Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì 2- 2008-2009- Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.09 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2- 2008-2009
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 01
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức -3x
2
yz đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy
2
z ; B.
2
1
x y z
2
; C. -2xyz
2
; D. xy
2
z
2
Câu 2: Bậc của đa thức 2x
2
- 5x
6
+ 3x
2
y
3
- 1 là:


A. 6 ; B. 5 ; C. 13 ; D. 11
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x
3
- x
2
+ 1 tại x = -1 là :
A. 4 ; B. 0 ; C. 2 ; D. -2
Câu 4: Hai tam giác vuông bằng nhau khi:
A. Có hai góc nhọn của tam giác này bằng hai góc nhọn của tam giác kia.
B. Có một góc nhọn và cạnh huyền của tam giác này bằng một góc nhọn và cạnh
huyền của tam giác kia.
C. Có một góc nhọn và một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một góc nhọn
và một cạnh góc vuông của tam giác kia.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 3, BC = 5 thì :
A. AC = 16 B. AC = 4 C. AC = 34
Câu 6: Cho tam giác MNP có
µ
µ
o o
M 6 0 ; N 5 0= =
. Ta có bất đẳng thức:
A. MP < MN < NP C. MP < NP < MN
B. MN < NP < MP D. NP < MP < MN
B. Tự luận ( 7 điểm ) :
Bài 1 (1.5 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1 5 7 1 9 1 5 2
1
3 4 2 1 3 4 1 7 3
− + − +

b)
( )
3
3 1 1
2 0,2 5 : 2 1
4 4 2
   
− × − −
 ÷  ÷
   
Bài 2 ( 2 điểm ): Cho các đa thức:

( )
( )
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
P x 3x 5 x 3x x 2x x
Q x x 2x x x 2x x 1
= − + − − − −
= + − + − + −
a) Sắp xếp các đa thức theo chiều giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Bài 3 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC có
µ
o
A 9 0 .=
Đường phân giác BE (E

AC).
Kẻ EH vuông góc với BC ( H


BC ). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng
minh rằng:
a)

ABE =

HBE
b) BE là đường trung trực của đạon thẳng AH.
c) EK = EC.
d) AE < EC.
Trường THCS số 1 Nam Lý
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 – 2008-2009
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức -3xy
2
z đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy
2
z ; B.
2
1
x y z
2
; C. -2xyz
2

; D. xy
2
z
2
Câu 2: Bậc của đa thức 2x
2
- 5x
5
y + 3x
2
y
3
+ 1 là:
A. 6 ; B. 5 ; C. 13 ; D. 11
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x
3
+ x
2
- 1 tại x = -1 là :
A. 2 ; B. -2 ; C. 0 ; D. 4
Câu 4: Hai tam giác vuông bằng nhau khi:
A. Có một góc nhọn và một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một góc nhọn
và một cạnh góc vuông của tam giác kia.
B. Có hai góc nhọn của tam giác này bằng hai góc nhọn của tam giác kia.
C. Có một góc nhọn và cạnh huyền của tam giác này bằng một góc nhọn và cạnh
huyền của tam giác kia.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 6, BC = 10 thì :
A. AC = 64 B. AC = 8 C. AC = 136
Câu 6: Cho tam giác MNP có
µ

µ
o o
M 6 0 ; N 5 0= =
. Ta có bất đẳng thức:
A. MP < NP < MN C. MP < MN < NP
B. MN < NP < MP D. NP < MP < MN
B. Tự luận ( 7 điểm ) :
Bài 1 ( 1.5 điểm ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1 5 7 1 9 1 5 2
1
3 4 2 1 3 4 1 7 3
+ + − +
b)
( )
3
3 1 1
2 0 . 2 5 : 2 1
4 4 2
   
− × − −
 ÷  ÷
   
Bài 2 ( 2 điểm ): Cho các đa thức:

( )
( )
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
M x 3x 5 x 3x x 2x x

N x x 2x x x 2x x 1
= − + + − − −
= + − + + + −
a) Sắp xếp các đa thức theo chiều giảm của biến.
b) Tính M(x) + N(x); M(x) - N(x).
Bài 3 (3.5 điểm). Cho tam giác DEF có
µ
o
D 9 0 .=
Đường phân giác EM (M

DF).
Kẻ MN vuông góc với EF (N

EF). Gọi I là giao điểm của DE và NM. Chứng
minh rằng:
a)

DEM =

NEM
b) EM là đường trung trực của đạon thẳng DN.
c) MI = MF.
d) DM < MF.

×