PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 NĂM HỌC 2009-2010
I.Phần đọc:
1.Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn trong bài
và trả lời câu hỏi đoạn đọc.
2.Đọc thầm và làm bài tập :
Đọc thầm bài “Ong Thợ” và trả lời các câu hỏi trong bài.
II.Phần viết :.
1. Chính tả: (nghe - viết):
Bài: Ngọn lửa Ô – lim –pích (Trang 103 - TV3/2)
Viết đầu bài và đoạn “ Trai tráng từ khắp nơi………… người tứ xứ”.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn (7- 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp
phần bảo vệ môi trường.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng: 6điểm ( Đọc thành tiếng 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm).
2.Đọc thầm và làm bài tập (4điểm):
Đọc thầm bài “Ong Thợ” và trả lời các câu hỏi trong bài.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng (Mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 1 : ý b Câu 3 : ý a
Câu 2 : ý c Câu 4 : ý b
II.Phần viết : 10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách,
trình bày sạch sẽ : 5 Điểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định)
2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách,
kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng ( 7 - 10câu) kể lại một việc tốt đã làm để
bảo vệ môi trường.
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
*Đối với Hs khuyết tật và HS có nguy cơ lưu ban chỉ yêu cầu:
- Viết đoạn văn 5 -7 câu.
- Phần chính tả được tính 3 lỗi trừ 1 điểm
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC 2009-2010
I.Phần đọc:
1.Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn trong bài và
trả lời câu hỏi đoạn đọc.
2.Đọc thầm và làm bài tập :
Đọc thầm bài “Voi trả nghĩa” và trả lời các câu hỏi trong bài.
II.Phần viết :
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Chuyện quả bầu (Trang 116 - TV2/2)
Viết đầu bài và đoạn “Ít lâu sau……… rồi nhẹ nhàng dùi quả bầu”.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) để nói về một loại cây mà em thích
theo gợi ý sau:
a) Đó là cây gì, được trồng ở đâu ?
b) Hình dáng của cây ( thân, cành, lá, hoa….) có gì nổi bật?
c) Cây có ích lợi gì đối với em và mọi người?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I.Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng: 6điểm ( Đọc thành tiếng 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm).
2.Đọc thầm và làm bài tập (4điểm):
Đọc thầm bài “Voi trả nghĩa” Khoanh tròn vào ý trả lời đúng (Mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 1: ý c ; Câu 2: ý b ; Câu 3: ý c ; Câu 4 : ý b
II.Phần viết :10điểm.
1.Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách,
trình bày sạch sẽ : 5 điểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định…)
3 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách,
kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn 4 -5 nói về một loại cây.
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
*Đối với Hs khuyết tật và HS có nguy cơ lưu ban chỉ yêu cầu:
- Viết đoạn văn 3 -4 câu.
- Phần chính tả được tính 4 lỗi trừ 1 điểm
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 NĂM HỌC 2009-2010
(ĐỢT 4)
I.Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng:
Học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng một đoạn và trả lời câu hỏi
trong đoạn vừa đọc .
II.Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Ngọn lửa Ô – lim –pích (Trang 103 - TV3/2)
Viết đầu bài và đoạn “ Những người đoạt giải……… người tứ xứ”.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 5 – 7 câu) kể lại một việc tốt mà em đã
làm để bảo vệ môi trường.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Phần đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng 8 điểm, trả lời câu hỏi 2 điểm
II. Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng
cách, trình bày sạch sẽ : 5 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui
định…) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5- 7 câu kể lại một việc tốt mà
em đã làm để bảo vệ môi trường
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 NĂM HỌC 2009-2010
(ĐỢT 4)
I.Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng một đoạn
và trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc .
II.Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Chuyện quả bầu (Trang 116 - TV2/2)
Viết đầu bài và đoạn “Một lần……… rồi nhẹ nhàng dùi quả bầu”.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 3- 4 câu) để nói về một loại cây mà em thích
theo gợi ý sau:
a, Đó là cây gì, được trồng ở đâu ?
b, Hình dáng của cây ( thân, cành, lá, hoa….) có gì nổi bật?
c, Cây có ích lợi gì đối với em và mọi người?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Phần đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng 8 điểm, trả lời câu hỏi 2 điểm
II. Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng
cách, trình bày sạch sẽ : 5 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui
định…) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu nói về một con vật mà
em yêu thích.
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
MÔN : TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC 2009-2010
(ĐỢT 4)
1. Tính nhẩm
3 x 4 = 16 : 4 = 12 : 4 =
3 x 7 = 20 : 5 = 35 : 5 =
4 x 6 = 5 x 3 = 27 : 3 =
2. Đặt tính rồi tính :
142 + 315 410 + 127 282 - 130 346 - 35
3. Tính:
15m + 17m = 600 đồng – 400 đồng =
4. Có 20 em học sinh chía đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu em?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 3 điểm ( Đúng 3 phép tính được 1 điểm)
Câu 2: 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm)
Câu 3: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng và đủ tên đơn vị được 1 điểm)
Câu 4: 2 điểm
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phép tính đúng 1 điểm
- Đúng đáp số 0,5 điểm
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
MÔN : TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2009-2010
(ĐỢT 4)
1. Tính nhẩm:
4 x 4 = 4 x 8 = 35 : 5 =
3 x 7 = 24 : 4 = 42 : 7 =
2. Đặt tính rồi tính:
53 x 4 115 x 5 550 : 5 426 : 3
3. Tính nhẩm:
4800 – 800 = 7300 - 2000 =
4. Buổi sáng bán được 1245 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng
33kg. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1 : 3 điểm ( Đúng 3 phép tính được 1điểm)
Câu 2 : 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm)
Câu 3 : 1điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 4 : 3 điểm
- Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 1,25 điểm
- Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1,5 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm.
BÀI ĐỌC THẦM
Đọc thầm bài “Ong thợ ” và trả lời các câu hỏi .
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy
sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra
khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong thợ phải
bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông
hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ,
xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen
đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các bài tập sau:
1. Tổ ong mật nằm ở đâu?
a. Trên ngọn cây.
b. Trong gốc cây.
c. Trên cành cây.
2. Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì?
a. Để đi chơi cùng Ong Thợ.
b. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.
c. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.
3. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
a. Ông mặt trời nhô lên cười.
b. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
4. Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào em đã
học?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 3.
Câu 1,2 : Mỗi câu 1 điểm
Câu 3 : 2 điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUÔI NĂM
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Trường TH ……………………………….
Lớp:…
Họ và tên:………………………………….
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
BÀI ĐỌC THẦM
Đọc thầm bài “Voi trả nghĩa” và trả lời các câu hỏi .
Một lần, tôi gặp một chú voi non bị thụt bùn dưới đầm lầy. Tôi nhờ năm quản
tượng đến giúp sức, kéo nó lên bờ. Nó run run, quơ mãi vòi lên người tôi hít hơi. Nó
còn nhỏ, chưa làm được việc. Tôi cho nó mấy miếng đường rồi xua nó vào rừng.
Vài năm sau, tôi chặt gỗ đã được trồng lâu năm về làm nhà. Một buổi sáng, tôi
ngạc nhiên thấy năm, sáu cây gỗ mới đốn đã được đưa về gần nơi tôi ở. Tôi ra rình,
thấy hai con voi lễ mễ khiêng gỗ đến. Tôi nhận ra chú voi non ngày trước. Con voi lớn
đi cùng chắc là mẹ nó. Đặt gỗ xuống, voi non tung vòi hít hít. Nó kêu lên khe khẽ rồi
tiến lên, huo vòi trên mặt tôi. Nó nhận ra hơi quen ngày trước.
Mấy đêm sau, đôi voi đã chuyển hết số gỗ của tôi về bản.
Theo Vũ Hùng
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các câu hỏi sau:
1.Tác giả gặp voi non trong trường hợp nào ?
a. Bị lạc trong rừng.
b. Bị sa xuống hố sâu.
c. Bị thụt xuống đẩm lầy.
2. Tác giả nhờ ai giúp sức kéo voi non lên bờ?
a. Nhờ một người quản tượng.
b. Nhờ năm người quản tượng.
c Nhờ năm người dân bản.
3. Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ khiêng trong câu “ Tôi ra rình, thấy hai
con voi lễ mễ khiêng gỗ đến.”?
a. vác
b. cắp
c. khênh
4. Bộ phận gạch chân trong câu “Mấy đêm sau, đôi voi đã chuyển hết số gỗ
của tôi về bản.” Trả lời cho câu hỏi nào?
a. Là gì?
b. Làm gì?
c. Như thế nào?
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 3.
Câu 1,2 : Mỗi câu 1 điểm
Câu 3 : 2 điểm
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Trường TH ………………………………
Lớp:…
Họ và tên:………………………………….
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM : MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC 2009-2010
1. Tính nhẩm:
3 x 5 = 24 : 4 =
4 x 6 = 18 : 3 =
5 x 5 = 45 : 5 =
5 x 8 = 32 : 4 =
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp :
a, 216 ; 218 ; 220 ; … ; …… ;
b, 310 ; 320 ; 330 ;…… ;…… ;
3. Đặt tính rồi tính :
432 + 246 341 + 46 972 – 430 679 – 47
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 dm = …… cm 1m = ………cm
5 dm + dm = …….dm 12 m 8 m = ………m
5. Lớp 2C có 36 bạn, chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
6. Hình bên có mấy hình tam giác:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Câu 2: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý : 0,5 điểm)
Câu 5: 2 điểm
- Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 0,75 điểm
- Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
Câu 6 : 1 điểm ( khoanh đúng vào ý b)
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 4,6.
Câu 1 : 3 điểm Câu 3 : 3 điểm
Câu 2 : 2 điểm Câu 4 : 2 điểm
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM : MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2009-2010
1. Đọc số :
47225 :………………………………………
13098 :………………………………………
60305 :………………………………………
35600 : ……………………………………….
2.Đặt tính rồi tính:
34325 + 25106 72685 – 35326 12051 x 5 64290 : 6
3.Điền > ,<, = :
89145… 98415 78659…….76860
4. Tìm x :
x x 3 = 9327 x : 4 = 282
5. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài là 27 m.Chiều rộng bằng
1
3
chiều dài . Tính chu vi
của vườn rau đó .
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 3: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Câu 5: 3 điểm - Đúng lời giải và phép tính thứ nhất 1,5 điểm
- Đúng lời giải và phép tính thứ hai 1,25 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 4.
Câu 1 : 2 điểm
Câu 2 : 3 điểm
Câu 3 : 2 điểm
Câu 4 : 3 điểm
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM : MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC 2009-2010
1. Tính nhẩm:
3 x 5 = 24 : 4 =
4 x 6 = 18 : 3 =
5 x 5 = 45 : 5 =
5 x 8 = 32 : 4 =
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp :
a, 216 ; 218 ; 220 ; … ; …… ;
b, 310 ; 320 ; 330 ;…… ;…… ;
3. Đặt tính rồi tính :
432 + 246 341 + 46 972 – 430 679 – 47
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 dm = …… cm 1m = ………cm
5 dm + dm = …….dm 12 m 8 m = ………m
5. Lớp 2C có 36 bạn, chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
6. Hình bên có mấy hình tam giác:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Câu 2: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý : 0,5 điểm)
Câu 5: 2 điểm
- Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 0,75 điểm
- Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
Câu 6 : 1 điểm ( khoanh đúng vào ý b)
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 4,6.
Câu 1 : 3 điểm
Câu 2 : 2 điểm
Câu 3 : 3 điểm
Câu 4 : 2 điểm
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
v
à
l
à
m
b
à
i
t
ậ
p
(
4
đ
i
ể
m
)
:
Đ
ọ
c
t
h
ầ
m
b
à
i
“
ô
n
g
n
g
o
ạ
i
”
v
à
t
r
ả
l
ờ
i
c
á
c
c
â
u
h
ỏ
i
t
r
o
n
g
b
à
i
t
ậ
p
đ
ọ
c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t
ậ
p
1
.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM : MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2009-2010
1. Đọc số :
47225 :………………………………………
13098 :………………………………………
60305 :………………………………………
35600 : ……………………………………….
2.Đặt tính rồi tính:
34325 + 25106 72685 – 35326 12051 x 5 64290 : 6
3.Điền > ,<, = :
89145… 98415 78659…….76860
4. Tìm x :
x x 3 = 9327 x : 4 = 282
5. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài là 27 m.Chiều rộng bằng
1
3
chiều dài . Tính chu vi
của vườn rau đó .
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 3: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Câu 5: 3 điểm - Đúng lời giải và phép tính thứ nhất 1,5 điểm
- Đúng lời giải và phép tính thứ hai 1,25 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
* Đối với Hs khuyết tật và Hs có nguy cơ lưu ban không yêu cầu làm câu 4.
Câu 1 : 2 điểm
Câu 2 : 3 điểm
Câu 3 : 2 điểm
Câu 4 : 3 điểm
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ THI LẠI : MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
NĂM HỌC 2009 - 2010
I.Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng:
Học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng một đoạn và trả lời câu hỏi
trong đoạn vừa đọc .
II.Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Cóc kiện Trời (Trang 122 - TV3/2)
Viết đầu bài và đoạn “Sắp đặt xong,………… chó chết tươi”.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 5 – 7 câu) kể lại một việc tốt mà em đã
làm để bảo vệ môi trường.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Phần đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng 8 điểm, trả lời câu hỏi 2 điểm
II. Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng
cách, trình bày sạch sẽ : 5 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui
định…) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5- 7 câu kể lại một việc tốt mà
em đã làm để bảo vệ môi trường
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ THI LẠI : MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
NĂM HỌC 2009 - 2010
I.Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng một đoạn
và trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc .
II.Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Người làm đồ chơi (Trang 133 - TV2/2)
Viết đầu bài và đoạn “Ở ngoài phố…………….sắc màu sặc sỡ”.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 3- 4 câu) để nói về một loại cây mà em thích
theo gợi ý sau:
a, Đó là cây gì, được trồng ở đâu ?
b, Hình dáng của cây ( thân, cành, lá, hoa….) có gì nổi bật?
c, Cây có ích lợi gì đối với em và mọi người?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
I. Phần đọc: 10 điểm
Đọc thành tiếng 8 điểm, trả lời câu hỏi 2 điểm
II. Phần viết :10điểm.
2. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng
cách, trình bày sạch sẽ : 5 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui
định…) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu nói về một con vật mà
em yêu thích.
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ THI LẠI : MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC 2009 - 2010
1. Tính nhẩm:
3 x 4 = 20 : 4 =
4 x 6 = 15 : 3 =
5 x 4 = 35 : 5 =
5 x 7 = 28 : 4 =
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp :
a, 212 ; 214 ; 216 ; … ; …… ;
b, 210 ; 220 ; 230 ;…… ;…… ;
3. Đặt tính rồi tính :
412 + 346 325 + 34 672 – 430 577 – 45
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 dm = …… cm 1m = ………cm
5 dm +7dm = …….dm 12 m - 8 m = ………m
5. Lớp 2C có 32bạn, chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Câu 2: 1 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 3: 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm)
Câu 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý : 0,5 điểm)
Câu 5: 2 điểm
- Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 0,75 điểm
- Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm
PHÒNG GD& ĐT ………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
ĐỀ THI LẠI : MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2009 - 2010
1. Đọc số :
27235 :………………………………………
33094 :………………………………………
40365 :………………………………………
15400 : ……………………………………….
2.Đặt tính rồi tính:
24325 + 3213 77685 – 35328 12031 x 4 45590 : 5
3. Tìm x :
x x 3 = 936 x : 4 = 213
4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 245 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13
kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,75điểm)
Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1điểm)
Câu 4: 3 điểm - Đúng lời giải và phép tính thứ nhất 1,5 điểm
- Đúng lời giải và phép tính thứ hai 1,25 điểm
- Đúng đáp số 0,25 điểm