Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Khái quát chung về công nghệ sửa chữa pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.58 KB, 19 trang )

KHÁI QUÁT CHUNG VỀKHÁI QUÁT CHUNG VỀ
KHÁI

QUÁT

CHUNG

VỀ

KHÁI

QUÁT

CHUNG

VỀ

CÔNG NGHỆ SỬACHỮACÔNG NGHỆ SỬACHỮA
CÔNG

NGHỆ

SỬA

CHỮACÔNG

NGHỆ

SỬA

CHỮA


22 11 KíchKích thướcthướcsửasửachữachữavàvà sốsố lầnlầnsửasửachữachữa
 ĐịnhĐịnh nghĩanghĩacốtcốt (code)(code) sửasửachữachữa::

CốtCốt
sửasửa
chữachữa
làlà
bậcbậc
tăngtăng
(giảm)(giảm)
kíchkích
thướcthước
CốtCốt
sửasửa
chữachữa
làlà
bậcbậc
tăngtăng
(giảm)(giảm)
kíchkích
thướcthước
củacủachichi tiếttiếtlỗlỗ (trục)(trục) đượcđượcquiqui địnhđịnh giữagiữa nhànhà chếchế
tạotạo
phụphụ
tùngtùng
vàvà
ngườingười
sửasửa
chữachữa
sausau

mỗimỗi
lầnlần
tạotạo
phụphụ
tùngtùng
vàvà
ngườingười
sửasửa
chữachữa
sausau
mỗimỗi
lầnlần
sửasửachữachữa

KhiKhi
sửasửa
chữachữa
theotheo
cốtcốt
chocho
phépphép
tiêutiêu
chuẩnchuẩn

KhiKhi
sửasửa
chữachữa
theotheo
cốt
,

cốt
,
chocho
phépphép
tiêutiêu
chuẩnchuẩn
hoáhoá trongtrong côngcông táctác sửasửachữachữavàvà chếchế tạotạophụphụ
tùngtùng
thaythay
thếthế
tùngtùng
thaythay
thếthế

 Cách tính cốt sửa chữa: Cách tính cốt sửa chữa:

Giả sử chi tiếttrụcvàlỗ có kích thước ban đầuGiả sử chi tiếttrụcvàlỗ có kích thước ban đầu
Giả

sử

chi

tiết

trục



lỗ




kích

thước

ban

đầu

Giả

sử

chi

tiết

trục



lỗ



kích

thước


ban

đầu

là dH và DH như trên hình vẽlà dH và DH như trên hình vẽ
ầ ấ ỗ
ds , Ds_kích thước sau khi sửa chữa l

n thứ nh

t của trục và l

.
δ1_hao mòn lớn nhất.
d1, D1_ kích thước trước sửa chữa của trục và lỗ.
∆ lượng dư gia công nhỏ nhất.

_
lượng



gia

công

nhỏ

nhất.

 a/ Tính kích thước sửa chữa của trục ds: a/ Tính kích thước sửa chữa của trục ds:
 Kích thước sửa chữa lần thứ nhất Kích thước sửa chữa lần thứ nhất
 ds1 = dH ds1 = dH 2(δ1 + ∆) (1.1) 2(δ1 + ∆) (1.1)

Tính theo kinh nghiệm:Tính theo kinh nghiệm:
Tính

theo

kinh

nghiệm:

Tính

theo

kinh

nghiệm:

 δ1 = ρ(dH δ1 = ρ(dH d1) =ρδ (1.2) d1) =ρδ (1.2)

δ hao mòn tổng cộngδ hao mòn tổng cộng

δ
_
hao

mòn


tổng

cộng

δ
_
hao

mòn

tổng

cộng

 d1_kích thước trước sửa chữa d1_kích thước trước sửa chữa

hệ ố hâ bố l ò 05hệ ố hâ bố l ò 05
1Mỗi1Mỗi

ρ_
hệ
s

p

n
bố

l

ượng m
ò
n ρ =
0
,
5
ρ_
hệ
s

p

n
bố

l
ượng m
ò
n ρ =
0
,
5
÷÷
1
.
Mỗi

1
.
Mỗi


loại chi tiết có ρ riêng, được xác định bằng loại chi tiết có ρ riêng, được xác định bằng
phương pháp thống kêphương pháp thống kê
phương

pháp

thống


.
phương

pháp

thống


.
 Từ (1.1) ds1 = dH Từ (1.1) ds1 = dH 2(ρδ + ∆) (1.3) 2(ρδ + ∆) (1.3)

Đặt2( δ + ∆)Đặt2( δ + ∆)

Đặt

2(
ρ
δ

+


∆)
= γ
Đặt

2(
ρ
δ

+

∆)
= γ
 ds1 = dH ds1 = dH γ γ
 γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa
chữa chữa
 Ta suy ra: Ta suy ra:

Kích thướcsửachữalầnthứ nhất:Kích thướcsửachữalầnthứ nhất:


Kích

thước

sửa

chữa

lần


thứ

nhất:

Kích

thước

sửa

chữa

lần

thứ

nhất:

 ds1 = dH ds1 = dH γ γ
ầầ
 Kích thước sửa chữa l

n thứ hai: Kích thước sửa chữa l

n thứ hai:
 ds2 = ds1 ds2 = ds1
γ
= dH
γ

= dH 2
γ
2
γ

γγ
γγ
 Kích thước sửa chữa lần thứ ba: Kích thước sửa chữa lần thứ ba:

ds3 = ds2ds3 = ds2
γ =dHγ =dH
3γ3γ

ds3

=

ds2

ds3

=

ds2

γ

=

dH


γ

=

dH





 Kích thước sửa chữa lần thứ n Kích thước sửa chữa lần thứ n
 dsn = dH dsn = dH nγ nγ
 b/Tính kích thước sửa chữa của trục lỗ Ds1: b/Tính kích thước sửa chữa của trục lỗ Ds1:

Kích thướcsửachữalầnthứ nhấtKích thướcsửachữalầnthứ nhất
Kích

thước

sửa

chữa

lần

thứ

nhất


Kích

thước

sửa

chữa

lần

thứ

nhất

 Ds1 = DH + 2(δ1 + ∆) (1.4) Ds1 = DH + 2(δ1 + ∆) (1.4)
Tí h δ1th ki h hiệTí h δ1th ki h hiệ


n
h

δ1

th
eo
ki
n
h
ng
hiệ

m:

n
h

δ1

th
eo
ki
n
h
ng
hiệ
m:
 δ1 = ρ( D1 δ1 = ρ( D1 DH) =ρδ (1.5) DH) =ρδ (1.5)
 δ_hao mòn tổng cộng δ_hao mòn tổng cộng

ρ hệ số phân bố lượng mòn 0,5ρ hệ số phân bố lượng mòn 0,5
÷÷
1. Mỗiloạichi1. Mỗiloạichi
ρ
_
hệ

số

phân

bố


lượng

mòn

0,5

ρ
_
hệ

số

phân

bố

lượng

mòn

0,5

1.

Mỗi

loại

chi


1.

Mỗi

loại

chi

tiết có ρ riêng, được xác định bằng phương tiết có ρ riêng, được xác định bằng phương
pháp thống kê.pháp thống kê.
pháp

thống

kê.

pháp

thống

kê.

 Từ (1.4) Ds1 =DH + 2(δ1 + ∆) (1.6) Từ (1.4) Ds1 =DH + 2(δ1 + ∆) (1.6)

Đặt2(δ1+∆)Đặt2(δ1+∆)

Đặt

2(δ1


+

∆)
= γ
Đặt

2(δ1

+

∆)
= γ
 Ds1 = DH + γ Ds1 = DH + γ
 γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa chữa γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa chữa
 Ta suy ra: Ta suy ra:

Kích thướcsửachữalầnthứ nhất:Kích thướcsửachữalầnthứ nhất:


Kích

thước

sửa

chữa

lần


thứ

nhất:

Kích

thước

sửa

chữa

lần

thứ

nhất:

 Ds1 = DH + γ Ds1 = DH + γ
 Kích thước sửa chữa lần thứ hai: Kích thước sửa chữa lần thứ hai:
 Ds2 = Ds1 + γ = DH Ds2 = Ds1 + γ = DH 2γ 2γ
 Kích thước sửa chữa lần thứ ba: Kích thước sửa chữa lần thứ ba:
D3 D2 DHD3 D2 DH
33

D
s
3
=
D

s
2
+ γ =
DH

D
s
3
=
D
s
2
+ γ =
DH

3
γ
3
γ
 Kích thước sửa chữa lần thứ n Kích thước sửa chữa lần thứ n

Dsn
=
DH
+
nγDsn
=
DH
+


Dsn

DH



Dsn

DH



 Kích thước sửa chữa phụ thuộc vào: Kích thước sửa chữa phụ thuộc vào:
 Chiều sâu lớp thấm tôi Chiều sâu lớp thấm tôi
ề ếề ế

Đ
ộ b

n của chi ti
ế
t
Đ
ộ b

n của chi ti
ế
t
 Kết cấu và bố trí chung của chi tiết và cụm máy Kết cấu và bố trí chung của chi tiết và cụm máy


Ví dụ:Ví dụ:


dụ:



dụ:

 + Đối với xi lanh, séc măng, piston: n = 4, γ = 0,5mm. + Đối với xi lanh, séc măng, piston: n = 4, γ = 0,5mm.
 + Đối với trục khuỷu, bạc lót: n = 6+ Đối với trục khuỷu, bạc lót: n = 6÷÷7, γ = 0,25mm. 7, γ = 0,25mm.
 22 22 QuiQui địnhđịnh côngcông nghệnghệ sửasửachữachữa

22

22

11

MụcMục
đíchđích
côngcông
táctác
sửasửa
chữachữa
22

22

11


MụcMục
đíchđích
côngcông
táctác
sửasửa
chữachữa
 MụcMục đíchđích củacủasửasửachữachữalàlà nhằmnhằm khôikhôi phụcphụckhảkhả
năngnăng
làmlàm
việcviệc
củacủa
cáccác
chichi
tiếttiết
tổngtổng
thànhthành
độngđộng
năngnăng
làmlàm
việcviệc
củacủa
cáccác
chichi
tiết
,
tiết
,
tổngtổng
thànhthành

độngđộng
cơcơ ôôtôtô đãđãbịbị hưhư hỏnghỏng

22
22
22
QiQi
đị hđị h
hh
đốiđối
ớiới
ôô
tátá
ửử

22

22

22

Q
u
iQ
u
i
đị
n
hđị
n

h
c
h
ungc
h
ung
đốiđối
v
ới
v
ới
c
ô
ngc
ô
ng

c

cs

as

a
chữachữanhỏnhỏ
 NhiệmNhiệmvụvụ::
 KhắcKhắc
p
hục
p

hụcnhữn
g
nhữn
g
hưhư hỏn
g
hỏn
g
độtđộtxuấtxuấtha
y
ha
y
tấttất
y
ếu
y
ếu
pp
gg
gg
yy
yy
củacủacáccác chichi tiết,tiết, cụmcụmmáymáy CóCó tháotháo máymáy vàvà thaythay
thếthế tổn
g
tổn
g
thành,thành, nếunếunónó cócó
y
êu

y
êu cầucầu
p
hải
p
hảisửasửa
gg
yy
pp
chữachữalớnlớn
 ĐặcĐặc điểmđiểm::
 LàLà loạiloạisửasửachữachữa độtđộtxuấtxuất nênnên nónó khôngkhông xácxác địnhđịnh rõrõ
côngcông việcviệcsẽsẽ tiếntiến hànhhành
 ThườngThường gồmgồmcáccác côngcông việcviệcsửasửachữa,chữa, thaythay thếthế
ếế
ếế
nhữngnhững chichi ti
ế
tti
ế
tphụphụđượcđượck
ế
tk
ế
thợphợpvớivớinhữngnhững kỳkỳ bảobảo
dưỡngdưỡng địnhđịnh kỳkỳđểđể giảmgiảmbớtbớtthờithờigiangian vàovào xưởngxưởng củacủa
ee
x
e
x

e
;;
 CôngCông việcviệcsửasửachữachữanhỏnhỏđượcđượctiếntiếnhànhhành trongtrong cáccác
trạmtrạm
sửasửa
chữachữa
trạmtrạm
sửasửa
chữachữa

 VíVí dụdụ:: thaythay thếthế lõilõi lọclọc nhiênnhiên liệu,liệu, dầudầu bôibôi trơntrơn

CũCũ
óó
t ờt ờ
hh
ửử
hữhữ
hỏhỏ
thth
thếthế
ảả
tổtổ



ng

ng c
ó

c
ó
t


ng
t


ng
h
ợp
h
ợps

as

ac
hữ
ac
hữ
an
hỏ
n
hỏ
th
ay
th
ay
thếthế

c

c

tổ
ng
tổ
ng
thànhthành đểđể giảmgiảmthờithờigiangian nằmnằmchờchờ củacủaxexe

ThôngThông
quaqua
kiểmkiểm
tratra
tìnhtình
trạngtrạng
kỹkỹ
thuậtthuật
xexe
đểđể
quyếtquyết


ThôngThông
quaqua
kiểmkiểm
tratra
tìnhtình
trạngtrạng
kỹkỹ

thuậtthuật
xexe
đểđể
quyếtquyết
địnhđịnh cócó sửasửachữachữanhỏnhỏ hayhay khôngkhông
 22 22 33 QuiQui địnhđịnh chungchung đốiđốivớivới côngcông táctác sửasửa
chữachữalớnlớn
 22 22 33 11 NhiệmNhiệmvụvụ

TháoTháo
toàntoàn
bộbộ
cáccác
cụmcụm
chichi
tiếttiết
độngđộng
cơcơ
xexe

TháoTháo
toàntoàn
bộbộ
cáccác
cụmcụm
chichi
tiếttiết
độngđộng
cơcơ
xe

,
xe
,
sửasửachữachữa thaythay thếthế phụcphụchồihồi toàntoàn bộbộ cáccác chichi tiếttiết
hưhư
hỏnghỏng
đểđể
đảmđảm
bảobảo
chocho
cáccác
cụmcụm
chichi
tiếttiết
máymáy
hưhư
hỏnghỏng
đểđể
đảmđảm
bảobảo
chocho
cáccác
cụmcụm
chichi
tiếttiết
máymáy
vàvà độngđộng cơcơ xexe đạtđạt đượcđượcchỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuậtthuật
gầngần
giốnggiống
banban

đầuđầu
gầngần
giốnggiống
banban
đầuđầu

 22 22 33 22 ĐặcĐặc điểmđiểm
 CôngCông việcviệcsửasửachữachữalớnlớnthựcthựchiệnhiện trongtrong cáccác
nhànhà máymáy đạiđạitutu TùyTùy theotheo phươngphương pháppháp sửasửa
chữachữamàmà côngcông việcviệcsửasửachữachữa theotheo mộtmột quiqui địnhđịnh
nhấtnhất địnhđịnh
 22 22 33 33 KháiKhái niệmniệmvềvề côngcông táctác sửasửachữachữalớnlớn
 aa//QuiQui trìnhtrình côngcông nghệnghệ sửasửachữachữa:: làlà mộtmộtloạtloạtcáccác
côngcông việcviệckháckhác nhaunhau đượcđượctổtổ chứcchức theotheo mộtmộtthứthứ tựtự
nhấtnhất địnhđịnh kểkể từtừ khikhi xexe vàovào xưởngxưởng đếnđếnkhikhi xuấtxuấtxưởngxưởng
ốố
 Đ



ivớivớitừngtừng loạiloạicụmcụmmáymáy riêngriêng cócó quiqui trìnhtrình côngcông
nghệnghệ riêng,riêng, phụphụ thuộcthuộcphươngphương pháppháp sửasửachữachữa chúngchúng
àà
đặcđặc
điểmđiểm
kếtkết
cấcấ
CũngCũng
cócó
tr ờngtr ờng

hợphợp
cùngcùng
mộtmột
v
à
v
à
đặcđặc
điểmđiểm
kếtkết
cấ
u
cấ
u
CũngCũng
cócó
tr
ư
ờngtr
ư
ờng
hợphợp
cùngcùng
mộtmột
cụmcụmchichi tiếttiếttrêntrên mộtmột độngđộng cơcơ xexe cócó cáccác quiqui trìnhtrình sửasửa
chữachữa
kháckhác
nhaunhau
CôngCông
việcviệc

sửasửa
chữachữa
đượcđược
cụcụ
thểthể
chữachữa
kháckhác
nhaunhau

CôngCông
việcviệc
sửasửa
chữachữa
đượcđược
cụcụ
thểthể
hóahóa thànhthành cáccác quiqui trìnhtrình (qui(qui trìnhtrình tháotháo lắp,lắp, tẩytẩyrửarửa ))

b/b/
CácCác
phươngphương
thứcthức
tổtổ
chứcchức
sửasửa
chữachữa
::
b/b/
CácCác
phươngphương

thứcthức
tổtổ
chứcchức
sửasửa
chữachữa
::
 ++SửaSửachữachữa theotheo vịvị trítrí cốcốđịnhđịnh

++
SửaSửa
chữachữa
theotheo
dâydây
chuyềnchuyền
++
SửaSửa
chữachữa
theotheo
dâydây
chuyềnchuyền

 c/c/ CáchCách tổtổ chứcchứclaolao độngđộng trongtrong sửasửachữachữa::

y

y
theotheo
q
ui
q

ui mômô củacủacơcơ sởsở sửasửachữachữa::
yy
qq
 ++SửaSửachữachữatổngtổng hợphợp

++
SửaSửa
chữachữa
chuyênchuyên
mônmôn
hóahóa

++
SửaSửa
chữachữa
chuyênchuyên
mônmôn
hóahóa

 22 22 44 CácCác phươngphương pháppháp sửasửachữachữa
ốố
ổổ
 22 22 44 11
Đố
i
Đố
ivớivớit

ngt


ng thànhthành
 a/a/ SửaSửachữachữariên
g
riên
g
lẻlẻ
gg
 ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa::làlà phươngphương pháppháp sửasửachữachữamàmà chichi
tiếttiết
củacủa
độngđộng
cơcơ
nàonào
sausau
khikhi
sửasửa
chữachữa
thìthì
hoànhoàn
tiếttiết
củacủa
độngđộng
cơcơ
nàonào
sausau
khikhi
sửasửa
chữachữa
thìthì
hoànhoàn

toàntoàn lắplắpvàovào độngđộng cơcơđóđó
 ĐặcĐặc điểmđiểm::cócó tínhtính chấtchấttựtự phátphát trongtrong điềuđiềukiệnkiệnchủngchủng
loạiloại độngđộng cơcơ nhiều,nhiều, sốsố lượnglượng mỗimỗiloạiloạiítít LàLà phươngphương
ếế
pháppháp lạclạchậuhậuvìvì khôngkhông chocho phépphép thaythay chichi ti
ế
tti
ế
t nênnên thờithời
giangian sửasửachữachữa hoànhoàn toàntoàn phụphụ thuộcthuộcvàovào thờithờigiangian sửasửa
chữachữa
cáccác
chichi
tiếttiết
trongtrong
cụmcụm
vàvà
cáccác
cụmcụm
trongtrong
độngđộng
cơcơ
chữachữa
cáccác
chichi
tiếttiết
trongtrong
cụmcụm
vàvà
cáccác

cụmcụm
trongtrong
độngđộng

,

,
thờithờigiangian chếtchết dàidài

SốSố
chichi
tiếttiết
phụcphục
hồihồi
sửasửa
chữachữa
sẽsẽ
rấtrất
nhiềunhiều
gâygây

SốSố
chichi
tiếttiết
phụcphục
hồihồi
sửasửa
chữachữa
sẽsẽ
rấtrất

nhiều
,
nhiều
,
gâygây
phứcphứctạptạpchocho quảnquảnlý,lý, kếkế hoạchhoạch hóahóa sửasửachữachữa KhôngKhông
thểthể á
p
á
p
d

n
g
d

n
g
chu
y
ênchu
y
ên mônmôn hóahóa sửasửachữachữavàvà hi

nhi

n đ




i
pp
ụ gụ g
yy
ệệ
ạạ
hóahóa thiếtthiếtbịbị NăngNăng suấtsuấtlaolao độngđộng thấp,thấp, chấtchấtlượnglượng sửasửa
chữachữa khôngkhông caocao ThíchThích hợphợpvớivớiphươngphương thứcthứctổtổ chứcchức
ốố
ổổ
sửasửachữachữatheotheo vịvị trítrí c

c

địnhđịnh vớivớit

t

chứcchứclaolao độngđộng theotheo
kiểukiểusửasửachữachữatổngtổng hợphợp(một(một nhómnhóm côngcông nhânnhân phụphụ
tráchtrách
sửasửa
chữa)chữa)
tráchtrách
sửasửa
chữa)chữa)
 b/b/ PhươngPhương pháppháp sửasửachữachữa đổiđổilẫnlẫn

LàLà
phươngphương

pháppháp
màmà
cáccác
cụmcụm
cáccác
chichi
tiếttiết
LàLà
phươngphương
pháppháp
màmà
cáccác
cụm
,
cụm
,
cáccác
chichi
tiếttiết
củacủa độngđộng cơcơ xexe cùngcùng loạiloạicócó thểthểđổiđổilẫnlẫnchocho
nhaunhau
nhaunhau

 ĐiềuĐiềukiệnkiện đổiđổilẫnlẫn::

ĐổiĐổi
lẫlẫ
áá
hihi
tiếttiết

hh
ùù
ốtốt
ửử


ĐổiĐổi
lẫ
n
lẫ
nc
á
cc
á
cc
hi
c
hi
tiếttiết
h
ay
h
ay cụmcụmc
ù
ngc
ù
ng c
ốt
c
ốt

s

as

a
chữachữa
ổổ
ẫẫ
ếế
ếế
 KhôngKhông đ



il

nl

ncáccác chichi ti
ế
tti
ế
t trongtrong cặpcặpch
ế
ch
ế
tạotạo
đồngđồng bộbộ nhưnhư::
 ++TrụcTrụckhuỷukhuỷu bánhbánh đàđà
 ++

ThânThân
máymáy

nắpnắp
máymáy

ThânThân
máymáy
nắpnắp
máymáy

 ++NắpNắp đầuđầutoto thânthân thanhthanh truyềntruyền
 HaiHai hìnhhình thứcthức đổiđổilẫnlẫn::

ĐổiĐổi
lẫnlẫn
cụmcụm
::
cáccác
cụmcụm
cùngcùng
loạiloại
(cùng(cùng
cốtcốt
sửasửa
ĐổiĐổi
lẫnlẫn
cụmcụm
::
cáccác

cụmcụm
cùngcùng
loạiloại
(cùng(cùng
cốtcốt
sửasửa
chữa)chữa) cócó thểthểđổiđổilẫnlẫn nhaunhau

ĐổiĐổi
lẫnlẫn
chichi
tiếttiết
cáccác
chichi
tiếttiết
trongtrong
cụmcụm
(cùng(cùng


ĐổiĐổi
lẫnlẫn
chichi
tiết
,
tiết
,
cáccác
chichi
tiếttiết

trongtrong
cụmcụm
(cùng(cùng
cốtcốtsửasửachữa)chữa) cócó thểthểđổiđổilẫnlẫn nhaunhau

ThTh
tếtế
th ờth ờ
hốihối
hh
đổiđổi
lẫlẫ
hihi
tiếttiết
ớiới

Th
ực
Th
ực
tếtế
th
ư

ng
th
ư

ng p
hối

p
hối
h
ợp
h
ợp
đổiđổi
lẫ
n
lẫ
nc
hi
c
hi
tiếttiết
v
ới
v
ới
cụmcụm
ểể
ếế

Đ
ặc
Đ
ặc đi

mđi


m:: làlà phươngphương pháppháp tiêntiên ti
ế
nti
ế
n
 RútRút n
g
ắnn
g
ắnthờithời
g
ian
g
ian sửasửachữachữa
gg
gg
 CóCó thểthể dễdễ dàngdàng tổtổ chứcchứcsửasửachữachữa theotheo dâydây
chuyềnchuyền
vàvà
chuyênchuyên
mônmôn
hóahóa
thiếtthiết
bịbị
laolao
độngđộng

chuyềnchuyền
vàvà
chuyênchuyên

mônmôn
hóahóa
thiếtthiết
bịbị
laolao
độngđộng

DoDo đóđógiảmgiảmbớtbớtchichi phíphí sảnsảnxuất,xuất, hạhạ giágiá thànhthành
 22 22 44 22 ĐốiĐốivớivớichichi tiếttiết cáccác cặpcặplắplắp ghépghép

a/a/
PhươngPhương
pháppháp
điềuđiều
chỉnhchỉnh
::
GiữGiữ
nguyênnguyên
cáccác
a/a/
PhươngPhương
pháppháp
điềuđiều
chỉnhchỉnh
::
GiữGiữ
nguyênnguyên
cáccác
chichi tiếttiếtcủacủamốimối ghép,ghép, tăngtăng giảmgiảmlựclựcsiếtsiếthoặchoặc
thêmthêm

bớtbớt
căncăn
đệmđệm
PhươngPhương
pháppháp
nàynày
nhanhnhanh
thêmthêm
bớtbớt
căncăn
đệmđệm

PhươngPhương
pháppháp
nàynày
nhanh
,
nhanh
,
rẻ,rẻ, tínhtính chấtchấtmốimối ghépghép khôngkhông đượcđược khôikhôi phụcphục
triệttriệt
đểđể

triệttriệt
đểđể

 b/b/ PhươngPhương pháppháp ràrà lắplắp(chọn(chọnlắp)lắp) :: CácCác chichi
tiếttiết
trongtrong
nhiềunhiều

cặpcặp
lắplắp
ghépghép
giốnggiống
nhaunhau
(đã(đã
tiếttiết
trongtrong
nhiềunhiều
cặpcặp
lắplắp
ghépghép
giốnggiống
nhaunhau
(đã(đã
haohao mòn)mòn) đượcđượcchọn,chọn, ràrà lắplắp đổiđổilẫnlẫnchocho nhaunhau
PhươngPhương
pháppháp
nàynày
tươngtương
đốiđối
nhanhnhanh
ítít
tốntốn
kémkém
PhươngPhương
pháppháp
nàynày
tươngtương
đốiđối

nhanh
,
nhanh
,
ítít
tốntốn
kém
,
kém
,
thíchthích hợphợpchocho nhữngnhững cơcơ sởsở sửasửachữachữalớnlớn TínhTính
chấtchất
mốimối
ghépghép
khôngkhông
đượcđược
khôikhôi
phụcphục
triệttriệt
đểđể
chấtchất
mốimối
ghépghép
khôngkhông
đượcđược
khôikhôi
phụcphục
triệttriệt
đểđể


 c/c/ PhươngPhương pháppháp dùngdùng chichi tiếttiếtphụphụ :: TrongTrong
trườn
g
trườn
g
h
ợp
h
ợp
khankhan hiếmhiếm
p
h
ụp
h

tùn
g
tùn
g
tha
y
tha
y
thế
,
thế
,
n
g
ườin

g
ười
gg
ợpợp
p ụp ụ
gg
yy
,,
gg
tata chếchế tạotạomộtmộtchichi tiếttiếtphụphụ ghépghép giữagiữa haihai chichi tiếttiết
củacủac
ặp
c
ặp
lắ
p
lắ
p
g

pg

p
đãđãhaohao mònmòn Phươn
g
Phươn
g
p

pp


p
ặpặp
pp
gpgp
gg
pppp
nàynày khôikhôi phụcphụctươngtương đốiđốitriệttriệt đểđể tínhtính chấtchấtmốimối
g

pg

p

gpgp
 d/d/ PhươngPhương pháppháp kíchkích thướcthướcsửasửachữachữa::
TrongTrong
cặpcặp
lắplắp
ghépghép
đãđã
haohao
mòn,mòn,
giữgiữ
lạilại
chichi
tiếttiết
TrongTrong
cặpcặp
lắplắp

ghépghép
đãđã
haohao
mòn,mòn,
giữgiữ
lạilại
chichi
tiếttiết
đắtđắttiền,tiền, khôikhôi phụcphụchìnhhình dángdáng hìnhhình học,học, tínhtính
chấtchất
bềbề
mặtmặt
củacủa
nónó
;;
thaythay
thếthế
chichi
tiếttiết
còncòn
lạilại
theotheo
chấtchất
bềbề
mặtmặt
củacủa
nónó
;;
thaythay
thếthế

chichi
tiếttiết
còncòn
lạilại
theotheo
cốtcốtsửasửachữachữa PhươngPhương pháppháp nàynày khôikhôi phụcphụctriệttriệt
đểđể
tínhtính
chấtchất
mốimối
ghépghép

VV
íí
dd
ụụ
::
CặpCặp
lắplắp
ghépghép
đểđể
tínhtính
chấtchất
mốimối
ghépghép

VV
íí
dd
ụụ

::
CặpCặp
lắplắp
ghépghép
pistonpiston xilanhxilanh;;TrụcTrụckhuỷukhuỷu ổổđỡđỡ
 22 33 CácCác hìnhhình thứcthứct

t

chứcchứcsửasửachữachữa
 22 33 11 TổTổ chứcchứcsửasửachữachữatheotheo vịvị trítrí cốcốđịnhđịnh

ToànToàn
bộbộ
côngcông
việcviệc
sửasửa
chữachữa
đượcđược
thựcthực
hiệnhiện
ởở
mộtmột
vịvị

ToànToàn
bộbộ
côngcông
việcviệc
sửasửa

chữachữa
đượcđược
thựcthực
hiệnhiện
ởở
mộtmột
vịvị
trítrí cốcốđịnhđịnh

Đặ
c
Đặ
c điểmđiểm::
ặặ
 SựSự liênliên quanquan giữagiữacáccác khâukhâu rấtrấtít,ít, thờithờigiangian sửasửachữachữa
hầuhầunhưnhư khôngkhông phụphụ thuộcthuộcvàovào nhaunhau

ThíchThích
hợphợp
ớiới
ph ơngph ơng
pháppháp
sửasửa
chữachữa
riêngriêng
ee


ThíchThích
hợphợp

v
ới
v
ới
ph
ư
ơngph
ư
ơng
pháppháp
sửasửa
chữachữa
riêngriêng
x
e
,x
e
,
trongtrong quiqui mômô xưởngxưởng sửasửachữachữanhỏnhỏ;;
 SửSử d

n
g
d

n
g
côn
g
côn

g
nhânnhân ta
y
ta
y
n
g
hền
g
hề caocao
;;
ụ gụ g
gg
yy
gg
;;
 TiêuTiêu haohao nhiênnhiên vậtvậtliệuliệuphụphụ tăng,tăng, dodo phảiphải trangtrang bị,bị,
cungcung cấpcấp nguyênnguyên nhiênnhiên vậtvậtliệuliệunhưnhư nhaunhau chocho nhiềunhiều
vịvị
trítrí
sửasửa
chữachữa
;;
vịvị
trítrí
sửasửa
chữachữa
;;
 ThiếtThiếtbị,bị, đồđồ nghềnghề vạnvạnnăng,năng, khókhó ápáp dụngdụng thiếtthiếtbịbị
chuyênchuyên dùngdùng hiệnhiện đạiđại

 NăngNăng suấtsuấtlaolao độngđộng thấp,thấp, giágiá thànhthành cao,cao, chấtchấtlượnglượng
khókhó ổnổn địnhđịnh
 22 33 22 TổTổ chứcchứcsửasửachữachữatheotheo dâydây chuyềnchuyền
 Côn
g
Côn
g
vi

cvi

csửasửachữachữa đư

cđư

ctiếntiến hànhhành liênliên t

ct

c ởở m

tm

t
gg
ệệ
ợợ
ụụ
ộộ
sốsố vịvị trítrí sảnsảnxuấtxuất hayhay mộtmộtsốsố dâydây chuyềnchuyềnsảnsảnxuấtxuất


ĐặcĐặc
điểmđiểm
::
cócó
liênliên
quanquan
chặtchặt
chẽchẽ
giữagiữa
cáccác
khâukhâu

ĐặcĐặc
điểmđiểm
::
cócó
liênliên
quanquan
chặtchặt
chẽchẽ
giữagiữa
cáccác
khâukhâu

 ThíchThích hợphợpvớivớiphươngphương pháppháp sửasửachữachữa đổiđổilẫnlẫn
trongtrong
quiqui
mômô
xưởngxưởng

lớnlớn
;;
trongtrong
quiqui
mômô
xưởngxưởng
lớnlớn
;;
 SửSử dụngdụng laolao độngđộng chuyênchuyên mônmôn hóahóa nênnên giảmgiảm
đượcđược
bậcbậc
thợthợ
vàvà
nângnâng
caocao
chấtchất
lượnglượng
từngtừng
côngcông
đượcđược
bậcbậc
thợthợ
vàvà
nângnâng
caocao
chấtchất
lượnglượng
từngtừng
côngcông
việcviệc;;



GiảmGiảm
tiêutiêu
haohao
nguyênnguyên
vậtvật
liệuliệu
phụphụ
;;

GiảmGiảm
tiêutiêu
haohao
nguyênnguyên
vậtvật
liệuliệu
phụphụ
;;
 ThiếtThiếtbịbị tậptập trungtrung vàvà cócó điềuđiềukiệnkiệnsửsử dụngdụng thiếtthiếtbịbị
chuyênchuyên
dùngdùng
hiệnhiện
đạiđại
NăngNăng
suấtsuất
caocao
giágiá
thànhthành
chuyênchuyên

dùngdùng
hiệnhiện
đạiđại

NăngNăng
suấtsuất
cao
,
cao
,
giágiá
thànhthành
hạhạ

×