả thảo luận của nhóm 8 ra giấy A2.
1. So s¸nh c¸c cÆp sè :
99 999 < 100 000
25 672 > 25 638
70 645 > 69 982
2. So sánh các số có 5 chữ số:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000100 000 > 99 999
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng
cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 672 > 25 63870 645 < 69 982
Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
34 859 = 34 859