Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE VA DA CHUYEN QUOC HOC HUE 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.53 KB, 5 trang )


 !" #$%&'()*+, /0)/1
 150 phót
234
))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
567 : 
Một người đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe buýt đã rời bến A, người đó bèn đi taxi
đuổi theo để kịp lên xe buýt ở bến B kế tiếp. Taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đã đi được 2/3 quãng
đường từ A đến B. Hỏi người này phải đợi xe buýt ở bến B bao lâu ? Coi chuyển động của các xe
là chuyển động đều.
567/ : 
Người ta thả một miếng đồng có khối lượng m
1
= 0,2 kg đã được đốt nóng đến nhiệt độ t
1
vào
một nhiệt lượng kế chứa m
2
= 0,28 kg nước ở nhiệt độ t
2
= 20
0
C. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt
là t
3
= 80
0
C. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng của đồng và nước lần lượt là
c
1
= 400 J/(kg.K), D


1
= 8900 kg/m
3
, c
2
= 4200 J/(kg.K), D
2
= 1000 kg/m
3
; nhiệt hoá hơi của nước
 !"#$%& là L = 2,3.10
6
J/kg. Bỏ
qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và với môi trường.
a, Xác định nhiệt độ ban đầu t
1
của đồng.
b, Sau đó, người ta thả thêm một miếng đồng khối lượng m
3
cũng ở nhiệt độ t
1
vào nhiệt lượng
kế trên thì khi lập lại cân bằng nhiệt, mực nước trong nhiệt lượng kế vẫn bằng mực nước trước khi
thả miếng đồng m
3
. Xác định khối lượng đồng m
3
.
5678: 
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết : U = 12 V, R

1
= 15

,
R
2
= 10

, R
3
= 12

; R
4
là biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế và
của dây nối.
a, Điều chỉnh cho R
4
= 8

. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế.
b, Điều chỉnh

R
4
sao cho dòng điện qua ampe kế có chiều từ M đến
N và có cường độ là 0,2 A. Tính giá trị của R
4
tham gia vào mạch điện lúc đó.
5679: '

Hai điểm sáng S
1
và S
2
cùng nằm trên trục chính, ở về hai bên của một thấu kính hội tụ, cách
thấu kính lần lượt là 6 cm và 12 cm. Khi đó ảnh của S
1
và ảnh của S
2
tạo bởi thấu kính là trùng
nhau.
a, Hãy vẽ hình và giải thích sự tạo ảnh trên.
b, Từ hình vẽ đó hãy tính tiêu cự của thấu kính.
567:: '
Một hộp kín H có ba đầu ra. Biết rằng trong hộp kín là sơ đồ mạch điện
được tạo bởi các điện trở. Nếu mắc hai chốt 1 và 3 vào hiệu điện thế nguồn
không đổi U = 15 V thì hiệu điện thế giữa các cặp chốt 1-2 và 2-3 lần lượt
là U
12
= 6 V và U
23
= 9 V. Nếu mắc hai chốt 2 và 3 cũng vào hiệu điện thế
U trên thì hiệu điện thế giữa các cặp chốt 2-1 và 1-3 lần lượt là U
21
= 10 V
và U
13
= 5 V.
a, Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện trong hộp kín H với số điện trở ít nhất. Cho rằng điện trở nhỏ
nhất trong mạch điện này là R, hãy tính các điện trở còn lại trong mạch đó.

b, Với sơ đồ mạch điện trên, nếu mắc hai chốt 1 và 2 vào hiệu điện thế U trên thì các hiệu điện
thế U
13
và U
32
là bao nhiêu ?
()
R
R
R
R
+
_
U
1
2
A B
3
A
M
N
4
1
2
3
H

 !" Năm học 2008-2009
234 ;<=#'(


> ?@A #

(3,0đ)
- Gọi C là điểm taxi đuổi kịp xe buýt vàt là thời gian taxi đi đoạn AC.

2
AC AB
3
=
;
1
CB AB
3
=



AC 2CB=
.
- Thời gian xe buýt đi đoạn AC là : t+ 20 (phút);
- Thời gian mỗi xe đi tỷ lệ thuận với quãng đường đi của chúng, nên thời
gian taxi đi đoạn CB là
t
2
(phút).
Thời gian xe buýt đi đoạn CB là :
t + 20 t
= + 10
2 2
(phút);

- Vậy, thời gian người đó phải đợi xe buýt ở bến B là :
t t
Δt = + 10 - = 10
2 2
 
 
 
(phút).
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
/
(2,5đ)
a
1,0
B%,%,7CDEFD

&
- Nhiệt lượng của m
1
kg đồng toả ra để hạ nhiệt độ từ t
1
xuống 80
0
C là :
Q
1
= c

1
.m
1
(t
1
– 80);
- Nhiệt lượng của m
2
kg nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 20
0
C đến 80
0
C
là :
Q
2
= 60c
2
.m
2
;
- Phương trình cân bằng nhiệt : Q
1
= Q
2


t
1
=

2 2
1 1
60m c
+ 80
m c
= 962 (
0
C).
0,25
0,25
0,5
b
1,5
B%,+
8
&
- Khi thả thêm m
3
kg đồng ở nhiệt độ t
1
vào NLK, sau khi có cân bằng
nhiệt mà mực nước vẫn không thay đổi. Điều này chứng tỏ :
+ Nhiệt độ cân bằng nhiệt là 100
0
C.
+ Có một lượng nước bị hóa hơi. Thể tích nước hóa hơi bằng thể tích
miếng đồng m
3
chiếm chỗ:
3

2
1
m
V =
D

.
- Khối lượng nước hóa hơi ở 100
0
C là :
2
2 2 2 3
1
D
m = V .D = m
D
′ ′
.
- Nhiệt lượng thu vào của m
1
kg đồng, m
2
kg nước để tăng nhiệt độ từ
80
0
C đến 100
0
C và của m’
2
kg nước hoá hơi hoàn toàn ở 100

0
C là :
2
3 1 1 2 2 3
1
D
Q = 20(c m + c m ) + Lm
D
.
- Nhiệt lượng toả ra của m
3
kg đồng để hạ nhiệt độ từ t
1
= 962
0
C xuống
100
0
C là:
4 1 3
Q 862c m=
.
- Phương trình cân bằng nhiệt mới :
3 4
Q Q=

0,25

0,25
0,25

0,25



2
1 1 2 2 3
1
D
20(c m + c m ) + Lm
D
=
1 3
862c m



1 1 2 2
3
2
1
1
20(c m + c m )
m =
D
862c - L
D

;
0,29 (kg).


0,25
0,25
8
(2,0đ)
a
1,0
Mạch cầu cân bằng

I
A
= 0
(*+," "- )./0
1
2345.
1,0
b
1,0
I
A
= I
1
– I
3
= 0,2 =
12 12
1 3
U 12 - U
-
R R



U
12
= 8 (V) và U
34
= 4 (V)


12
4 2 A A
2
U
I = I + I = + I =
R
0,8 + 0,2 = 1 (A)



34
4
4
U
R = =
I
4 (

).
0,5
0,5
9

(1,5đ)
a
G,H%,&(*36-78!59367
7I7D,B.,&
- Hai ảnh của S
1
và của S
2
tạo bởi thấu kính trùng nhau nên phải có +FD
I%,D,JD và +FDI%,IK.
- Vì S
1
O < S
2
O



%L+DMK%NO,KI%ND7PQ.R và cho ảnh ảo; 
/
%L+
%NK67O,KI%ND7PQ.R và cho ảnh thật.
0,5


0,25

0,25
b  B%,D7PQ.RS &
- Gọi S’ là ảnh của S

1
và S
2
. Ta có :

1
S I // ON



1
S S
S I S O 6
S O S N S O

′ ′

= =
′ ′ ′

OI// NF'


S O S I S O
S F' S N S O f
′ ′ ′
= =
′ ′ ′
+




S O 6
S O



=
S O
S O f


+




f.S O = 6(S O + f)
′ ′
(1)
- Vì
2
S I // OM
, tương tự như trên ta có :
2
S F S O S M
S O S S S I
′ ′ ′
= =
′ ′ ′





S O f
S O


=



+
S O
S O 12



f.S O = 12(S O - f)
′ ′
(2)
Từ (1) và (2) ta có : f = 8 (cm)

0,5
R
R
R
R
+
_

U
1
2
I
I
2
I
1
A B
3
A
M
N
I
A
I
3
4
I
4
M
I
N
O
F '
F S
S
S '
1
2

T ,UV : HS có thể làm bài 4 cách khác, theo các bước:
a, Giải thích đúng sự tạo ảnh như trên. 
b, ~p dụng công thức thấu kính ( &:&:) cho 2 trường
hợp:
+ Với S
1
:
1 1 1
= -
f 6 d

(*)
+ Với S
2
:
1 1 1
= +
f 12 d

(**) 
Từ (*) và (**) tính được : f = 8 (cm) và d’ = 24 (cm)
c, ~p dụng kết quả trên để vẽ hình 
( ;3<=5>?@">-A=')
:
(1,0 đ)
- Theo bài ra, khi thay đổi các cặp đầu vào của mạch điện thì hiệu điện
thế giữa các cặp đầu ra cũng thay đổi, ta suy ra rằng giữa các cặp chốt
phải có điện trở khác nhau và số điện trở ít nhất của mạch trong hộp kín
H là 3.
(B%+C7=C%#D"E%3F

"G"=H@%#D+I"C7=
-,5>
W., :
- Khi U
13
= 15(V) thì U
12
= 6(V) và U
23
= 9(V).
Ta có :
1 12
3 23
R U
6 2
R U 9 3
= = =
(1)
- Khi U
23
= 15(V) thì U
21
= 10(V) và U
13
= 5(V).
Ta có :
2 21
3 13
R U
10

2
R U 5
= = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : R
1
là điện trở nhỏ nhất


R
1
= R, R
2
= 3R, R
3
= 1,5R.
- Khi U
12
= 15(V). Ta có :
13
1
32 2
U
R
R 1
U R 3R 3
= = =
(*)
Mặt khác : U
13

+ U
32
= U
12
= 15(V) (**)
Từ (*) và (**) ta có : U
13
= 3,75 (V); U
32
= 11,25 (V).
W.,/ :
- Khi U
13
= 15(V) thì U
12
= 6(V) và U
23
= 9(V).
Ta có :
3
12
1 23
R
U
6 2
R U 9 3
= = =
(3)
- Khi U
23

= 15(V) thì U
21
= 10(V) và U
13
= 5(V).
Ta có :
3
21
2 13
R
U
10
2
R U 5
= = =
(4)
Từ (1) và (2) suy ra : R
2
là điện trở nhỏ nhất


R
2
= R, R
1
= 3R, R
3
= 2R.
- Khi U
12

= 15(V). Ta có :
13
2
32 1
U
R
R 1
U R 3R 3
= = =
(***)
Mặt khác : U
13
+ U
32
= U
12
= 15(V) (****)
Từ (***) và (****) ta có : U
13
= 3,75 (V); U
32
= 11,25 (V).
0,25
0, 75
0,75
1
2
3
R
R

R
1
2
3
1
2
3
R
R
R
1
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×