Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tổng quan hệ thống nhiên liệu động cơ Diezel ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 35 trang )

5.1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG
CƠ DIESEL.
5.1.1.Chức năng:
Lọc sạch nhiên liệu rồi phun vào buồng đốt theo những yêu cầu phù hợp với đặc
điểm cấu tạo và tính năng của động cơ.
1.Chức năng Định lượng: 1.Chức năng Định lượng:
Cung cấp những lượng nhiên liệu chính xác phù hợp với chế độ làm việc của
đ
hhhh
đ
ộng c
ơ
, , t
h
eo công t
h
ức sau :t
h
eo công t
h
ức sau :
ee
ct
ZgN
g
1000
=
nl
ct
in
g


ρ
60
gct : Tổng số nhiên liệu được phun gct : Tổng số nhiên liệu được phun
ồ ốồ ố
Z: H

số
p
h

thu

c vào số kì của đ

n
g
c
ơ
Z: H

số
p
h

thu

c vào số kì của đ

n
g

c
ơ
vào bu

ng đ

t trong thời gian một vào bu

ng đ

t trong thời gian một
chu trình (mm3/ct).chu trình (mm3/ct).
Ne: Công suất có ích của động cơ Ne: Công suất có ích của động cơ
ệ p ụ ộ ộ gệ p ụ ộ ộ g
n: Tốc độ quay của động cơ (v/p).n: Tốc độ quay của động cơ (v/p).
i: Số xilanh của động cơ.i: Số xilanh của động cơ.
(Kw).(Kw).
ge: Suất tiêu hao nhiên liệu riêng ge: Suất tiêu hao nhiên liệu riêng
có ích (g/Kw.hcó ích (g/Kw.h
: Khối lượng riêng của nhiên liệu
(kg/m3).
nl
ρ
2.Chức năn
g
Đ

nh thời2.Chức năn
g
Đ


nh thời::
g ịg ị
Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu
h
ợp
l
ý
.h
ợp
l
ý
.
ợpýợpý
ThờiThời điểmđiểmtạotạohỗnhỗnhợphợp cháycháy dodo thờithời điểmđiểm phunphun nhiênnhiên liệuliệu
quyếtquyết địnhđịnh NếuNếuhỗnhỗnhợphợpcháycháy đúngđúng lúclúc thìthì quáquá trìnhtrình cháycháy sẽsẽ
ếế
ốố

Thông số để đánh giá thời điểmtạohỗnhợp cháy là góc phunThông số để đánh giá thời điểmtạohỗnhợp cháy là góc phun
diễndiễnrara vàvà k
ế
tk
ế
t thúcthúc đúngđúng lúclúc vớivớitrịtrị s

s

p
z

p
zvàvà wtbwtb vừavừa
p
hải
p
hải
Thông

số

để

đánh

giá

thời

điểm

tạo

hỗn

hợp

cháy




góc

phun

Thông

số

để

đánh

giá

thời

điểm

tạo

hỗn

hợp

cháy



góc


phun

sớm (jfs). Trong quá trình sử dụng động cơ góc phun sớm bị thay sớm (jfs). Trong quá trình sử dụng động cơ góc phun sớm bị thay
đổi do các nguyên nhân chủ yếu sau:đổi do các nguyên nhân chủ yếu sau:
CácCác chichi tiếttiết chuyểnchuyển độngđộng bịbị haohao mònmòn (các(các khớpkhớpnốinốitrụctrục đốiđốivớivới
bơm,cácbơm,các
concon
lănlăn

))
bơm,cácbơm,các
concon
lănlăn

))
P
1
2
3
C 13
ϕ3
C
12
ϕ2
ϕ1
ϕ
C
12
C 11
ÑCT

ϕ
Đường số 1Đường số 1 Thời điểm phun quá sớm.Thời điểm phun quá sớm.
Đườn
g
số 2Đườn
g
số 2 Thời điểm
p
hun đún
g
lúc.Thời điểm
p
hun đún
g
lúc.
gg
p gp g
Đường số 3Đường số 3 Thời điểm phun quá trễ.Thời điểm phun quá trễ.
Hình 1.1 :Anh hưởng của thời điểm phun nhiên liệu đến chất lượng của quá trình cháyHình 1.1 :Anh hưởng của thời điểm phun nhiên liệu đến chất lượng của quá trình cháy
3. Qui luaät phun: 3. Qui luaät phun:
T
p
T
z'1
e f
z 1
z 2
z'2
e
1

e e2
1
2
e
e
1
C
θ
ϕ
1
C f
C
i
ϕ
g ct
ϕ
1
2
ϕ
C f
C i
e f
Hình 1.2 : ảnh hưởng của quy luật phun nhiên liệu đến quá trình cháyHình 1.2 : ảnh hưởng của quy luật phun nhiên liệu đến quá trình cháy
Cấu trúc các tia nhiên liệu và quy luật phun phù hợpvới đặc điểmcấutạovàCấu trúc các tia nhiên liệu và quy luật phun phù hợpvới đặc điểmcấutạovà
Cấu

trúc

các


tia

nhiên

liệu



quy

luật

phun

phù

hợp

với

đặc

điểm

cấu

tạo




Cấu

trúc

các

tia

nhiên

liệu



quy

luật

phun

phù

hợp

với

đặc

điểm


cấu

tạo



tính năng của động cơ.tính năng của động cơ.
Hệ thống nhiên liệu không chỉ có nhiệm vụ đưa vào buồng cháy một lượng Hệ thống nhiên liệu không chỉ có nhiệm vụ đưa vào buồng cháy một lượng
hi li ()hhh ihế đ li l hi li đố dhi li ()hhh ihế đ li l hi li đố d
n
hi
ên
li
ệu
(
gct
)
t
h
íc
h

h
ợp vớ
i
c
hế

đ


l
àm v
i
ệcmà
l
ượng n
hi
ên
li
ệu
đố

d
ược n
hi
ên
li
ệu
(
gct
)
t
h
íc
h

h
ợp vớ
i
c

hế

đ

l
àm v
i
ệcmà
l
ượng n
hi
ên
li
ệu
đố

d
ược
đưa vào buồng cháy đúng thời điểm và đúng quy luật với đặc điểm cấu tạo đưa vào buồng cháy đúng thời điểm và đúng quy luật với đặc điểm cấu tạo
của động cơ.của động cơ.
5.1.2.Nhiệm vụ:5.1.2.Nhiệm vụ:
a.a.
D

D

tr

tr


nhi
ê
nnhi
ê
nli
ệu
li
ệu
::
đả
m
đả
m
bảobảo
c
h
oc
h
o
độ
n
gđộ
n
g
cơcơ
cócó
th

th


l
à
ml
à
m
v
i
ệc
li
ê
n
v
i
ệc
li
ê
nt
ục
t
ục
tr
o
n
g
tr
o
n
g
m


tm

tth

ith

i
a.a.
ựự
ữữ
êê
ệuệu
::
đảđả
bảobảo
coco
độ gđộ g
cơcơ
cócó
ểể
àà
v ệcêv ệcê
ụcục
ogog
ộộ
ờờ
giangian nhấtnhất định,định, khôngkhông cầncầncấpcấpthêmthêm nhiênnhiên liệu,liệu, lọclọcsạchsạch nướcnướcvàvà tạptạpchấtchấtcơcơ họchọc
lẫnlẫn trongtrong nhiênnhiên liệu,liệu, giúpgiúp nhiênnhiên liệuliệu chuyểnchuyển độngđộng thôngthông thoángthoáng trongtrong hệhệ thống
thống
Cung cấp nhiên liệu cho động cơ :Cung cấp nhiên liệu cho động cơ :

lượng nhiên liệu cấp cho mỗi chu trình phù hợp với chế độ làm việc của động cơlượng nhiên liệu cấp cho mỗi chu trình phù hợp với chế độ làm việc của động cơ

phun nhiên liệuvàođúng thời điểmvàđúng quy luật mong muốnphun nhiên liệuvàođúng thời điểmvàđúng quy luật mong muốn
phun

nhiên

liệu

vào

đúng

thời

điểm



đúng

quy

luật

mong

muốnphun

nhiên


liệu

vào

đúng

thời

điểm



đúng

quy

luật

mong

muốn
lượng nhiên liệu vào các xilanh phải đồng đềulượng nhiên liệu vào các xilanh phải đồng đều
c.c. Các tia nhiên liệu vào xilanh động cơ phải đảm bảo kết hợp tốt giữa số lượng Các tia nhiên liệu vào xilanh động cơ phải đảm bảo kết hợp tốt giữa số lượng
,phương hướng , hình dạng kích thướccủa tia phun vớikíchthướcvàhìnhdạng,phương hướng , hình dạng kích thướccủa tia phun vớikíchthướcvàhìnhdạng
,phương

hướng

,


hình

dạng

kích

thước

của

tia

phun

với

kích

thước



hình

dạng

,phương

hướng


,

hình

dạng

kích

thước

của

tia

phun

với

kích

thước



hình

dạng

của buồng cháy.của buồng cháy.

Hệ hố hiê liệ độ di l hảihõ ãáêầ
5.1.3.Yêu cầu:5.1.3.Yêu cầu:
-Hoạt động lâu bền , có độ tin cậy cao.
-Dễ dàn
g
và thu

n ti

n tron
g
sử d

n
g

,
bảo dưỡn
g
và sửa chữa.
Hệ
t
hố
ng n
hiê
n
liệ
u
độ
ng cơ

di
ese
l
p
hải
t

a m
ã
n c
á
c y
ê
u c

u sau:
g ậ ệ g ụ g, g
-Dễ chế tạo , giá thành hạ .
Các b


p
h

n cơ bản:Các b


p
h


n cơ bản:
ộ p ậộ p ậ
• Thùng nhiên liệu: Bao gồm thùng nhiên liệu hằng ngây và thùng nhiên liệu
dự trữ. Thùng nhiên liệu hằng ngây cần còn dung tích bảo đảm chứa đủ
nhiên liệu cho động cơ hoạt động liên tục trong một khoảng thời gian định

trư

c.
•Bơm thấp áp (bơm cung cấp): Còn chức năng hút nhiên liệu từ thùng chứa
ằ ồ ẩ ố ể ầ
h

ng ngày r

i đ

y tới BCA. Hệ th

ng nhiên liệu còn th

không c

n bơm
thấp áp nếu thùng chứa nhiên liệu hằng ngây được đặt ở vị trí cao hơn động
cơ.
oLọc nhiên liệu:Trong hệ thống nhiên liệu động cơ còn các bộ phận đượcchế
tạovới độ chính xác rất cao như :Cặppistonxylanhcủa BCA – VP, các bộ
phận
này

rất
dễ
bị

hỏng
nếu
trong
nhiên
liệu
còn
tạp
chất

học

thế
phận
này
rất
dễ
bị

hỏng
nếu
trong
nhiên
liệu
còn
tạp
chất


học
.

thế
nhiên liệucầnphải đượclọcsạch trước khi đến BCA.
oỐn
g
dẫnnhiênli
ệu
:Gồmcònốn
g
cao á
p
và ốn
g
thấ
p
á
p
.Ốn
g
cao á
p
dẫnnhiên
g

g
p
g

p
p
g
p
liệucònápsuất cao từ BCA tới vòi phun.Ống thấpápdẫnnhiênliệutừ thùng chứa
đếnbơmthấpápvàdẫn nhiên liệuvề thùng chứa.
••Bơm cao áp(BCA): Còn chức năng sau:Bơm cao áp(BCA): Còn chức năng sau:
Nén nhiên liệu đến áp suất cao rồi đẩy đến vòi phun.Nén nhiên liệu đến áp suất cao rồi đẩy đến vòi phun.
Điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp vào buồng đốt phù hợp với chế độ Điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp vào buồng đốt phù hợp với chế độ
làm việccủa động cơ (chứcnăng định lượng)làm việccủa động cơ (chứcnăng định lượng)
làm

việc

của

động



(chức

năng

định

lượng)
.
làm


việc

của

động



(chức

năng

định

lượng)
.
Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu (chức năng Định thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun nhiên liệu (chức năng
định thời).định thời).
ồồ
* Vòi phun nhiên liệu (VP): Còn chức năng phun nhiên liệu cao áp vào bu

ng * Vòi phun nhiên liệu (VP): Còn chức năng phun nhiên liệu cao áp vào bu

ng
đốt với cấu trúc tia nhiên liệu phù hợp với phương pháp tổ chức qđốt với cấu trúc tia nhiên liệu phù hợp với phương pháp tổ chức quaùuaù trình trình
chch
a
ù
ya
ù

y

chch
ayay

a). với bơm cao áp cụm;
b). với bơm cao đơn;
1 thùng nhiên liệu; 2 bơmthấp
1
.
thùng

nhiên

liệu;

2
.
bơm

thấp

áp; 3. bọc nhiên liệu;
4.bơm cao áp; 5.ống cao áp; 6.vòi
h
ph
un
7.bộ điều tốc; 8.bộ điều chỉnh góc
p
hun sớm

p
9.ống thấp áp;10.ống dầu hồi
HE THONG NHIEN LIEU.swf
Hình1.3: Sơ đồ cấu tạo hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel.
5.1.4. SƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA 5.1.4. SƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
H

TH

NG :H

TH

NG :
ỆỆ
PHAÂN LOPHAÂN LOẠẠI HI HỆỆ THTHỐỐNG NHIEÂN LING NHIEÂN LIỆỆU U ĐỘĐỘNG CNG CƠƠ DIESEL. DIESEL.
TIÊU CHÍ PHÂN LOẠITIÊU CHÍ PHÂN LOẠI
PHA
Â
NLOAIPHA
Â
NLOAI
TIÊU

CHÍ

PHÂN

LOẠITIÊU


CHÍ

PHÂN

LOẠI
PHAN

LOA
Ï
IPHAN

LOA
Ï
I
Phương pháp phun nhiên liệuPhương pháp phun nhiên liệuHệ thống phun nhiên liệu bằng khí nén Hệ thống phun nhiên liệu bằng khí nén
H

th

n
g

p
hun nhiên li

u b

n
g
thủ

y
l

cH

th

n
g

p
hun nhiên li

u b

n
g
thủ
y
l

c
ệ gp ệ g y ựệ gp ệ g y ự
Phương pháp tạo và duy trì áp suất Phương pháp tạo và duy trì áp suất
phunphun
Hệ thống phun trực tiếp Hệ thống phun trực tiếp
Hệ thống phun gián tiếpHệ thống phun gián tiếp
ềề
ố ề ểố ề ể
Phương pháp đi


u chỉnh quá trình Phương pháp đi

u chỉnh quá trình
phunphun
Hệ th

ng đi

u chỉnh ki

u cơ khí Hệ th

ng đi

u chỉnh ki

u cơ khí
Hệ thống điều chỉnh kiểu điện tửHệ thống điều chỉnh kiểu điện tử
Cách thứctổ hợp các thành tố củahệCách thứctổ hợp các thành tố củahệ
Hệ thống phun cổ điểnHệ thống phun cổ điển
Cách

thức

tổ

hợp

các


thành

tố

của

hệ

Cách

thức

tổ

hợp

các

thành

tố

của

hệ

thốngthống
Hệ


thống

phun

cổ

điểnHệ

thống

phun

cổ

điển
Hệ thống phun với BCAHệ thống phun với BCA VP liên hợpVP liên hợp
Hệ thống phun với BCAHệ thống phun với BCA VP phân phốiVP phân phối
Loại vòi phunLoại vòi phun Hệ thống phun với vòi phun hởHệ thống phun với vòi phun hở
Hệ thống phun với vòi phun kínHệ thống phun với vòi phun kín
1.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP PHUN NHIÊN LIỆU.1.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP PHUN NHIÊN LIỆU.
a. Hệ thống phun nhiên liệu bằng không khí néna. Hệ thống phun nhiên liệu bằng không khí nén
¾¾
Nguyên lý hoạt động:Nguyên lý hoạt động:
¾¾
Nguyên



hoạt


động:

Nguyên



hoạt

động:

BơmBơm chuyểnchuyểnnhiênnhiên liệuliệu11 đưađưa nhiênnhiên liệuliệu
từtừ kétkét 88vàovào khôngkhông giangian 22củacủavòivòi phunphun
ẩẩ
ấấ
KhiKhi camcam 44 đ



y đònđòn gánhgánh 55nh

tnh

tkimkim 66lênlên
khỏikhỏilỗlỗ nhiênnhiên liệuliệulậplậptứctức đượcđược phunphun vàovào
xixi lanhlanh KhiKhi camcam 44chưachưa quayquay đếnđếnphầnphầnlồilồi
kiki
hh
đóđó
kíkí
lỗlỗ

hh
hờhờ
lòlò
77
ki
m
ki
m
ph
un
ph
un
đó
ng
đó
ng

n

n
lỗlỗ
ph
un
ph
un n
hờ
n
hờ
lòlò
xoxo

77

¾¾ Ưu, nhược điểm : Ưu, nhược điểm :
HệHệ thốn
g
thốn
g

y

y
ítít đượcđượcs

s

dụn
g
dụn
g
vìvì
1.Bơm chuyển nhiên liệu 1.Bơm chuyển nhiên liệu
2.Khôn
g

g
ian
p
hun2.Khôn
g


g
ian
p
hun
gg
yy
gg
lượnglượng nhiênnhiên liệuliệuphụphụ thuộcthuộcvàovào ápáp
suấtsuấtkhíkhí nénnén vàvà sựsự phảnphảnápáp trongtrong xixi
lanhlanh CầnCầncócó mộtmộtmáymáy nénnén khíkhí vàvà môtmôt
ốố
gg pgg p
3.Máy nén khí3.Máy nén khí
4.Cam4.Cam
5.Đòn gánh 5.Đòn gánh
b

b

p
hận
p
hận
p
hân
p
hân
p
h


i
p
h

ikhíkhí nénnén làmlàm chocho
kếtkếtcấucấucủacủahệhệ thốngthống phứcphứctạp,tạp, thiếuthiếu
anan toàn,toàn, điềuđiềukhiểnkhiển khókhó khănkhănvàvà phảiphải
tiêtiê
hh
ôô
ấtất
hh
áá
éé
khíkhí
từtừ
6.Kim phun6.Kim phun
7.Lò xo 7.Lò xo
8.Két nhiên liệu8.Két nhiên liệu
tiê
u
tiê
u
h
ao
h
ao c
ô
ngc
ô

ng su
ất
su
ất
c
h
oc
h
om
á
ym
á
yn
é
nn
é
n
khíkhí
từtừ
55 đếnđến1010%%làmlàm chocho côngcông suấtsuất độngđộng cơcơ
giảmgiảm
2.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP TẠO VÀ DUY TRÌ ÁP SUẤT PHUN. 2.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP TẠO VÀ DUY TRÌ ÁP SUẤT PHUN.
aa
.
H


t
h


n
g

p
h
u
n nhi
ê
n li
ệu

t
r
ực

t
i
ếp.
H


t
h

n
g

p
h
u

n nhi
ê
n li
ệu

t
r
ực

t
i
ếp
aa
. ệ t ố gp u ê ệut ựctếp. ệ t ố gp u ê ệut ựctếp
1,3,11,12,14.Ống dẫn dầu1,3,11,12,14.Ống dẫn dầu
2.Bầu lọc thô2.Bầu lọc thô
3. Máy nén khí3. Máy nén khí
3.

Máy

nén

khí3.

Máy

nén

khí

4.Vít điều chỉnh4.Vít điều chỉnh
5.Bộ khớp nối 5.Bộ khớp nối
6.Bơm nhiên liệu 6.Bơm nhiên liệu
7.Đường xả dầu 7.Đường xả dầu
8.Bộ điều tốc8.Bộ điều tốc
9.Ống cao áp9.Ống cao áp
10.Vòi phun 10.Vòi phun
13.Bầu lọc tinh13.Bầu lọc tinh
¾¾ Nguyên lý hoạt động:Nguyên lý hoạt động:
ốố
ếế
ầầ
ếế
ểể
N
hiên
N
hiên liệuliệut

t

kétkét theotheo đườngđường

ng

ng 11 đ
ế

ế
n

bầ
u
bầ
ulọclọcthôthô 22 đ
ế

ế
n
b
ơm
b
ơmchuy

nchuy

nnhiênnhiên
liệuliệu66,, từtừ bơmbơm chuyểnchuyểnnhiênnhiên liệuliệu đếnđếnbầubầulọclọc tinhtinh 1313,, sausau đóđótheotheo đườngđường ốngống
1414 đếnđếnbơmbơm caocao ápáp bơmbơmvàovào ốngống nhiênnhiên liệuliệu caocao ápáp 99 đếnđến vòivòi phunphun 1010 phunphun vàovào
ii
lanhlanh
dướidưới
dạngdạng
sươngsương
mùmù
ởở
từngtừng
thờithời
điểmđiểm
àà
từngtừng

thờithời
giangian
nhấtnhất
địnhđịnh
x
i
x
i
lanhlanh
dướidưới
dạngdạng
sươngsương
mùmù
ởở
từngtừng
thờithời
điểmđiểm
v
à
v
à
từngtừng
thờithời
giangian
nhấtnhất
địnhđịnh

NhiênNhiên liệuliệuthừathừa ởở vòivòi phunphun theotheo đườngđường ốngống 1111 trởtrở vềvềốngống 33vàvà tiếptiếptụctục chuyểnchuyển
đếnđếnbơmbơm nhiênnhiên liệuliệu66
•• Ưu, nhược điểm Ưu, nhược điểm

SoSo vớivớih

h

thốn
g
thốn
g
p
hun
p
hun nhiênnhiên li

uli

u
g
ián
g
ián tiế
p
tiế
p
thìthì h

h

thốn
g
thốn

g

y

y
gọ
n
gọ
nnh
ẹ,
nh
ẹ,
cócó thểthể
ệệ
gg
pp
ệệ
gg
pp
ệệ
gg
yy
gọgọ
ẹ,ẹ,
sửasửachữachữariêngriêng từngtừng bơmbơm caocao ápáp chocho từngtừng xilanhxilanh khikhi độngđộng cơcơđangđang hoạthoạt
độngđộng QuảnQuảnlýlý dễdễ dàng,dàng, nhưngnhưng kếtkếtcấucấuphứcphứctạptạpnênnên đắtđắttiềntiền
••
Phạmviứng dụng :Phạmviứng dụng :
••
Phạm


vi

ứng

dụng

:Phạm

vi

ứng

dụng

:
Hiện nay hệ thống này được ứng dụng rộng rãi và phổ biến , lên đến 90% .Hiện nay hệ thống này được ứng dụng rộng rãi và phổ biến , lên đến 90% .
b. Hệ thống phun nhiên liệu gián tiếp :b. Hệ thống phun nhiên liệu gián tiếp :
••
Nguyên lý hoạt động:Nguyên lý hoạt động:
••
Nguyên



hoạt

động:

Nguyên




hoạt

động:

BơmBơm chuyểnchuyểnnhiênnhiên liệuliệu11 đưađưa
nhiênnhiên
liệuliệu
từtừ
kétkét
1313
đếnđến
bộbộ
nhiênnhiên
liệuliệu
từtừ
kétkét
1313
đếnđến
bộbộ
khốngkhống chếchế ápáp lựclực22 NhiênNhiên
liệuliệutheotheo từngtừng đườngđường ốngống 33
đếnđến vòivòi phunphun 44củacủa cáccác
xilanhxilanh TayTay gaga 55 điềuđiềukhiểnkhiển
lượnglượng nhiênnhiên liệuliệu chungchung củacủatấttất
cảcả cáccác vòivòi phunphun NếuNếutaytay gaga 55
ẩẩ
ềề

1.Bơm chuyển nhiên
liệu
2.Bộ khống chế áp lực
dầ
đ



yv

v

p
hía
p
hía
b
ên
b
ên tráitrái càngcàng
nhiềunhiềuthìthì kimkim phunphun nhấcnhấclênlên
càngcàng cao,cao, nhiênnhiên liệuliệuvàovào cáccác
il hil h
àà
hiềhiề
àà
ượượ
8.Thước điều chỉnh
áp lực
9.Lò xo

i
3.Đường
dầ
u vào
4.Vòi phun
5.Tay ga
6.
Đ
ò
n

nh
x
il
an
h
x
il
an
h
c
à
ngc
à
ng n
hiề
un
hiề
uv
à

v
à
ng
ượ
cng
ượ
c
lạilại
10.P
i
ston
11.Đường dầu ra
12.Khoang nhiên
li
ệu

6. ògá
7.Con đội
ệu
13.Két nhiên liệu
••Ưu, nhược điểm : Ưu, nhược điểm :
++ ƯuƯu điểmđiểmcủacủaphươngphương pháppháp nàynày làlà kếtkếtcấucấu đơnđơngiản,giản, trongtrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình
p
h
u
n
p
h
u
n nhi

ê
nnhi
ê
nli
ệu
li
ệu
ápáp
suấ
t
suấ
t nhi
ê
nnhi
ê
nli
ệu
li
ệu
kh
ô
n
g
kh
ô
n
g
th
ay
th

ay
đổ
i
,đổ
i
,
kh
ô
n
g
kh
ô
n
g
p
h
ụp
h

th
uộc
th
uộc
vàovào
t
ốc
t
ốc
pupu
êê

ệuệu
ápáp
suấsuấ
êê
ệuệu
ôgôg
ayay
đổ ,đổ ,
ôgôg
p ụp ụ
uộcuộc
vàovào
ốcốc
độđộ củacủa độngđộng cơcơ
++NhượcNhược điểmđiểmlàlà bộbộ truyềntruyền độngđộng nhiênnhiên liệuliệu chóngchóng mòn,mòn, dễdễ hỏnghỏng hóc,hóc, kimkim
phunphun luônluôn đượcđượcbaobao bọcbọclớplớp nhiênnhiên liệuliệucócó ápáp lựclựclớn,lớn, đểđể tránh
tránh ròrò rỉrỉ kimkim phunphun
phảiphảitiếptiếp xúcxúc tốttốt HệHệ thốngthống nàynày đượcđược dùngdùng trongtrong cáccác độngđộng cơcơ lớnlớn
3.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG NHIÊN 3.PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG NHIÊN
LIỆUCUNGCẤPCHUTRÌNH(gct)LIỆUCUNGCẤPCHUTRÌNH(gct)
LIỆU

CUNG

CẤP

CHU

TRÌNH


(gct)
.
LIỆU

CUNG

CẤP

CHU

TRÌNH

(gct)
.
a. BCA điều chỉnh bằng cam dọc :a. BCA điều chỉnh bằng cam dọc :
4
3
5
1. Piston1. Piston
2
1
6
7
1.

Piston

1.

Piston


2. Xylanh 2. Xylanh
3. Răng ống cao áp 3. Răng ống cao áp
4. Ốn
g
cao á
p
4. Ốn
g
cao á
p

10
7
8
gpgp
5. Van triệt hồi 5. Van triệt hồi
6. Van nạp ; 6. Van nạp ;
7. Lò xo khứ hồi 7. Lò xo khứ hồi
9
8. 8. Con đội Con đội
9. Cam nhiên liệu 9. Cam nhiên liệu
10. 10. Thân bơm Thân bơm
Phương pháp này hiện nay ít được sử dụng .Phương pháp này hiện nay ít được sử dụng .
••Nguyên lý hoạt động :Nguyên lý hoạt động :
LoạiLoại điềuđiềuchỉnhchỉnh bằngbằng camcam dọc(camdọc(cam didi độngđộng dọcdọctrục)trục) ỞỞđâyđây
camcam
cócó
hìnhhình
dạngdạng

nửanửa
côncôn
TaTa
điềuđiều
chỉnhchỉnh
lượnglượng
cungcung
cấpcấp
camcam
cócó
hìnhhình
dạngdạng
nửanửa
côncôn

TaTa
điềuđiều
chỉnhchỉnh
lượnglượng
cungcung
cấpcấp
nhiênnhiên liệuliệubằngbằng cáchcách điềuđiềuchỉnhchỉnh trụctrục camcam dọc,chínhdọc,chính làlà phầnphần
điềuđiềuchỉnhchỉnh phầnphầncamcam dẫndẫn đếnđếnlàmlàm thaythay đổiđổihànhhành trìnhtrình pistonpiston
bb
ừừ
đóđó
làlà
hh
đổiđổi
ll

hiêhiê
liệliệ
đếđế
òiòi
hh
KhiKhi
b
ơm
b
ơmt

t

đóđó

m

mt
h
ayt
h
ay
đổiđổi
l
ượng
l
ượng n
hiê
nn
hiê

n
liệ
u
liệ
u
đế
n
đế
nv
òi
v
òi
ph
un
ph
un
KhiKhi
trụctrụccamcam didi độngđộng làmlàm concon độiđội pistonpiston bơmbơmtiếptiếpxúcxúc vàvà làmlàm việcviệc
p
h

n
p
h

ncamcam lớnlớnsẽsẽ làmlàm tăn
g
tăn
g
hànhhành trìnhtrình

p
iston
p
iston dodo đóđósẽsẽ làmlàm tăn
g
tăn
g
pp
gg
pp
gg
lưulưulượnglượng nhiênnhiên liệuliệuphunphun NgượcNgượclạilạikhikhi concon độiđộipistonpiston bơmbơm
tiếptiếpxúcxúc vàvà làmlàm việcviệc ởở phầnphầncamcam nhỏnhỏ sẽsẽ làmlàm giảmgiảmhànhhành trìnhtrình
pistonpiston
bơmbơm
dodo
đóđó
sẽsẽ
làmlàm
giảmgiảm
lưulưu
lượnglượng
nhiênnhiên
liệuliệu
phunphun
pistonpiston
bơmbơm
dodo
đóđó
sẽsẽ

làmlàm
giảmgiảm
lưulưu
lượnglượng
nhiênnhiên
liệuliệu
phunphun

b. BCA điều chỉnh bằng van tiết lưu :b. BCA điều chỉnh bằng van tiết lưu :
4
3
¾¾Nguyên lý hoạt động :Nguyên lý hoạt động :
hihi
ấấ
1111
áá
dd
àà
độiđội
1010
đẩđẩ
2
5
K
hi
K
hi
v

uv


u camcam
1111
t
á
ct
á
c
d
ụng
d
ụng v
à
ov
à
oconcon
độiđội
1010
đẩ
y
đẩ
y
concon độiđộivàvà pistonpiston 11 điđilênlên nénnén nhiênnhiên liệuliệu đếnđến
ápáp suấtsuất địnhđịnh mứcmức đếnđến khikhi thắngthắng đượcđượclựclựccảncản
củacủalòlò xoxo 33
,,
mởmở vanvan đ

đ


nhiênnhiên li

uli

u theotheo đườn
g
đườn
g
1
6
,,
ệệ
gg
ốngống caocao ápáp 44 điđitớitới vòivòi phunphun KhiKhi vấuvấucamcam thôithôi
táctác dụngdụng thìthì lòlò xoxo 88kéokéo pistonpiston 11 điđixuống,xuống, kếtkết
thúcthúc quáquá trìnhtrình phunphun nhiênnhiên liệuliệuvàvà tạotạorara khôngkhông
ii
húthút
hiêhiê
liệliệ
àà
đểđể
tiếtiế
tt
hh
áá
12
9
8
7

g
i
ang
i
an
húthút
n
hiê
nn
hiê
n
liệ
u
liệ
uv
à
ov
à
o
đểđể
tiế
p
tiế
p
t
ục
t
ụcc
h
oc

h
oqu
á
qu
á
trìnhtrình sausau
ĐểĐể điềuđiềuchỉnhchỉnh lượnglượng nhiênnhiên liệuliệu cungcung cấpcấpchocho
chuchu
trình,trình,
tata
vặnvặn
vanvan
tiếttiết
lưulưu
55

NếuNếu
muốnmuốn
tăngtăng
10
11
chuchu
trình,trình,
tata
vặnvặn
vanvan
tiếttiết
lưulưu
55


NếuNếu
muốnmuốn
tăngtăng
lượnglượng nhiênnhiên liệuliệu cungcung cấpcấpchocho vòivòi phunphun tata điềuđiều
chỉnhchỉnh chocho tiếttiếtlưulưu55dịchdịch chuyểnchuyểnrara ngoài,ngoài, mởmở
đườngđường dầudầunạpnạp thêmthêm vàovào khoangkhoang nénnén nhiênnhiên liệuliệu
DD
đóđó
hiêhiê
liệliệ
đđ
ấấ
hêhê
hh
áá
11
1.Piston ; 2.Xylanh ; 3.Răng

ng cao áp 1.Piston ; 2.Xylanh ; 3.Răng

ng cao áp
; 4.Ống cao áp ; 5.Van tiết lưu ;; 4.Ống cao áp ; 5.Van tiết lưu ;
6Lỗ nạp;76Lỗ nạp;7
ChêmChêm
điềuchỉnh gócđiềuchỉnh góc
D
o
D
o
đóđó

n
hiê
nn
hiê
n
liệ
u
liệ
u
đ
ược
đ
ược cungcung c

pc

pt

mt

mc
h
oc
h
oqu
á
qu
á
trìnhtrình phunphun
BCABCA điềuđiềuchỉnhchỉnh bằngbằng vanvan tiếttiếtlưulưuchỉchỉđượcđược

sửsử
d ngd ng
rộngrộng
rãirãi
trêntrên
cáccác
độngđộng
cơcơ
tĩnhtĩnh
tạitại
6
.
Lỗ

nạp

;

7
.
6
.
Lỗ

nạp

;

7
.

ChêmChêm
điều

chỉnh

góc

điều

chỉnh

góc

phun sớm ; 8. Lò xo khứ hồiphun sớm ; 8. Lò xo khứ hồi 9. Thân 9. Thân
BCA ;10. BCA ;10. Con đội ; 11. Cam nhiên liệu Con đội ; 11. Cam nhiên liệu
12. Cần bơm tay.12. Cần bơm tay.
sửsử
d

ngd

ng
rộngrộng
rãirãi
trêntrên
cáccác
độngđộng
cơcơ
tĩnhtĩnh
tạitại

hoặchoặc độngđộng cơcơ tàutàu thủythủycõcõ nhỏ,cỡnhỏ,cỡ vừavừanhưnhư
độngđộng cơcơ DD66hoặchoặcbơmbơm caocao ápáp PMYPMY
4. PHÂN LOẠI THEO CÁCH THỨC TỔ HỢP CÁC THÀNH TỐ CỦA HỆ THỐNG.4. PHÂN LOẠI THEO CÁCH THỨC TỔ HỢP CÁC THÀNH TỐ CỦA HỆ THỐNG.
a.Bơm cao áp a.Bơm cao áp –– vòi phun liên hợp .vòi phun liên hợp .
Đối với BCA vòi phun liên hợp có 4 nhiệm vụ sau:Đối với BCA vòi phun liên hợp có 4 nhiệm vụ sau:
Ấn định số lượng nhiên liệu để phun nhiên liệu vào xilanh.Ấn định số lượng nhiên liệu để phun nhiên liệu vào xilanh.
Tạo một áp lực phun nhiên liệu cao.Tạo một áp lực phun nhiên liệu cao.
Phân tán nhiên liệu dưới dạng sương.Phân tán nhiên liệu dưới dạng sương.
Cho nhiên liệu lưu thông để làm nguội thân vòi phunCho nhiên liệu lưu thông để làm nguội thân vòi phun
HệHệ
thốngthống
phunphun
nhiênnhiên
liệuliệu
vớivới
BCABCA
VPVP
liênliên
hợphợp
làlà
mộtmột
hìnhhình
tháithái
biếnbiến
tướngtướng
HệHệ
thốngthống
phunphun
nhiênnhiên
liệuliệu

vớivới
BCABCA
––
VPVP
liênliên
hợphợp
làlà
mộtmột
hìnhhình
tháithái
biếnbiến
tướngtướng
củacủahệhệ thốngthống phunphun nhiênnhiên liệuliệucổcổđiểnđiển ỞỞ loạiloạihệhệ thốngthống phunphun nhiênnhiên liệuliệukiểukiểu
này,này, BCABCA vàvà vòivòi phunphun đượcđượctổtổ hợphợpthànhthành mộtmộtcụmcụmchichi tiếttiếtgọigọilà
là BCABCA ––VPVP
liênliên
hợp,hợp,
thựcthực
hiệnhiện
chứcchức
năngnăng
củacủa
baba
bộbộ
phậnphận
::
BCA,BCA,
vòivòi
phunphun
vàvà

ốngống
caocao
ápáp

liênliên
hợp,hợp,
thựcthực
hiệnhiện
chứcchức
năngnăng
củacủa
baba
bộbộ
phậnphận
::
BCA,BCA,
vòivòi
phunphun
vàvà
ốngống
caocao
ápáp

TrongTrong BCABCA ––VPVP liênliên hợp,hợp, nhiênnhiên liệuliệusausau khikhi đượcđượcnénnén đếnđếnápáp suấtsuấtrấtrấtcaocao vàvà
đượcđược địnhđịnh lượnglượng sẽsẽđượcđược đưađưatrựctrựctiếptiếpvàovào vòivòi phunphun màmà khôngkhông cầncầncócó ốngống
dẫndẫn nhiênnhiên liệuliệu caocao áp
áp
••Nguyên lý hoạt động :Nguyên lý hoạt động :
KhiKhi độngđộng cơcơ làmlàm việcviệc đếnđếnthìthì phunphun dầu,dầu,
bướubướu

camcam
điềuđiều
khiểnkhiển
đệmđệm
đẩyđẩy
điđi
lênlên
quaqua
bướubướu
camcam
điềuđiều
khiểnkhiển
đệmđệm
đẩyđẩy
điđi
lênlên
quaqua
trungtrung giangian đũađũa đẩy,đẩy, còcò mổmổđiđixuốngxuống épép
đệmđệm đẩy,đẩy, kimkim bơmbơm đẩyđẩypistonpiston điđixuốngxuống épép
nhiênnhiên liệuliệu phunphun vàovào xylanhxylanh KhiKhi camcam hếthết
đẩđẩ
lòlò
đệđệ
đẩđẩ
bb
kéké
itit
bb
đẩ
y

đẩ
y
lòlò
xoxo
đệ
m
đệ
m
đẩ
y
đẩ
y
b
ung
b
ung rara

o

op
i
s
t
onp
i
s
t
on
b
ơm

b
ơm
điđilênlên chờchờ thìthì phunphun kháckhác hoạthoạt độngđộng (ở(ởđầuđầu
còcò mổmổ vàvà đũađũa đẩyđẩycócó vítvít hiệuhiệuchỉnhchỉnh đểđể điềuđiều
chỉnhchỉnh kimkim bơmbơm
))

))
KhiKhi camcam chưachưa độiđộipistonpiston ởở vịvị trítrí
caocao nhất,nhất, nhiênnhiên liệuliệu đếnđếnkimkim bơmbơm
nhờnhờ
ápáp
lựclực
bơmbơm
tiếptiếp
vậnvận
theotheo
nhờnhờ
ápáp
lựclực
bơmbơm
tiếptiếp
vận
,
vận
,
theotheo
đườngđường dầudầutrongtrong thânthân bơmbơm đếnđến
xylanhxylanh bơmbơmnơinơicócó vòngvòng cảncảndầudầu
NhiênNhiên liệuliệunạpnạp vàovào xylanhxylanh bằngbằng cảcả

Hình1.9: Bơm cao áp –Vòi phun liên hợp của hãng
GM
1. thân kim; 2. đệm đ
ẩy
; 3. lò xo; 4. lọc d

u; 5. lò
haihai lỗlỗ vàovào cáccác khekhe hởhở rồirồitheotheo
đườngđường dầudầuvềvề thùngthùng chứachứa DầuDầu
lưulưuchuyểnchuyểntrongtrong bơmbơmcócó táctác dụngdụng
làmlàm
mátmát
bôibôi
trơntrơn
sấysấy
nóngnóng
vàvà
loạiloại
y
xo; 6. nắp đậy;
7. xylanh; 8. piston; 9. thanh răng; 10. vành răng; 11.
vòng cản dầu;12. kim phun; 13. xupap thoát và bệ;14.
lò xo xupap hút ; 15 bệ tựa lò xo;
làmlàm
mát
,
mát
,
bôibôi
trơn

,
trơn
,
sấysấy
nóngnóng
vàvà
loạiloại
bỏbỏ cáccác bọtbọtkhíkhí giúpgiúp việcviệc địnhđịnh
lượnglượng dầudầutốttốthơnhơn


xo

xupap

hút

;

15
.
bệ

tựa



xo;
16. van an toàn; 18. ống chứa lò xo.
2

KhiKhi đếnđếngiaigiai đoạnđoạnbắtbắt đầuđầuphunphun thìthì phunphun dầudầu
camcam độiđộicòcò mổ,mổ, đẩyđẩypistonpiston điđixuống,xuống, lỗlỗ dầudầurara
ởở phíaphía dướidưới xylanhxylanh đóngđóng trước,trước, dầudầutiếptiếptụctụcbịbị
ẩẩ
ỗỗ
ầầ
3
6
5
đ



yrara ởở l

l

d

ud

u vàovào phíaphía trên,trên, khikhi cạnhcạnh vátvát xéoxéo
củacủapistonpiston vừavừa đóngđóng lỗlỗ dầudầuvào,vào, nhiênnhiên liệuliệubắtbắt
đầuđầubịbị épép trongtrong xylanhxylanh (ta(ta gọigọi điểmđiểmnàynày làlà
điểmđiểm
khởikhởi
phun)phun)

9
4

điểmđiểm
khởikhởi
phun)phun)

PistonPiston tiếptiếptụctục điđixuống,xuống, épép nhiênnhiên liệuliệu gâygây ápáp
lựclực cao,cao, mởmở xupapxupap thoátthoát phunphun nhiênnhiên liệuliệu vàovào
trongtrong
xylanhxylanh

KhiKhi
cạnhcạnh
ngangngang
củacủa
pistonpiston
1
10
18
trongtrong
xylanhxylanh

KhiKhi
cạnhcạnh
ngangngang
củacủa
pistonpiston
bơmbơmvừavừahéhé mởmở lỗlỗ dầudầuvềvề phíaphía dướidưới xylanh,xylanh,
nhiênnhiên liệuliệusẽsẽ theotheo lỗlỗ khoankhoan giữagiữatâmtâm vàvà lỗlỗ
ngangngang màmà rara ngoàingoài xylanhxylanh bằngbằng lỗlỗ dầudầuvềvề (ta(ta
ii
làlà

điểđiể
dứtdứt
h)h)
7
8
17
gọ
i
gọ
i
làlà
điể
m
điể
m
dứtdứt
p
h
un
)
p
h
un
)

PistonPiston tiếptiếptụctục điđixuốngxuống chocho hếthết khoảngkhoảng chạy,chạy, lỗlỗ
dầudầuvềvề mởmở hoànhoàn toàntoàn dodo đóđónhiênnhiên liệuliệurara phòngphòng
hứhứ
hiêhiê
liệliệ

hh
lhlh
ii
òò
11
16
14
c
hứ
ac
hứ
an
hiê
nn
hiê
n
liệ
u
liệ
u xungxung quan
h
quan
h
xy
l
an
h
xy
l
an

h

i

i
v
ò
ngv
ò
ng
cảncảndầudầu
KhiKhi camcam khôn
g
khôn
g
còncòn đ



inữa,nữa, lòlò xoxo đ



m đ
ẩy
đ
ẩy
12
13
15

gg
ộộ
ệệ
yy
kéokéo pistonpiston điđilênlên nhiênnhiên liệuliệutạitạinạpnạplưulưu địnhđịnh
đểđể chuẩnchuẩnbịbị chocho chuchu trìnhtrình kếkế tiếptiếp
MuốnMuốntăngtăng hayhay giảmgiảmlưulưulượnglượng nhiênnhiên
liệuliệutuỳtuỳ theotheo yêuyêu cầucầuhoạthoạt độngđộng củacủa
độngđộng cơ,cơ,tata chỉchỉ cầncần điềuđiềukhiểnkhiển thanhthanh
2
răngrăng chocho pistonpiston xoayxoay quaqua lạilạituỳtuỳ theotheo vịvị
trítrí lằnlằnvạtvạt ởở pistonpiston tớitớilỗlỗ dầudầurara vàvà vàovào
màmà lưulưulượnglượng thaythay
Ư điểƯ điể
3
6
5
••
Ư
u
điể
m :
Ư
u
điể
m :
ỐngỐng nhiênnhiên liệuliệu caocao ápáp từtừ bơmbơmcaocao ápáp
đếnđến cáccác vòivòi phunphun ngắn,cóngắn,có chiềuchiều đàiđài
9
4

bằngbằng nhaunhau vàvà cócó thểthể sửasửachữachữamộtmộtbơmbơm
khikhi cáccác bơmbơmkháckhác vẫnvẫnhoạthoạt độngđộng ThíchThích
hợphợpchocho độngđộng cơcơ 11 xilanhxilanh
1
10
18
••Phạm vi sử dụng :Phạm vi sử dụng :
HệHệ thốn
g
thốn
g
nhiênnhiên liệ
u
liệ
u
BCABCA V
P
V
P
liênliên hợ
p
hợ
p
7
8
17
gg
pp
đượcđượcsửsử dụngdụng trêntrên cáccác độngđộng cơcơ 22thìthì GMGM
–– GeneralGeneral MotorsMotors (Mỹ),(Mỹ), 22thìthì 99AA33–– 204204

(Liên(Liên Xô)Xô) độngđộng cơcơ MurphyMurphy 44thìthì (Mỹ)(Mỹ)
11
16
14
b
ơm
b
ơmkimkim liênliên hợphợpBendixBendix dùngdùng trêntrên cáccác
tàutàu thủy,thủy, máymáy phátphát điện,điện, ôtôôtô
12
13
15
b. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp phân phối : b. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp phân phối :
KhácKhác vớivớihệhệ thốngthống nhiênnhiên liệuliệu
khác hệkhác hệ
thốngthống
nhiênnhiên
liệuliệu
bơmbơm
caocao
khác
,
hệkhác
,
hệ
thốngthống
nhiênnhiên
liệuliệu
bơmbơm
caocao

ápáp phânphân phốiphốicócó bơmbơm caocao ápáp đặtđặt
nằmnằmngangngang vàvà bộbộđiềuđiềutốctốccơcơ khíkhí
(các(các
loạiloại
bơmbơm
caocao
ápáp
đặtđặt
thẳngthẳng
(các(các
loạiloại
bơmbơm
caocao
ápáp
đặtđặt
thẳngthẳng
đứngđứng cócó bộbộđiềuđiềutốctốcthủythủy
lực)lực) BơmBơm caocao ápáp loạiloại phânphân phốiphối
đượcđượcchiachia làmlàm 22nhómnhóm cơcơ bảnbảnlàlà
bơmbơm caocao ápáp kiểukiểupistonpiston vàvà bơmbơm
caocao ápáp kiểukiểurotoroto
TrênTrên
bơmbơm
caocao
ápáp
kiểukiểu
pistonpiston
cócó
TrênTrên
bơmbơm

caocao
ápáp
kiểukiểu
pistonpiston
cócó
chứcchứcnăngnăng làlà đẩyđẩy nhiênnhiên liệuliệuvàovào
phầnphầntửtử phânphân phốiphốinhiênnhiên liệu,từngliệu,từng
chuchu
kìkì
làmlàm
thôngthông
khoangkhoang
trêntrên
1.Bơm cao áp phân phối 1.Bơm cao áp phân phối
2.L

c nhiên li

u2.L

c nhiên li

u
chuchu
kìkì
làmlàm
thôngthông
khoangkhoang
trêntrên
pistonpiston bơmbơmvớivới cáccác vòivòi phunphun củacủa

xilanhxilanh độngđộng cơcơ tươngtương ứngứng vớivớithứthứ
tựtự nổnổ
ọ ệọ ệ
3.Thùng chứa nhiên liệu3.Thùng chứa nhiên liệu
4.Bơm thấp áp 4.Bơm thấp áp
5.Vòi phun5.Vòi phun
TrênTrên bơmbơm caocao ápáp kiểukiểupistonpiston cócó chứcchứcnăngnăng
làlà đẩyđẩynhiênnhiên liệuliệuvàovào phầnphầntửtử phânphân phốiphối
hiêhiê
liệ từliệ từ
hh
kìkì
làlà
thôthô
khkh
n
hiê
nn
hiê
n
liệ
u,
từ
ng
liệ
u,
từ
ng c
h
uc

h
u
kìkì

m

m
thô
ng
thô
ng
kh
oang
kh
oang
trêntrên pistonpiston bơmbơmvớivới cáccác vòivòi phunphun củacủaxilanhxilanh
độngđộng cơcơ tươngtương ứngứng vớivớithứthứ tựtự nổnổ
HệHệ thốngthống nhiênnhiên liệuliệubơmbơmcaocao ápáp phânphân phốiphối
kiểukiểupistonpiston cócó đặcđặc điểmđiểmlàlà pistonpiston bơmbơmcủacủanónó
vừavừachuyểnchuyển độngđộng tịnhtịnh tiếntiến đểđể làmlàm nhiệmnhiệmvụvụ
đẩđẩ
hihi
lili
hh
hihi
h ểh ể
đđ
đẩ
y
đẩ

yn
hi
ênn
hi
ên
li
ệu
li
ệuvừavừat
h
ựct
h
ực
hi
ện
hi
ệnc
h
uy

nc
h
uy

n
đ
ộng
đ
ộng
xoayxoay đểđể phânphân phốiphối nhiênnhiên liệuliệuchocho cáccác xilanhxilanh

độngđộng cơcơ C ò nCòn đốiđốivớivớibơmbơm caocao ápáp kiểukiểurotoroto
thìthì
kháckhác
ởở
đâyđây
rotoroto
thựcthực
hiệnhiện
chuyểnchuyển
độngđộng
thìthì
kháckhác
,

,

đâyđây
rotoroto
thựcthực
hiệnhiện
chuyểnchuyển
độngđộng
quayquay làmlàm nhiệmnhiệmvụvụ phânphân phốiphốinhiênnhiên liệuliệuchocho
cáccác xilanhxilanh độngđộng cơcơ còncòn bộbộ phậnphậnlàmlàm nhiệmnhiệm
vụvụ
tạotạo
rara
ápáp
lựclực
đểđể

đẩyđẩy
nhiênnhiên
liệuliệu
điđi
làlà
bộbộ
1 Xilanh; 2 Piston; 3 Đai ốcmũ;1 Xilanh; 2 Piston; 3 Đai ốcmũ;
vụvụ
tạotạo
rara
ápáp
lựclực
đểđể
đẩyđẩy
nhiênnhiên
liệuliệu
điđi
làlà
bộbộ
phậnphận kháckhác
Hệ thống này đượcsử dụng trên động cơHệ thống này đượcsử dụng trên động cơ
1
.
Xilanh;

2
.
Piston;

3

.
Đai

ốc

mũ;

1
.
Xilanh;

2
.
Piston;

3
.
Đai

ốc

mũ;

4.Đầu nối với ống cao áp; 4.Đầu nối với ống cao áp;
5.Lò xo valve tăng áp; 6.Van 5.Lò xo valve tăng áp; 6.Van
tăng áp; 7.Đường dầu ra;tăng áp; 7.Đường dầu ra;
Hệ

thống


này

được

sử

dụng

trên

động



Hệ

thống

này

được

sử

dụng

trên

động




Reo II, III,GMC,ONAN Reo II, III,GMC,ONAN
5. LOẠI VỊI PHUN5. LOẠI VỊI PHUN
a. Vòi phun kín :a. Vòi phun kín :
11
9
10
13
12
¾¾Ngun lý làm việc :Ngun lý làm việc :
7
9
8
14
NhiênNhiên liệuliệu caocao ápáp đượcđượcbơmbơm caocao ápáp đưađưa
quaqua lướilướilọclọc1414,, quaqua cáccác đườngđường 1616 trongtrong
thânthân kimkim phunphun tớitới khơngkhơng giangian bênbên trêntrên
6
15
mặtmặtcơncơn tựatựacủacủavanvan kimkim LựcLựcdodo ápáp
suấtsuấtnhiênnhiên liệuliệu caocao ápáp tạotạorara táctác dụngdụng
lênlên diệndiệntíchtích hìnhhình vànhvành khănkhăncủacủavanvan
kiki
hốhố
l il i
ll
ll
hihi
ll

4
5
17
16
19
ki
m
ki
mc
hố
ngc
hố
ng
l

il

i
l
ực
l
ựcépép củacủa
l
ò
l
òxoxo K
hi
K
hi
l

ực
l
ực
củacủấpáp suấtsuất nhiênnhiên liệuliệulớnlớnhơnhơnlựclựcépép
củacủalòlò xoxo thìthì vanvan kimkim bịbịđẩyđẩybậtbậtlênlên mởmở
đườngđường
thơngthơng
chocho
nhiênnhiên
liệuliệu
tớitới
lỗlỗ
phunphun
2
1
a)
3
c)
b)
19
18
1. Lỗ phun ; 2. Mặt cơn tựa của van kim ; 1. Lỗ phun ; 2. Mặt cơn tựa của van kim ;
đườngđường
thơngthơng
chocho
nhiênnhiên
liệuliệu
tớitới
lỗlỗ
phunphun


ApAp suấtsuất nhiênnhiên liệuliệulàmlàm chocho vanvan kimkim bắtbắt
đầuđầubậtbậtmởmởđượcđượcgọigọilàlà ápáp suấtsuấtbắtbắt đầuđầu
phunphun
nhiênnhiên
liệuliệu
pp
φφ
3 và 19. Kim phun ; 4. Ecu tròng ; 5 và 16. 3 và 19. Kim phun ; 4. Ecu tròng ; 5 và 16.
Đường dẫn nhiên liệu ; 6. Đũa đẩy ; 7. Đĩa Đường dẫn nhiên liệu ; 6. Đũa đẩy ; 7. Đĩa
lò xo ; 8. Lò xo ; 9. Cốc ;lò xo ; 8. Lò xo ; 9. Cốc ;
10 Vít điềuchỉnh ; 11 Êcu cơng ; 12 Lỗ10 Vít điềuchỉnh ; 11 Êcu cơng ; 12 Lỗ
phunphun
nhiênnhiên
liệuliệu
pp
φφ

ĐốiĐối vớivới vòivòi phunphun kínkín tiêutiêu chuẩnchuẩn
ppφφ ==1515÷÷ 2525MN/mMN/m22 TrongTrong quáquá
trìnhtrình
p
hun
,p
hun
,
á
p
á
p

suấtsuất nhiênnhiên lie
ä
ulie
ä
ucócó
10
.
Vít

điều

chỉnh

;

11
.
Êcu

cơng

;

12
.
Lỗ

10
.
Vít


điều

chỉnh

;

11
.
Êcu

cơng

;

12
.
Lỗ

nối với đường dẫn nhiên liệu;nối với đường dẫn nhiên liệu;
13. Chụp ; 14. Lọc lưới ; 15. Thân vòi 13. Chụp ; 14. Lọc lưới ; 15. Thân vòi
phun ; 17 và 18.Thân kim phunphun ; 17 và 18.Thân kim phun
p,p,
pp
ää
thểthể tớitới 5050 ÷÷ 8080MN/mMN/m22,, trongtrong mộtmột
vàivài trườngtrường hợphợp cócó thểthể caocao hơnhơn
nữanữa
MuốnMuốngiảmgiảmbớtbớtnhiênnhiên liệuliệuròrò rỉrỉ quaqua khekhe hởhở phầnphầndẫndẫnhướnghướng cuảcuả kimkim phun,phun, đôiđôi
khikhi trêntrên kimkim phunphun còncòn cócó rãnhrãnh hìnhhình vànhvành khănkhăn HànhHành trìnhtrình nângnâng kimkim phunphun

đượcđược
xácxác
địnhđịnh
bởibởi
khekhe
hởhở
giữagiữa
mặtmặt
trêntrên
củacủa
kimkim
vớivới
mặtmặt
phẳngphẳng
dướidưới
củacủa
thânthân
đượcđược
xácxác
địnhđịnh
bởibởi
khekhe
hởhở
giữagiữa
mặtmặt
trêntrên
củacủa
kimkim
vớivới
mặtmặt

phẳngphẳng
dướidưới
củacủa
thânthân
vòivòi phunphun KheKhe hởhở nàynày thườngthường vàovào khoảngkhoảng 00,,33 ÷÷ 00,,55mmmm
••Ưu nhược điểm : Ưu nhược điểm :
Ưu điểm chính của loại vòi phun này là kích thước nhỏ gọn, cấu Ưu điểm chính của loại vòi phun này là kích thước nhỏ gọn, cấu
tạo đơn giản, dễ chế tạo.tạo đơn giản, dễ chế tạo.
NhượcNhược điểmđiểmchínhchính củacủanónó làlà đầuđầuvòivòi phunphun tiếptiếp xúcxúc vớivới khí
khí
nóngnóng trongtrong xylanhxylanh cócó thểthể bịbị nóngnóng quáquá mứcmứcchocho phép,phép, làmlàm thaythay
đổiđổi cáccác khekhe hởhở trongtrong đầuđầuvòivòi phunphun khiếnkhiếnvòivòi phunphun bịbị congcong
vênh,vênh, làmlàm kênhkênh vanvan gâygây ảnhảnh hưởnghưởng xấuxấu đếnđếnchấtchấtlượnglượng phunphun
b. Vòi phun hở :b. Vòi phun hở :
VềVề
mặtmặt
cấucấu
tạotạo
thìthì
vòivòi
phunphun
hởhở
làlà
loạiloại
đơnđơn
giảngiản
nhấtnhất
VòiVòi
phunphun
hởhở

VềVề
mặtmặt
cấucấu
tạotạo
thìthì
vòivòi
phunphun
hởhở
làlà
loạiloại
đơnđơn
giảngiản
nhấtnhất

VòiVòi
phunphun
hởhở
thườngthường cócó mộtmộthoặchoặcvàivài lỗlỗ phunphun SốSố lượng,lượng, đườngđường kínhkính phươngphương
hướnghướng vàvà phânphân bốbố cáccác lỗlỗ phunphun cầncần phùphù hợphợpvớivớikíchkích thướcthướchìnhhình
d

n
g
d

n
g
b
uồn
gb

uồn
g
chá
y
chá
y
vớivớicườn
g
cườn
g
đ

đ

vàvà
p
hươn
gp
hươn
g
hướn
g
hướn
g
v

nv

n đ


n
g
đ

n
g
củacủamôimôi
ạ gạ g
gg
yy
gg
ộộ
p gp g
gg
ậậ
ộ gộ g
chấtchất trongtrong buồngbuồng cháycháy độngđộng cơcơ ĐườngĐường kínhkính lỗlỗ phunphun thườngthường làlà
00,,33÷÷00,,1212mmmm

×