Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cac mon khoa Su Dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.77 KB, 6 trang )

kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008
Môn: Khoa học Lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Câu 1. Điền dấu (x) vào ô trống trớc câu trả lời đúng
a. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
Thờng xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
Hàng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót.
Thực hiện tất cả các việc trên.
b. Lứa tuổi nào thờng bị mắc bệnh viêm n o nhiều nhất?ã
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi.
Trẻ từ 10 đến 15 tuổi.
Trẻ từ 3 đến 15 tuổi.
c. Tại sao bệnh sốt xuất huyết phải nằm màn cả ngày?
Để tránh bị gió
Để tránh bị muỗi vằn đốt
Để tránh ruồi
Câu 2. Nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B sao cho phù hợp
A B
(Ngành công nghiệp) (Phân bố)
1. Xi măng a. Đệm, xăm, lốp xe,...
2. Gạch, ngói b. Chai, lọ, kính của máy ảnh,...
3. Chất dẻo c. ống nhựa, rổ, rá nhựa
4. Thuỷ tinh d. Vữa trát tờng, xây nhà
5. Cao su e. Lát nhà, lợp nhà
Câu 3. Ngời mắc bệnh viêm gan A cần lu ý điều gì?
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


................ ..................................................................................................................
Câu 4. a. Điền (Đ) vào trớc câu trả lời đúng, (S) vào trớc câu trả lời sai.
- Tính chất của thuỷ tinh là:
Trong suốt
Không gỉ, không hút ẩm, không bị a xít ăn mòn, không cháy.
Khó vỡ
Dễ vỡ
KS


b. Khi sử dụng các đồ vật bằng thuỷ tinh cần lu ý điều gì?
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................

Giáo viên chấm bài
KS
Hớng dẫn chấm môn: Khoa học
Câu 1: 2 điểm (đúng 1 ý cho 0,5 điểm, đúng cả 3 ý chỉ cho 2 điểm)
a. ý: 3 b. ý: 3 c. ý: 2
Câu 2: 2,5 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
1 - d 2 - e 3 - c 4 - b 5 - a
Câu 3: 2 điểm (nêu đúng cho 2 điểm, còn lại tuỳ mức độ bài làm để cho điểm)
- Ngời mắc bệnh cần nghỉ ngơi, không lao động nặng; ăn thức ăn lỏng chứa nhiều
chất đạm, vi-ta-min; không ăn mỡ; không uống rợu.
Câu 4: 3,5 điểm - ý a: 2 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
ý 1, ý2, ý4: Đ ý3: S
- ý b: 1,5 điểm (Khi sử dụng cần phải nhẹ nhàng, tránh va chạm

mạnh)
Hớng dẫn chấm môn: địa lý
Câu 1: 2 điểm (đúng mỗi ý 1 điểm)
ý 1: b ý 2: c
Câu 2: 2 điểm (đúng mỗi từ 0,5 điểm)
Các từ cần điền là: ba, trung bình, đông dân, khó khăn.
Câu 3: 2 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
1 - c 2 - a 3 - d 4 - b
Câu 4: 4 điểm
- ý a: 1 điểm (Đờng ô tô, đờng sắt, đờng sông, đờng biển, đờng hàng không)
- ý b: 1 điểm (các loại ô tô, công nông, xe máy, xe đạp, xe bò, ... tuỳ mức độ bài
làm để cho điểm)
- ý c: 2 điểm (Chấp hành tốt luật ATGT: Đi đúng phần đờng quy định, đội mũ
bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không đi xe đạp ngời lớn ... tuỳ mức độ bài làm để
cho điểm)
Hớng dẫn chấm môn: Lịch sử
Câu 1: 1 điểm (ý 2)
Câu 2: 3 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
1 - d 2 - c 3 - g
4 - e 5 - a 6 - b
Câu 3: 1,5 điểm (Cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh đạo, đa cuộc đấu tranh của
nhân dân ta đi theo con đờng đúng đắn, liên tiếp dành nhiều thắng lợi to lớn)
Câu 4: 3 điểm
- ý a: 1,5 điểm
(ngày 02/9/1945. Tại Quảng trờng ba Đình, Hà Nội).
- ý b: 1,5 điểm
(Khai sinh nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà, khẳng định quyền độc lập dân tộc)
KS
Câu 5. 1,5 điểm (ý 4)
kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008

Môn: lịch sử và địa lý Lớp 5
Phân môn Địa lý
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
- Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta là:
a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và ma
b. Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa
c. Nhiệt độ thấp, gió và ma thay đổi theo mùa
- Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc:
a. Trung Quốc, Lào. Thái Lan
b. Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia
c. Lào, Trung Quốc, Cam - pu - chia
d. Trung Quốc, Thái lan, Cam - pu - chia
Câu 2. Điền từ, ngữ thích hợp vào chỗ chấm ( ... ) cho phù hợp.
Nớc ta có số dân đứng thứ ................ ở Đông Nam á. Nớc ta có diện tích
vào loại ................................ nhng lại thuộc hàng các nớc .......................
trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều ...............................cho việc
nâng cao đời sống.
Câu 3. Nối 1 ý ở cột (A) với 1 ý ở cột (B) sao cho phù hợp
A B
1. Nhiệt điện a. Nơi có nhiều thác ghềnh
2. Thuỷ điện b. Nơi có nhiều lao động nguyên liệu
3. Khai thác khoáng sản c. Gần nơi có than, dầu khí
4. Cơ khí, dệt may, thực phẩm d. Nơi có mỏ khoáng sản
Câu 4. a. Kể tên các loại đờng giao thông ở nớc ta.
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


b. ở địa phơng em có các phơng tiện giao thông nào?
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

c. Khi tham gia giao thông đờng bộ, em cần thực hiện những yêu cầu gì?
...................................................................................................................................
KS

...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
ơ
...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
Giáo viên chấm bài
kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008
Môn: lịch sử và địa lý Lớp 5
Phân môn Lịch sử
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Câu 1. Đánh dấu (x) vào trớc câu trả lời đúng
Đảng Cộng sản Việt nam ra đời vào thời gian nào? ở đâu?
Ngày 9 - 2 - 1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc)
Ngày 3 - 2 - 1930 tại Hồng Kông (Trung Quốc)
Ngày 19 - 8 - 1945 tại Hà Nội
Câu 2. Nối tên các nhân vật lịch sử ở cột (A)với tên các sự kiện lịch sử ở cột
(B) sao cho đúng.
A B

1. Trơng Định a. Phong trào Đông du
2. Tôn Thất Thuyết b. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh
Nớc Việt nam dân chủ cộng hoà.
3. Nguyễn Trờng Tộ c. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
4. Nguyễn ái Quốc d. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh,
Cùng nhân dân chống quân xâm lợc
5. Phan Bội Châu e. Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng
Sản Việt Nam
6. Bác Hồ g. Đề nghị canh tân đất nớc
Câu 3. Nêu ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
Câu 4. a. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập vào ngày tháng năm nào? ở
đâu?
...................................................................................................................................
KS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×