KHÁI QUÁTKHÁI QUÁT
KhiKhi độngđộng cơcơ làmlàm việcviệc,, cáccác chichi tiếttiếtcủacủa độngđộng cơcơ nhấtnhấtlàlà
cáccác chichi tiếttiết trongtrong buồngbuồng cháycháy tiếptiếpxúcxúc vớivới cáccác khíkhí
ấấ
cháycháy nênnên cócó nhiệtnhiệt độđộ r
ấ
tr
ấ
tcaocao
N
hiệt
N
hiệt độđộ đỉnhđỉnh
p
iston
p
iston cócó
thểthểđạtđạt đếnđến 600600CCcòncòn nhiệtnhiệt độđộ xupapxupap thảithảicócó thểthểđếnđến
900900
CC
NhiệtNhiệt
độđộ
cáccác
chichi
tiếttiết
caocao
cócó
thểthể
dẫndẫn
đếnđến
cáccác
táctác
900900
CC
NhiệtNhiệt
độđộ
cáccác
chichi
tiếttiết
caocao
cócó
thểthể
dẫndẫn
đếnđến
cáccác
táctác
hạihạichocho độngđộng cơcơ nhưnhư sausau::
++GiảmGiảmsứcsức
bề
n
bề
n
,,
đôđôcứn
g
cứn
g
vữn
g
vữn
g
v
à
v
à
tu
ổ
itu
ổ
ith
ọ
th
ọ
củacủacáccác chichi
,,
gg
gg
ọọ
tiếttiết
++BóBó kẹtkẹtgiữagiữacáccác chichi tiếttiếtchuyểnchuyển độngđộng nhưnhư pistonpiston
lhlh
kh ỷkh ỷ
bb
lóló
xy
l
an
h
xy
l
an
h
,, t r ụctrục
kh
u
ỷ
u
kh
u
ỷ
u
b
ạc
b
ạc
ló
t
ló
t……
++GiảmGiảmhệhệ sốsố nạpnạpdẫndẫn đếnđếngiảmgiảm côngcông suấtsuất độngđộng cơcơ
++
Kí hKí h
ổổ
tt
độđộ
ăă
++
Kí
c
hKí
c
h
n
ổ
n
ổ
t
rong
t
rong
độ
ng
độ
ng c
ơ
c
ơ
x
ă
ngx
ă
ng
CHỨC NĂNGCHỨC NĂNG
ốố
HệHệ th
ố
n
g
th
ố
n
g
làmlàm mátmát cócó chứcchứcnăn
g
năn
g
tảntản nhiệtnhiệttừtừ cáccác
chichi tiếttiếtcủacủa độngđộng cơcơ nhưnhư piston,piston, xilanh,xilanh, nắpnắp
ểể
xilanhxilanh xupap,xupap, vv vv…… đ
ể
đ
ể
chún
g
chún
g
khôn
g
khôn
g
b
ị
b
ị quáquá tảitải
nhiệtnhiệt NgoàiNgoài ra,ra, làmlàm mátmát độngđộng cơcơ còncòn cócó táctác
ầầ
dụn
g
dụn
g
du
y
du
y
trìtrì nhiệtnhiệt độđộ d
ầ
ud
ầ
u
b
ôi
b
ôi trơntrơntron
g
tron
g
mộtmột
phạmphạmvivi nhấtnhất địnhđịnh đểđể cócó thểthể bôibôi trơntrơntốttốtnhấtnhất
ChấtChấtcócó vaivai tròtrò trungtrung giangian trongtrong quáquá trìnhtrình
truyềntruyềnnhiệtnhiệttừtừ cáccác chichi tiếttiết nóngnóng củacủa độngđộng cơcơ rara
ngoàingoài đượcđượcgọigọilàlà môimôi chấtchấtlàmlàm mát,mát, đóđócócó thểthể
làlà nước,nước, khôngkhông khí,khí, dầudầuhoặchoặcmộtmộtsốsố loạiloại dungdung
dịchdịch đặcđặcbiệtbiệt
NHIỆM VỤNHIỆM VỤ
KhiKhi độngđộng cơcơđốtđốttrongtrong làmlàm việc,việc, nhữngnhững bộbộ phậnphậntiếptiếp
xúcxúc
vớivới
khíkhí
cháycháy
sẽsẽ
nóngnóng
lênlên
NhiệtNhiệt
độđộ
củacủa
chúngchúng
rấtrất
xúcxúc
vớivới
khíkhí
cháycháy
sẽsẽ
nóngnóng
lênlên
NhiệtNhiệt
độđộ
củacủa
chúngchúng
rấtrất
caocao ((400400 500500)) 0-0-CC
nh
ư
nh
ư
::n
ắp
n
ắp
x
y
lanh
,
x
y
lanh
,
đỉnhđỉnh
p
iston
,p
iston
,
xu
p
á
p
xu
p
á
p
xả
,
xả
,
đ
ầ
uđ
ầ
u vòivòi
pp
y,y,
p,p,
pppp
,,
phunphun…… ĐểĐể đảmđảmbảobảo độđộ bềnbềnnhiệtnhiệtcủacủavậtvậtliệuliệuchếchế tạotạo
rara cáccác chichi tiếttiếtmáymáy đó,đó, đểđể đảmđảmbảobảo độđộ nhớtnhớtcủacủadầudầu
ấấ
ểể
ốố
b
ôi
b
ôi trơntrơn
ởở
giágiá trịtrị cócó lợilợinh
ấ
t,nh
ấ
t, đ
ể
đ
ể
gi
ữ
gi
ữ
t
ố
tt
ố
tnhiệtnhiệt độđộ cháycháy
củacủanhiênnhiên liệuliệutrongtrong độngđộng cơcơ màmà khôngkhông xảyxảyrara sựsự
ngưngngưng
đọngđọng
củacủa
hơihơi
nướcnước
trongtrong
xylanhxylanh
ngườingười
tata
ngưngngưng
đọngđọng
củacủa
hơihơi
nướcnước
trongtrong
xylanhxylanh
……
ngườingười
tata
phảiphảilàmlàm mátmát chocho độngđộng cơ,cơ,tứctứclàlà lấylấybớtbớtnhiệtnhiệtcủacủa cáccác
bộbộ
phậnphận
độngđộng
cơcơ
cócó
nhiệtnhiệt
độđộ
caocao
truyềntruyền
rara
bênbên
ngoàingoài
bộbộ
phậnphận
độngđộng
cơcơ
cócó
nhiệtnhiệt
độđộ
caocao
truyềntruyền
rara
bênbên
ngoàingoài
YÊU CẦUYÊU CẦU
NướcNướclàmlàm mátmát phảiphảisạch,sạch, khôngkhông lẫnlẫntạptạpchấtchấtvàvà cáccác
chấtchất ănănmònmòn kimkim loạiloại
NhiệtNhiệt độđộ nướcnướcvàovào làmlàm mátmát chocho độngđộng cơcơ khôngkhông nênnên
quáquá thấpthấphoặchoặc quáquá caocao
ếế
ốố
ếế
CácCác thi
ế
tthi
ế
t
b
ị
b
ị nh
ư
nh
ư
đườngđường
ố
ng,
ố
ng, nhiệtnhiệtk
ế
k
ế
vv vv……
p
hải
p
hảihoạthoạt
độngđộng chínhchính xác,xác, anan toàntoàn vàvà tintin cậycậy
ĐườngĐường
điđi
củacủa
nướcnước
làmlàm
mátmát
phảiphải
lưulưu
thôngthông
đượcđược
dễdễ
ĐườngĐường
điđi
củacủa
nướcnước
làmlàm
mátmát
phảiphải
lưulưu
thôngthông
đượcđược
dễdễ
dàng,dàng, khôngkhông bịbị tắc,tắc, khôngkhông cócó gócgóc
BìnhBình
chứachứa
nướcnước
phảiphải
cócó
lỗlỗ
thoátthoát
hơihơi
hoặchoặc
khíkhí
BìnhBình
chứachứa
nướcnước
phảiphải
cócó
lỗlỗ
thoátthoát
hơihơi
hoặchoặc
khíkhí
SựSự làmlàm mátmát củacủa độngđộng cơcơ sẽsẽđơnđơngiảngiảnhơnhơnnếunếu độngđộng cơcơ
tạotạo nhiệtnhiệt độđộ ổnổn địnhđịnh
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆCĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
ĐôĐôchênhchênh lệchlệch vềvề nhiệtnhiệt độđộ giữagiữanướcnướcvàovào làmlàm mátmát chocho độngđộng
cơcơ
vàvà
nướcnước
rara
khôngkhông
đượcđược
lớnlớn
lắmlắm
NếuNếu
sựsự
chênhchênh
lệchlệch
cơcơ
vàvà
nướcnước
rara
khôngkhông
đượcđược
lớnlớn
lắmlắm
NếuNếu
sựsự
chênhchênh
lệchlệch
nàynày quáquá lớnlớnsẽsẽ gâygây ứngứng suấtsuấtnhiệtnhiệtlàmlàm cáccác chichi tiếttiết trongtrong
độngđộng cơcơ dễdễ bịbị nứtnứtvỡ,vỡ,tổntổnthấtthất nhiệtnhiệtlớnlớn ThôngThông thườngthường
s
ự
s
ự
chênhchênh lệchlệch nàynày nh
ư
nh
ư
sausau::
++ ĐốiĐốivớivới độngđộng cơcơ caocao tốctốc::TT==TraTra TvàoTvào ==((55 1010))00CC
++ ĐốiĐốivớivới độngđộng cơcơ thấpthấptốctốc::TT==TraTra TvàoTvào ==((1010 3030))00CC
ĐểĐể đảmđảmbảobảoyêuyêu cầucầunày,này, nướcnước đưađưavàovào làmlàm mátmát phảiphải
ấấ
ếế
đượcđược đưađưat
ừ
t
ừ
nơinơicócó nhiệtnhiệt độđộ th
ấ
pth
ấ
p đ
ế
nđ
ế
nnơinơicócó nhiệtnhiệt độđộ caocao
(làm(làm mátmát theotheo phươngphương pháppháp ngượcngược dòng)dòng)
SƠ ĐỒSƠ ĐỒ CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁTCỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT
SƠ ĐỒ CỦA HTLMSƠ ĐỒ CỦA HTLM
CÁC HÌNH THỨC LÀM MÁT TỰ NHIÊNCÁC HÌNH THỨC LÀM MÁT TỰ NHIÊN
(KHÔNG KHÍ)(KHÔNG KHÍ)
(KHÔNG
KHÍ)(KHÔNG
KHÍ)
Hệ thống làm mát bằng gió
ấ
1-Quạt gió; 2-Cánh tản nhiệt; 3-T
ấ
m hướng gió; 4-Vỏ bọc; 5-Đường
thoát khí.
N
GU
YÊN LÝ LÀM VI
ỆC
N
GU
YÊN LÝ LÀM VI
ỆC
NGUYÊN
LÝ
LÀM
VIỆCNGUYÊN
LÝ
LÀM
VIỆC
HệHệ thốngthống làmlàm mátmát bằngbằng giógió còncòn gọigọilàlà hệhệ thốngthống làmlàm
mátmát
bằngbằng
khôngkhông
khí,khí,
cócó
cấucấu
tạotạo
rấtrất
đơnđơn
giảngiản
QuạtQuạt
giógió
mátmát
bằngbằng
khôngkhông
khí,khí,
cócó
cấucấu
tạotạo
rấtrất
đơnđơn
giảngiản
QuạtQuạt
giógió
((11)) đượcđượcdẫndẫn độngđộng từtừ trụctrụckhuỷukhuỷu cungcung cấpcấp khôngkhông khíkhí
vớivớilưulưulượnglượng lớnlớnlàmlàm mátmát độngđộng cơcơ ĐểĐể rútrút ngắnngắnthờithời
ếế
giangian qú
a
qú
a
độđộ t
ừ
t
ừ
trạngtrạng tháithái nguộinguội khikhi khởikhởi độngđộng đ
ế
nđ
ế
n
trạngtrạng tháithái ổnổn địnhđịnh nhiệt,nhiệt, quạtquạtgiógió đượcđượctrangtrang bịbị lyly hợphợp
điệđiệ
từtừ
h ặh ặ
th ỷth ỷ
ll
BảBả
h ớh ớ
ió(ió(
33
))
óó
tátá
dd
điệ
n
điệ
n
từtừ
h
o
ặ
c
h
o
ặ
c
th
u
ỷth
u
ỷ
l
ực
l
ực
Bả
n
Bả
n
h
ư
ớ
ng
h
ư
ớ
ng g
ió(
g
ió(
33
))
c
ó
c
ó
tá
c
tá
c
d
ụng
d
ụng
phânphân phốiphối khôngkhông khíkhí saosao chocho cáccác xylanhxylanh vàvà từngtừng
xylanhxylanh
đượcđược
làmlàm
mátmát
đồngđồng
đềuđều
CácCác
chichi
tiếttiết
cầncần
làmlàm
xylanhxylanh
đượcđược
làmlàm
mátmát
đồngđồng
đềuđều
CácCác
chichi
tiếttiết
cầncần
làmlàm
mátmát nhưnhư xylanh,xylanh, nắpnắp xupapxupap vv vv……phảiphảicócó gângân tảntản
nhiệtnhiệt đ
ể
đ
ể
tăn
g
tăn
g
diệndiện tíchtích làmlàm mátmát
gg
Ưu, nhược điểm của hệ thốngƯu, nhược điểm của hệ thống ::
ƯƯ
điểđiể
Ư
u
Ư
u
điể
m
điể
m
++HệHệ thốngthống làmlàm mátmát bằngbằng khôngkhông khíkhí cócó cấucấutạotạo đơnđơngiản,giản, khôngkhông
c
ầ
nc
ầ
ncócó kétkét nướcnướcha
y
ha
y
bơmbơmnướcnước
yy
++GiảmGiảmthờithờigiangian hâmhâm nóngnóng độngđộng cơ,cơ,truyềntruyền nhiệtnhiệt ổnổn định,định, độđộ tintin
cậycậycủacủahệhệ thốngthống caocao dodo khôngkhông cócó nướcnướclàmlàm mátmát NhiệtNhiệttừtừ
thànhthành
vàvà
nắpnắp
xylanhxylanh
đượcđược
dẫndẫn
trựctrực
tiếptiếp
theotheo
khôngkhông
khíkhí
thànhthành
vàvà
nắpnắp
xylanhxylanh
đượcđược
dẫndẫn
trựctrực
tiếptiếp
theotheo
khôngkhông
khíkhí
++XácXác suấtsuất quáquá lạnhlạnh nhỏ,nhỏ,lưulưulượnglượng khôngkhông khíkhí cungcung cấpcấpnhiềunhiều đểđể
làmlàm mátmát độngđộng cơcơ S ửSử dụngdụng thuậnthuậnlợilợi ởở nhữngnhững vùngvùng thiếuthiếunước,nước,
ởở
cáccác
sasa
mạcmạc
hayhay
rừngrừng
sâusâu
ởở
cáccác
sasa
mạcmạc
hayhay
rừngrừng
sâusâu
NhượcNhược điểmđiểm::
++TăngTăng kíchkích thướcthước độngđộng cơ,cơ, độngđộng cơcơ làmlàm việcviệc ồnồn YêuYêu cầucầucaocao vềvề
ầầ
d
ầ
ud
ầ
u bôibôi trơntrơnvàvà nhiênnhiên liệuliệu
++ChỉChỉ sửsử dụngdụng chocho nhữngnhững độngđộng cơcơ cócó côngcông suấtsuấtnhỏnhỏ nhưnhư xexe máymáy
vàvà
cáccác
máymáy
côngcông
cụcụ
kháckhác
KhôngKhông
thíchthích
hợphợp
chocho
độngđộng
cơcơ
ôô
tôtô
vàvà
cáccác
máymáy
côngcông
cụcụ
kháckhác
KhôngKhông
thíchthích
hợphợp
chocho
độngđộng
cơcơ
ôô
tôtô
++PhảiPhảicócó gângân tảntản nhiệtnhiệt đểđể tăngtăng diệndiện tíchtích làmlàm mátmát
HÌNHHÌNH CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁTCỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT
(
KHÔNG KHÍ
)(
KHÔNG KHÍ
)
()()
TĂNG DIỆNTÍCHTIẾPXÚC
TĂNG
DIỆN
TÍCH
TIẾP
XÚC
HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚCHỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC
Hệ thống làm mát kiểu bốc hơi
Hệ thống làm mát kiểu bốc hơi
ề
1-Thân máy; 2-Piston; 3-Thanh truy
ề
n; 4-Hộp carte trục khuỷu; 5-Thùng nhiên liệu;
6-Bình bốc hơi; 7-Nắp xylanh.
Nguyên lý hoạt độngNguyên lý hoạt động
Nguyên
lý
hoạt
độngNguyên
lý
hoạt
động
ĐâyĐây làlà kiểukiểulàmlàm mátmát rấtrất đơnđơngiản,giản, bộbộ phậnphậnnướcnước
baobao
gồmgồm
cáccác
khoangkhoang
chứachứa
nướcnước
làmlàm
mátmát
củacủa
baobao
gồmgồm
cáccác
khoangkhoang
chứachứa
nướcnước
làmlàm
mátmát
củacủa
thânthân máy(máy(11),), nắpnắp xylanh(xylanh(77))vàvà bìnhbình bốcbốchơihơi((66))
lắ
p
lắ
p
vớivớithânthân má
y(
má
y(
11
))
K h iKhi đ
ộ
n
g
đ
ộ
n
g
cơcơ làmlàm vi
ệ
c
,
vi
ệ
c
,
t
ạ
it
ạ
i
pp
y(y(
))
ộ gộ g
ệ ,ệ ,
ạạ
nhữngnhững khoangkhoang nướcnướcbaobao bọcbọc quanhquanh buồngbuồng
chứachứanướcnướcsẽsẽ bốcbốchơihơi NướcNướcsôisôi nênnên tỷtỷ trọngtrọng
ổổ
ốố
g
iảm
g
iảmsẽsẽ n
ổ
in
ổ
ilênlên mặtmặt thoán
g
thoán
g
củacủa
b
ình(
b
ình(66))vàvà
bố
c
bố
c
hơihơi mangmang theotheo nhiệtnhiệtrara ngoàingoài khíkhí quyểnquyển NướcNước
khikhi
ấtất
hiệthiệt
tỷtỷ
tt
tătă
lêlê
êê
hìhì
sausau
khikhi
m
ất
m
ất
n
hiệt
,n
hiệt
,
tỷtỷ
t
rọn
gt
rọn
g
tă
n
gtă
n
g
lê
n
lê
nn
ê
nn
ê
nc
hì
mc
hì
m
xuốngxuống tạotạo thànhthành lưulưu độngđộng đốiđốilưulưutựtự nhiênnhiên
Hình ảnh của hệ thống làm mát bằng nướcHình ảnh của hệ thống làm mát bằng nước
Ưu,Ưu, nhượ
c
nhượ
c
điểmđiểmcủacủahệhệ thốn
g
thốn
g
::
gg
++ ƯuƯu điểmđiểm::
HệHệ
thốngthống
làmlàm
mátmát
kiểukiểu
bốcbốc
hơihơi
cócó
kếtkết
cấucấu
HệHệ
thốngthống
làmlàm
mátmát
kiểukiểu
bốcbốc
hơihơi
cócó
kếtkết
cấucấu
đơnđơngiản,giản, ítít thiếtthiếtbịbị khôngkhông cầncầncócó bơm,bơm,
quạtquạt
giógió
quạtquạt
giógió
++NhượcNhược điểmđiểm::
ểể
ấấ
CóCó nhượcnhược đi
ể
mđi
ể
mlớnlớnnh
ấ
tnh
ấ
tlàlà tiêutiêu haohao nướcnước
nhiềunhiềuvàvà haohao mònmòn thànhthành xylanhxylanh khôngkhông
ềề
đ
ề
uđ
ề
u
Hệ thống làm mát đối lưu tự nhiênHệ thống làm mát đối lưu tự nhiên
Hệ thống làm mát đối lưu tự nhiênHệ thống làm mát đối lưu tự nhiên
11 Thân máy; 2Thân máy; 2 Xylanh; 3Xylanh; 3 Nắp xylanh; 4Nắp xylanh; 4 Đường ra két nước; 5Đường ra két nước; 5
ắ ổắ ổ
Nắ
p đ
ổ
rót nước; 6
Nắ
p đ
ổ
rót nước; 6 Két nước; 7Két nước; 7 Không khí làm mát; 8Không khí làm mát; 8 Quạt Quạt
gió; 9gió; 9 Đường nước làm mát động cơ.Đường nước làm mát động cơ.
Nguyên lý hoạt độngNguyên lý hoạt động
HệHệ thốngthống làmlàm mátmát kiểukiểu đốiđốilưulưutựtự nhiên,nhiên, nướcnướclưulưu độngđộng
tuầntuầnhoànhoàn nhờnhờ chênhchênh lệchlệch khốikhốilượnglượng riêngriêng ởở nhiệtnhiệt độđộ
khákhá
hh
ớớ
làlà
áá
hậhậ
hiệhiệ
ủủ
lhlh
khá
c
khá
cn
h
aun
h
au
N
ư
ớ
c
N
ư
ớ
c
là
m
là
mm
á
tm
á
tn
hậ
nn
hậ
nn
hiệ
tn
hiệ
tc
ủ
ac
ủ
axy
l
an
h
xy
l
an
h
trongtrong thânthân máy(máy(11),), khốikhốilượnglượng riêngriêng giảmgiảmnênnên nướcnước
nổinổi
lênlên
theotheo
đườngđường
dẫndẫn
rara
khoangkhoang
phíaphía
trêntrên
củacủa
kétkét
nổinổi
lênlên
theotheo
đườngđường
dẫndẫn
rara
khoangkhoang
phíaphía
trêntrên
củacủa
kétkét
làmlàm mát(mát(66)) QuạtQuạtgiógió ((88)) đượcđượcdẫndẫn độngđộng bằngbằng pulypuly từtừ
tr
ụ
ctr
ụ
ckhu
ỷ
ukhu
ỷ
u đ
ộ
n
g
đ
ộ
n
g
c
ơ
c
ơ
húthút khôn
g
khôn
g
khíkhí
q
ua
q
ua kétkét DoDo đó
,
đó
,
ụụ
ỷỷ
ộ gộ g
gg
qq
,,
nướcnước trongtrong kétkét đượcđượclàmlàm mát,mát, khốikhốilượnglượng riêngriêng tăngtăng
nênnên nướcnướcchìmchìm xuốngxuống khoangkhoang dướidướicủacủakétkét vàvà từtừđâyđây
ầầ
điđivàovào thânthân máy,máy, thựcthựchiệnhiệnmộtmột vòngvòng tu
ầ
ntu
ầ
n hoànhoàn
Hình ảnh làm mát đốilưutự nhiênHình ảnh làm mát đốilưutự nhiên
Hình
ảnh
làm
mát
đối
lưu
tự
nhiênHình
ảnh
làm
mát
đối
lưu
tự
nhiên
Xem Video mô phỏngXem Video mô phỏng
Xem
Video
mô
phỏngXem
Video
mô
phỏng
Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bứcHệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức
Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bứcHệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức
11
Bình dãn nỡ;2Bình dãn nỡ;2
Bộ điềutiết nhiệt; 3Bộ điềutiết nhiệt; 3
Nhiệtkế;4Nhiệtkế;4
Đường nướcĐường nước
11
Bình
dãn
nỡ;
2Bình
dãn
nỡ;
2
Bộ
điều
tiết
nhiệt;
3Bộ
điều
tiết
nhiệt;
3
Nhiệt
kế;
4Nhiệt
kế;
4
Đường
nước
Đường
nước
đi làm mát; 5đi làm mát; 5 Bơm đẩy Bơm đẩy
Nguyên lý hoạt động:Nguyên lý hoạt động:
SauSau khikhi làmlàm mátmát chocho độngđộng cơ,cơ,nướcnước nóngnóng quaqua
bộbộ
điềuđiềutiếttiếtnhi
ệ
t
(
nhi
ệ
t
(
22
))
tớitới
b
ình
b
ình
g
iãn
g
iãn nởnở
((
11
))
đếnđến
ộộ
ệ (ệ (
))
gg
((
))
cáccác ốngống tảntản nhiệtnhiệt KhiKhi nướcnước quaqua cáccác ốngống tảntản
nhiệtnhiệtnà
y
nà
y
sẽsẽ traotrao nhiệtnhiệtchocho khôn
g
khôn
g
khíkhí dodo
q
uạt
q
uạt
yy
gg
qq
húthút qua,qua, nguộinguội điđivàvà đượcđượcbơmbơm((55)) đẩyđẩy điđilàmlàm
mátmát chocho độn
g
độn
g
cơcơ
gg
KhiKhi trờitrờilạnh,lạnh, lúclúc mớimớikhởikhởi độngđộng độngđộng cơcơ còncòn
nguội,nguội,
bộbộ
điềuđiều
tiếttiết
nhiệtnhiệt
khôngkhông
chocho
nướcnước
điđi
tớitới
nguội,nguội,
bộbộ
điềuđiều
tiếttiết
nhiệtnhiệt
khôngkhông
chocho
nướcnước
điđi
tớitới
bìnhbình giãngiãn nởnở ((11)) điđilàmlàm mát,mát, màmà mởmở chocho nướcnước
theotheo
đườngđường
((
44
))
trởtrở
vềvề
bơmbơm
theotheo
đườngđường
((
44
))
trởtrở
vềvề
bơmbơm
XEM HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG LÀM XEM HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG LÀM
MÁT XE FORDMÁT XE FORD