Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BO DE KEM TRA KHOA SU DIA CKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 9 trang )

Họ và tên: khảo sát chất lợng cuối học kỳ II
Lớp: . năm nọc 2008-2009
MÔN: Địa lý - Lớp: 5 ( Thời gian : 40 phút)
Điểm bài thi
Bằng số: .
Bằng chữ:.
GT1:
GT2:.
GK1:
GK 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm. ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Đại dơng có diện tích lớn nhất lại có độ sâu trung bình cao nhất là:
A. Thái Bình Dơng
B. ấn Độ Dơng
C. Đại Tây Dơng
Câu2: Châu á có đủ 3 đới khí hậu vì:
A.Nằm ở bán cầu Bắc
B.Có diện tích lớn nhất trong các châu lục
C. Trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích Đạo
D. Trải dài từ Tây sang Đông
Câu3 : Câu nào sau đây nêu sai?
A.Châu á là châu lục có số dân đông nhất thế giới.
B.Địa hình châu Âu không có biển ăn sâu vào đất liền.
C.Châu Mỹ trải dài trên nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, và hàn đới
D. Châu Phi là châu lục có nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 4 Châu lục có diện tích lớn thứ 2 sau châu á là:
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Châu Đại Dơng


Câu 5: Trong các nớc sau đây, nớc nào không giáp biển.
A. Trung Quốc
B. Lào
C. ấn Độ
D. Xinh - ga - po
Câu 6: Châu lục có khí hậu nóng và khô nhất thế giới là:
A. Châu Mỹ
B. Châu á
C. Châu Âu
D. Châu Phi
Câu 7 : Dòng nào dới đây chỉ gồm các địa danh thuộc cùng một châu lục?
A. Hoa Kỳ, sông A- ma - zôn, Ô-xtrây- li-a
B. Trung Quốc, đền ăng -Co -Vát, dãy núi Hy-ma-lay-a.
C. Liên bang Nga, Ai - Cập, dãy núi An - pơ.
Câu 8: Nối dòng ở cột A với dòng ở cột B sao cho phù hợp.
Châu lục Vị trí địa lý
A Châu Phi 1
Phía Tây Châu á
B Châu Âu 2 Bán cầu Tây
C
Châu á
3 Bán cầu Bắc
D Châu Mỹ 4
Phía nam châu Âu và phía Tâynam châu á
Câu9: Châu lục không có dân c sinh sống là:
A. Châu Đại Dơng
B. Châu Phi
C. Châu Nam Cực
Câu10: Lãnh thổ nớc nào sau đây nằm ở cả 2 châu lục?
A. Trung Quốc

B. Liên bang Nga
C. ấn Độ
D. Hoa Kỳ
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Nêu 3 cảnh quan tiêu biểu của 3 nớc láng giềng của Việt Nam
Câu 2: ( 2 điểm)
Khu vực Đông Nam á có mấy nớc? Kể tên 5 nớc trong khu vực.
Câu3: ( 2 điểm ) Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II - 08-09
Lớp:. Môn : Lịch sử - Lớp : 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
GK1:
GK2:
Giám thị1:.
Giám thị 2:.
I/ Phần bài tập trắc nghiệm;( 5 điểm)
* Hãy chọn và khoanh vào câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu1: Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào sau đây?
A.Bắt đầu từ ngày 26 / 4/1974, kết thúc vào ngày 30/4/1975.
B. Bắt đầu từ ngày 26 / 4/1975, kết thúc vào ngày 30/4/1975.
C. Bắt đầu từ ngày 26 / 4/1975, kết thúc vào ngày 29/4/1975.
Câu 2: Theo hiệp định Giơ-ne -vơ, sông Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm thời 2 miền
Nam -Bắc nớc ta. Sông Bến Hải thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình
B. Thừa Thiên Huế
C. . Quảng Trị
Câu3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp:

Từ cuối năm 1954, miến Bắc vừa xây dựng , vừa chống trả
cuộc chiến tranh phá hoại của , đồng thời chi viện
cho đánh giặc.
Câu 4: Hình thức đấu tra nh của nhân dân miền Nam sau phong trào Đồng Khởi là:
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang
C âu 5: ý nào sau đây nêu sai về nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình?
A. Ngày 6/11/1979 , nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình bắt đầu đợc khởi công xây dựng.
B. Ngày 4/4/1994 tổ máy cuối cùng đã hoà điện vào điện lới Quốc gia.
B. Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình là thành quả của 15 năm lao động gian khổ, sáng tạo
của cán bộ và nhân dân 2 nớc Việt Nam và Trung Quốc
Câu 6: Nhà Máy cơ khí Hà Nội có qui mô nh thế nào?
A. Lớn nhất khu vực Đông Nam á lúc bấy giờ.
B. Lớn nhất nớc ta lúc bấy giờ.
C Lớn nhất châu á lúc bấy giờ.
Câu7 : Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao lâu?
A. 12 ngày đêm
B. 65 ngày đêm
C. 56 ngày đêm.
Câu 8: Tại sao gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội và các thành phố ở
miền Bắc là chiến thắng Điện biên Phủ trên không ?
A. Đây là chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu bảo vệ
miền Bắc của quân và dân ta.
B. Đây là thất bại nặng nề nhất trong lịch sử không quân của Mỹ.
C. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 9: Sau hiệp định Giơ - ne -vơ ( 1954), miền Bắc nớc ta bớc vào thời kỳ nào?
A. Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội
B. Kháng chiến chống Pháp
C. Kháng chiến chống Mỹ

Câu 10 : Năm 1959, Trung ơng Đảng quyết định mở đờng Trờng Sơn để làm gí?
A. Mở đờng thông thơng sang Lào và Căm-pu-chia.
B. Tạo điều kiện để miền Bắc chi viện cho miền Nam.
C. Phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc.
D. Nối liền đất nớc.
Phần II/ : Bài tập tự luận ( 5 điểm):
Câu 1 ( 1 điểm)
Em hãy nêu 1 di tích Lịch sử ở huyện Quảng Trạch mà em biết ( tên di tích, thuộc xã nào)
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu những điểm cơ bản của hiệp định Pa - ri về Việt Nam.
Câu 3 ( 2 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử ngày 30/4 năm 1975.
Họ và tên : Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II -
08-09
Lớp: . Môn : Khoa học Lớp : 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Bằng số:
Bằng chữ:
GK1;
Gk 2:
Giám thị 1:.
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
Câu1: Cấu tạo của hạt gồm:
A. Vỏ, phôi, rễ
B. Vỏ, phôi, chất dinh dỡng và hạt
C. Vỏ, chồi, phôi
D. Vỏ, lá, mầm, chồi
Câu 2: Trong các nguồn năng lợng dới đây, nguồn năng lợng nào không phải là năng lợng
sạch, khí thải của nó gây ô nhiễm môi trờng?
A. Nămg lợng Mặt Trời

B. Năng lợng Gió
C. Năng lợng nớc chảy
D. Năng lợng chất đốt.
Câu 3; Hiện tợng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì?
A. Sự thụ tinh
B. Sự thụ phấn
C. Hợp tử
D. Sinh sản
Câu4: Nguyên nhân dẫn đến nhu cầu sử dụng chất đốt tăng là:
A. Do sự phát triển của công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc.
B. Do dân số trên Trái Đất tăng.
C. Do sự khai thác và sử dụng năng lợng Mặt Trời.
D. Do sử dụng bếp đun cải tiến.
Câu5 : Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:
A. Thân
B. Lá
C. Hoa
D. Cành
Câu 6: Điều kiện để hạt nảy mầm là:
A. Đất xốp, nhiều phân
B. Đất xốp, nhiệt độ thích hợp
C. Đất xốp, ẩm, nhiệt độ thích hợp.
D. Đất có độ ẩm và thích hợp.
Câu 7: Em đồng ý với đáp án nào sau đây?
Tất cả mọi tài nguyên thiên nhiên đều vô tận.
A. Đúng
B. Sai
C. Không thể khẳng định đợc.
Câu 8: Nguồn cung cấp năng lợng nào sau đây cần thiết cho hoạt động của con ngời?
A. Mặt trời

B. Thức ăn
C. Nớc
D. Điện
Câu 9: Trong các vật dới đây, vật nào là nguồn điện?
A. Đèn pin
B. Bếp điện
C. Pin
D. Cả 3 vật kể trên
Câu10: Nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
A. Mặt trời
B. Chất đốt
C. Gió
D. Cây xanh
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Rừng bị tàn phá gây nên hậu quả gì?
C©u2: (2,0 ®iÓm) Nªu 5 biÖn ph¸p con ngêi cã thÓ lµm ®Ó b¶o vÖ m«i trêng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×