Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

de kiem tra 45 phut -Ta 6 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.06 KB, 31 trang )

Trng THCS Nga Thu Kim tra : Ting Anh 6 - chn
Nm hc: 2009-2010 Thi gian: 45 phỳt
H v tờn:Lp:6.

im

Li nhn xột
I.Mc tiờu:
Hc sinh cn t c:
- Kin thc ngụn ng: Tỡm c t cú cỏch phỏt õm khỏc vi cỏc t cũn li; chn ỏp
ỏn ỳng nht v chia dng ỳng ca ng t to be.
- c hiu: c hiu on vn trả lời câu hỏi.
- Vit:Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
II. Ma trn:

Ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Listening 0
0
0
0
II.Reading 5

2,5
5
2,5
III.Language
focus
18
5
15


5
IV. Writing 5
2,5
5
2,5
Tng 18
5
5
2,5
5
2,5
28
10
III.Ni dung:
A. Language focus: (5 points)
Question 1 : (2 points) a)Khoanh trũn vo t m phn gch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc vi cỏc
t cũn li :
1.A.door B.classroom C.afternoon D.school
2.A.clock B.class C.city D.come
b)Khoanh tròn vào từ có nghĩa khác với các từ còn lại ( Circle the word one out)
1.A.brother B.mother C.sister D.teacher
2.A.my B.her C.his D.you
3.A.eraser B.door C.ruler D.pen
Question 2:Chn ỏp ỏn ỳng nht (2 points)
1. What your name? -My name Thang.
1
A.is _ are B.are _ are C.am _ is D.is_is
2.My friend lives Tran Hung Dao Street.
A.in B.on C.at D.into
3.How many books are there on the table?- There are books.

A.a B.an C.three D.one
4.How old your father? - He is 45 years old.
A.is B.are C.am D.0
5 are you,Lan?- Fine,thanks.
A.What B.Where C.How old D.How
6.What your father do?_ He is an engineer.
A.do B.is C.does D.are
7 are these? _ They are pens.
A.Who B.How C.What D.Where
8 is a pen in the desk.
A.There B.These C.Those D.They
Question 3: (1 points).§iÒn ‘am,is,are’ vµo chç trèng:
1.How many people there in her family? -There are five.
2.Lan and I students.
3.How old your sister? - She is five.
4.What does her mother do? _ Her mother a doctor.
5.How are you,Mai?_ I fine,thank you.
B.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau và tr¶ lêi c©u hái :
Hello. My name is Thang.I’m thirteen years old.There are four people in my family.This is a
photo of my family.This is my father.He’s thirty-five years old.He’s an engineer.And this is my
mother. She is thirty years old.She is a teacher.This is my sister.Her name is Lan.She is two
years old.
Eg: What is his name? _ His name is Thang.
1.How many people are there in his family?

2.How old is his father?

3.What does he do?

4.What does his mother do?


5.How old is his sister?

C.Writing:(2,5 points)Dùa vµo tõ gîi ý viÕt thµnh c©u hoµn chØnh:
Eg: I / student . I am a student
1.What /name?
→ ……………………………
2.My / Huong.
2

3.Where / you /live?

4.I /the country.
.
5.How / you? - I / 13.

l
A. Language focus: (5 points)
Question 1: (1 points).Điền am,is,are vào chỗ trống:
1.How many people are there in his family? -There six.
2.How your mother? - She is fine,thanks.
3.What do you do? _ I a student.
4.What is this? _ It an armchair.
5.My brother and I teachers.
Question 2:Chn ỏp ỏn ỳng nht (2 points)
1.His friend lives the city.
A.in B.on C.at D.into
2.How many rulers are there on the table?- There are rulers.
A.a B.two C.an D.one
3.How old your mother? - She is 45 years old.

A.0 B.are C.am D.is
4 are you,Lan?- Fine,thanks.
A.What B.Where C.How D.How old
5.What your father do?_ He is an engineer.
A.does B.is C.do D.are
6 are those? _ They are pencils.
A.Who B.How C.Where D.What
7 is one eraser on the table.
A.These B.There C.Those D.They
8. What your name? -My name Thang.
A.is _ are B.is _ is C.am _ is D.are_are
Question3 : (2 points) a)Khoanh trũn vo t m phn gch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc vi cỏc
t cũn li :
1.A.school B.classroom C.afternoon D.door
2.A.fine B.nine C.sit D.five
b)Khoanh tròn vào từ có nghĩa khác với các từ còn lại ( Circle the word one out)
1.A.brother B.mother C.sister D.teacher
2.A.she B.he C.her D.you
3.A.city B.country C.house D.doctor
B.Writing:(2,5 points)Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
Eg: I / student . I am a student
1.What /name?
3
→ ……………………………
2.My / Thang.
→ ……………………………
3.Where / you /live?
→ ……………………………
4.I /the city.
→ …………………………….

5.How / you? - I / 16.
→ ……………………………
C.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau và tr¶ lêi c©u hái :
Hello. My name is Dung.I’m twelve years old.There are four people in my family.This is a
photo of my family.This is my father.He’s thirty-nine years old.He’s a teacher.And this is my
mother. She is thirty-three years old.She is a teacher,too.This is my brother.His name is
Nam.He is sixteen years old.He is a student
Eg: What is her name? _ Her name is Dung.
1.How old is she?

2.How old is her father?

3.How old is her mother?

4.What do her parents do?

5.How old is her brother?

IV. Đáp án:
Đề chẵn
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
a) 1.A 2.C b)1.D 2.D 3.B
Question 2 : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm :
1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.C 8.A
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1.are 2.are 3.is 4.is 5.am
B.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
4
1. There are four people in his family.

2. He’s thirty-five years old.
3.He’s an engineer.
4. She is a teacher.
5.She is two years old.
C. Writing: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1.What is your name?
2.My name is Huong.
3.Where do you live?
4.I live in the country.
5.How old are you? - I am 13.
Đề lẻ
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1.are 2.is 3.am 4.is 5.are
Question 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1.C 2.A 3.D 4.B 5.C
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,4 điểm :
1.A 2.B 3.D 4.C 5.A 6.D 7.B 8.B
B. Writing: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1.What is your name?
2.My name is Thang.
3.Where do you live?
4.I live in the city.
5.How old are you? - I am 16.
C.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. She is twelve years old.
2. He’s thirty-nine years old.
3. She is thirty-three years old.
4.They are teachers.
5. He is sixteen years old.

V. Kết quả và nhận xét:
(*)Kết quả:
Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém
Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL %
6A(41
)
6B(41
)
Tổng
(*) Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


5
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

6
Period 37: Kiểm tra : Tiếng Anh 6 - Đề chẵn
Năm học: 2009-2010 Thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
Học sinh cần đạt được:
- Kiến thức ngôn ngữ: Tìm được từ có cách phát âm khác với các từ còn lại; chọn đáp
án đúng nhất và chia dạng đúng của động từ .
- Đọc hiểu: Đọc hiểu đoạn văn .
- Viết:Dïng tõ gîi ý ®Ó viÕt thµnh c©u hoµn chØnh.

II. Ma trận:

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Listening 0
0
0
0
II.Reading 5

2,5
5
2,5
III.Language
focus
18
5
15
5
IV. Writing 5
2,5
5
2,5
Tổng 18
5
5
2,5
5
2,5
28

10
7
III.Nội dung:
A. Language focus: (5 points)
Question 1 : (1 points) Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ
còn lại :
1. a. math b. bank c. factory d. car
2. a. come b. city c. country d. class
3. a. timetable b. live c. children d. village
4. a. stool b. school c. floor d. afternoon
5. a. seven b. ten c. evening d. eleven
Question 2:Chọn đáp án đúng nhất (2 points)
1. My brother and I …… television every morning.
A. Watches B.Watch C.Watchs D. To watch
2, There is a well …….Minh’s house.
A. Behind B. Next C. Near to D.The left
3, A paddy field is a rice ………
A. Yard B. Garden C. Paddy D.Park
8
4, Ba …….lunch at school.
A. have B. eat C. has D. does
5. What time ………your brother get up?
A. do B.does C. is D. are
6.Van: do you get up, Lan? Lan: At 5.30 in the morning.
A. How many B. Where C.What time D. When
7: Ha: your sister read books every evening? Nam: Yes, she does.
A. Do B. Does C. Is D. Are
8. Ba a shower in the morning.
A. gets B. take C. takes D. get
Question 3: (2 points).Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :

1. Lan’s brother ……… doctor ( be )
2. Mai and Hoa …………Mr Tan’s students. ( be not )
3. Every morning , Lan ………up at six. ( get )
4. I …….to school at 6.30 every day. ( go )
5. What time you television every day? (watch)
B.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau và điền T hoặc F:
Minh is an engineer. Everyday he gets up at half past five. He takes a shower and at six
he has breakfast. At half past six , he goes to work.At twelve o'clock ,he has lunch in his office.
In the afternoon he goes home at half past four,and plays volleyball. In the evening, he watches
television and he goes to bed at half past ten.
(go to work: đi làm )
(the office : văn phòng )
True or False ( T/ F )
1. Minh is a student.

2. He has breakfast at six o’clock.

3. He has lunch in his office at eleven.

4. In the afternoon he plays soccer.

5. In the evening he watches television and goes to bed at half past ten.
C.Writing:(2,5 points)
a.(1 point)Put these words in the right order. (Sắp xếp các từ sau thành câu đúng)
1. is/ my/ this/ school. ………………………………………………………
2. face/ wash/ does/ what/ he/ time/ his?……………………………………………………
b.(1,5) Answer the questions ( Trả lời các câu hỏi sau)
1. What is your name?
2.Which class are you in?
3.What time do you go to school?

9

Đề l ẻ
A. Language focus: (5 points)
Question 1: (2 points).Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.We television every morning. (watch)
2.My brother his homework every evening. (do)
3.Mai and Lan my friends. (be)
4.When Vy to music ?. (listen)
5 you in class 6A? (be)
Question 2: (1 points) Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ
còn lại :
1. a. afternoon b. bookstore c. door d. school
2. a. store b. post office c. old d. hotel
3. a. school b. teacher c. armchair d. couch
4. a. face b. late c. wash d. day
5. a. restaurant b. river c. well d. left
Question 3:Chọn đáp án đúng nhất (2 points)
1. Classes at 7.15 every day.
A. start B. starting C. is start D. starts
2. Ba has breakfast half past six.
A. in B. on C. at D. an
3. Lan has Geography Friday.
A. to B. at C. in D. on
4.My mother is a nurse. She works in a .
A. house B. home C. store D. hospital
5. There is a yard front of my house.
A. on B. in C. to D. with
6. The movie theater is the bakery and the bookstore.
A. on B. with C. between D. of

7. There is river behind her house.
A. a B. an C. the D. 0
8. Bang …….lunch at 12 o’clock.
A. has B. eat C. have D. does
B.Writing:(2,5 points)
a.(1 point)Put these words in the right order. (Sắp xếp các từ sau thành câu đúng)
3. is/ her/ that/ classroom. …………………………………………………
4. teeth/ brush/ does/ what/ she/ time/ her? ………………………………………………
b.(1,5) Answer the questions ( Trả lời các câu hỏi sau)
1. What is your name?
2.Which grade are you in?
3.What time do you go to bed?
10
C.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau và điền T hoặc F:
Mrs Van is a worker. Everyday she gets up at half past five. She takes a shower and at six
she has breakfast. At half past six , she goes to work.At twelve o'clock ,she has lunch in her
factory. In the afternoon, she goes home at half past four and cooks dinner. In the evening, she
watches television and she goes to bed at half past ten.
(go to work: đi làm )
True or False ( T/ F )
1. Mrs Van is a nurse.

2. She has breakfast at six thirty.

3. She goes home at four thirty.

4. In the afternoon, she cooks dinner.

5. In the evening she watches television and goes to bed at half past eleven.
IV. Đáp án:

Đề chẵn
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1.a 2.b 3.a 4.c 5.c
Question 2 : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm :
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,4 điểm :
1.is 2.aren’t 3.gets 4.go 5.do watch
B.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1.F 2.T 3.F 4.F 5.F
C.Writing: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 1.This is my school.
2.What time does he wash his face?
b. 1.My name is
2.I’m in class
3.I go to school at
Đề lẻ
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
1.watch 2.does 3.are 4.does listen 5.Are
Question 2: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1.c 2. 3.a 4.c 5.b
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
11
1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.A
B. Writing: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. 1.That is her classroom.
2.What time does she brush her teeth?
b. 1. My name is
2.I’m in grade

3.I go to bed
C.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1.F 2.F 3.T 4.T 5.F.
V. Kết quả và nhận xét:
(*)Kết quả:
Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém
Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL %
6A(41) 1 2,4 12
29,3
19 46,3 9 22,0 0 0
6B(41) 1 2,4 11 26,8 20 48,8 9 22,0 0 0
Tổng(8
2)
2 2,4 23 28,0 39 47,6 18 22,0 0 0
(*) Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………


12
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Period 54: Kiểm tra học kì 1 : Tiếng Anh 6 - Đề chẵn
Năm học: 2009-2010 Thời gian: 45 phút

I.Mục tiêu:
Học sinh cần đạt được:
- Kiến thức ngôn ngữ: Tìm được từ có cách phát âm khác với các từ còn lại; chọn đáp
án đúng nhất và chia dạng đúng của động từ .
- Đọc hiểu: Đọc hiểu đoạn văn .
- Viết:Dïng tõ gîi ý ®Ó viÕt thµnh c©u hoµn chØnh.
II. Ma trận:

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Listening 0
0
0

0
II.Reading 5
2,5
5
2,5
III.Language
focus
18
5
15
5
IV. Writing 5
2,5
5
2,5
Tổng 18
5
5
2,5
5
2,5
28
10
III.Nội dung:
A. Language focus: (5 points)
13
Question 1 : (1 points) Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ
còn lại :
1. a. music b.bus c. brush d. lunch
2. a. books b. bags c. pens d. rulers

3. a. grade b.face c. name d. start
4. a. home b. go c. sport d. old
5. a.mother b.father c.brother d.thirty
Question 2:Chọn đáp án đúng nhất (1 point)
1. there a lake in your garden?
A.Is B. Do C. Are D. does
2. My parents go to work……………… bus
A. with B. in C. by D. on
3. What is Nam doing? _ He is a book
A. reading B. read C. reads D. to read
4. do you go to school? – I walk to school.
A. What B. Where C. How D. Who
5. Tom lives Nguyen Du Street.
A. in B. on C. at D. behind
Question 3: Điền các giới từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp (1 point)
1. There is a big yard ____ front of the house.
2. I live in a small house ______ the park.
3 . My school is next ______ a bookstore.
4 .Is there a well to the left______ your house?
Question 4: Chia thì đúng của động từ trong ngoặc (2 points)
1.Miss.Ly (walk)_______________ to her factory everyday.
2.It (not be)__________ his book.
3.How_______ Mr.Long (travel)_______ to work ?
4.They (play)________________ soccer now.
5.I (not go) ________________ to school on Sundays.
B.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau:
Thang lives in a small house with mother,father and sister. His house is next to a
restaurant. In the neighborhood, there is a hotel,a market and a stadium.His mother works
in the hospital.She is a nurse. His father works in the factory.He is a worker. Thang goes to
school at half past six in the morning.He has classes from seven to eleven thirty.

to ; in ; of ; near
14
a) Trả lời các câu hỏi sau:
Questions:
1. How many people are there in Thang’s family?

2. What is next to his house?

3. What time does he go to school?

b) Điền T hoặc F cho các câu sau:

1.Thang’s mother works in the factory.

2. His father is a worker.
C.Writing:(2,5 points)
a)Đặt câu hỏi cho từ gạch chân. (1 point)
1.I’m a student.
→ ?
2.They have breakfast at 7 o’clock.
→ ?
b)Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ do/ what/ you/ do? →…………………………………………
2. she/ her/ driving/ is/ car. →…………………………………………………
3. beautiful/ house/ is/ a/ it. →…………………………………………………
Đề lẻ
A. Language focus: (5 points)
Question 1: Điền các giới từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp (1 point)
1. There is a vegetable garden __________ my house.
2. I live in a small house ______ to the park.

3 . My school is ______ the left of the bookstore.
4 .Is there a well in front ____ your house?
to ; behind ; of ; next
15
Question 2: Chia thì đúng của động từ trong ngoặc (2 points)
1. My father (go) to work every day
2. We usually (have) breakfast at 6:00.
3. They (play) football in the school yard now.
4. Trang ( live ) … in a small town ?
5. There (be)… a post office near my house.
Question 3:Chọn đáp án đúng nhất (1 point)
1. George_______video games now.
A. plays B. playing C. play D. is playing
2: He listens ………………… music
A. from B. for C. to D. of
3: Mrs Nga travels to work………………plane.
A. by B. on C. in D. at
4: ………………do you spell your name, Peter?
A. Who B. Where C. How D. What
5: They often play tennis ……………. Sunday mornings.
A. in B. at C. on D. to
Question 4 : (1 points) Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ
còn lại :
1. a. on b. go c. sport d. door
2. a.mother b.thirteen c.three d.thirty
3. a.lunch b.bus c. brush d. music
4. a. books b. bags c. pens d. rulers
5. a. grade b.face c. start d. name
B.Writing:(2,5 points)
a)Đặt câu hỏi cho từ gạch chân. (1 point)

1.I’m in class 6B.
→ ?
2.They go to work at 6.45.
→ ?
b)Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ does/ what/ your brother/do?
→…………………………………………
2. He/ now/ playing/ is/ soccer. →…………………………………………………
3. beautiful/ garden/ is/ a/ This. →…………………………………………………
16
C.Reading: (2,5 points) Đọc đoạn văn sau:
Thanh lives in a big house with her mother,father and sister. Her house is next to a
hotel. In the neighborhood, there is a hotel,a market,a park and a stadium.Her mother
teaches in the school.She is a teacher. Her father works in the hospital.He is a doctor.
Thanh goes to school at six forty-five in the morning.She has classes from seven to eleven
thirty-five.
a) Trả lời các câu hỏi sau:
Questions:
1.Where does Thah live?

2. What is next to her house?

3. What time does she go to school?

b) Điền T hoặc F cho các câu sau:

1.Thang’s mother teaches in the school.

2. His father is a nurse.
IV. Đáp án:

Đề chẵn
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1.a 2.a 3.d 4.c 5.d
Question 2 : Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1.A 2.C 3.A 4.C 5.B
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm :
1.in 2.near 3.to 4.of
Question 4 : Mỗi câu đúng được 0,4 điểm :
1.walks 2.isn’t 3.does travel 4.are playing 5.don’t go
B.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 1.There are four people in his family.
2.His house is next to a restaurant.
3.He goes to school at half past six.
b) 1.F 2. T
C.Writing: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 1.What do you do? / What is your Job?
17
2.What time do they have breakfast?
b) 1. What do you do after school?
2.She is driving his car.
3.It is a beautiful house.
Đề lẻ
A.Language focus(5 points)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,25điểm
1.behind 2.next 3.to 4.of
Question 2: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
1.goes 2.have 3.are playing 4.Does live 5.is
Question 3 : Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1.D 2.C 3.A 4.C 5.C

Question 4 : Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1.b 2.a 3.d 4.a 5.c
B. Writing: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. 1.Which class are you in?
2.What time do they go to work?
b. 1. What does your brother do after school?
2.He is playing soccer now.
3. This is a beutiful garden.
C.Reading: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a) 1.She lives in a big house.
2. Her house is next to a hotel.
3. She goes to school at six fotyy-five in the morning.
V. Kết quả và nhận xét:
(*)Kết quả:
Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém
Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL %
6A(41) 0 0 12 29,3 23 56,1 5 12,2 1 2,4
6B(41) 4 9,8 9 22,0 21 51,2 7 17,0 0 0
Tổng(8
2)
4 4,9 21 25,6 44 53,7 12 14,6 1 1,2
(*) Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

18
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Period 71: : Tiếng Anh 6 - Đề chẵn
Năm học: 2009-2010 Thời gian: 45 phút

I.Mục tiêu:
Học sinh cần đạt được:
- Kiến thức ngôn ngữ: Tìm được từ có cách phát âm khác với các từ còn lại; chọn đáp
án đúng nhất và chia dạng đúng của động từ .
- Đọc hiểu: Đọc hiểu đoạn văn .
- Viết:Dïng tõ gîi ý ®Ó viÕt thµnh c©u hoµn chØnh.
II. Ma trận:

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL

I.Listening 0
0
0
0
II.Reading 5
2,5
5
2,5
III.Language 15 15
19
focus 5 5
IV. Writing 5
2,5
5
2,5
Tổng 15
5
5
2,5
5
2,5
25
10
III.Nội dung:
A. Language focus: (5 points)
Question 1 : (1 points) Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
các từ còn lại :
1. A farm B. warn C. park D. garden
2. A. orange B. cabbage C. lemonade D. sausage
3. A. chest B. lunch C. bench D. school

4. A. lettuce B. tube C. music D. beautiful
5. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes
Question 2:Chọn đáp án đúng nhất (1 point)
1. What … you like? I’d like some coffee.
A. will B. would C. does D. do
2. Lan is very hungry. She wants some……
A. ice- cream B . coffee C. noodles D. lemonade
3. Are you a teacher…… an engineer?
A. and B. but C. or D. so
4. …… are they ? They are pencils.
A Who B . How C. What D. Where
5. I love fruit. I like… …very much.
A. carrots B. peas C. apples D. onions
Question 3: Chia thì đúng của động từ trong ngoặc (1,5 points)
1. She (eat) an apple now.
2. He often (go) to school at 7.00.am
3. There (be)….14 classrooms in the school.
Question 4: Em h·y ®iÒn a, an, some, any vµo mçi chç chèng ®Ó hoµn thµnh
c©u(1,5points)
1. I would like dozen eggs
2. They are planting trees in the garden.
3. There aren't pictures in the album.
4. There is orange in the box.
5. Do you have brothers or sisters.?
B.Reading :Đọc đoạn văn sau rồi viết True (T) hoặc False (F) cho các câu .
Everyone loves oranges. They are sweet and juicy (ngọt và thơm). They are in sections so
it is
easy to eat them. Some oranges do not have seeds (hạt). Some have a thick skin (vỏ) and
some have a thin skin.
The orange tree is beautiful. It has a lot of green leaves. The small white flowers smell

very sweet. An orange tree has flowers and fruit at the same time.
"Orange" is both a fruit and a color. The color of orange is so beautiful that in English
20
we use the name of the fruit for the color.

1. Oranges are sweet and juicy.
2. All oranges have seeds .
3. An orange tree doesn't have flowers and fruit at the same time.
4. "Orange" is an adjective of color . .
5. The orange tree has a lot of green leaves.
C.Writing: Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu sau (2đ)
1. My sister feels hungry. - How ?
2. They are going to the zoo Where ?
3. Her eyes are blue What color ?
4. I'd like some tea What ?
5. This bar of soaf is 8000 dong -How much ?
l
A. Language focus: (5 points)
Question 1:Chn ỏp ỏn ỳng nht (1 point)
1. There is not bread on the table.
A. an B. some C. a D. any
2. she like hot drink?
A. Does B. Is C. Do D. Are
3. What your favorite food?
A. do B. is C . are D. does
4 I help you? yes, Id like some oranges please.
A .Do B .Am C. Can D. Must

5.How milk do you need?
A . many B . much C. any D. some

Question 2: Em hãy điền a, an, some, any vào mỗi chỗ chống để hoàn thành
câu(1,5points)
.1. There is milk in the bottle.
2. I don't want meet.
3. We have rice and fish for lunch.
4.I would like dozen eggs
5.There is orange in the box
Question3 : (1 points) Khoanh trũn vo t m phn gch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc vi
cỏc t cũn li :
1. A .warn B. farm C. park D. garden
2. A. orange B. cabbage C. lemonade D. sausage
3. A. chest B. lunch C. bench D. school
4. A. lettuce B. tube C. music D. beautiful
5. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes
Question 4: Chia thỡ ỳng ca ng t trong ngoc (1,5 points)
1. He (drink) some apple juice now.
2. Lan often (go) to bed at 10.00.pm
21
3. There (be).some cooking oil in the bottle.
B.Writing: Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu sau (2đ)
1. My friend feels hungry. - How ?
2. Lan and ha are going to the zoo Where ?
3. Her hair is black What color ?
4. I'd like some tea What ?
5. That can of soda is 5000 dong -How much ?
C.Reading :c on vn sau ri vit True (T) hoc False (F) cho cỏc cõu .
Everyone loves oranges. They are sweet and juicy (ngt v thm). They are in sections so
it is
easy to eat them. Some oranges do not have seeds (ht). Some have a thick skin (v) and
some have a thin skin.

The orange tree is beautiful. It has a lot of green leaves. The small white flowers smell
very sweet. An orange tree has flowers and fruit at the same time.
"Orange" is both a fruit and a color. The color of orange is so beautiful that in English
we use the name of the fruit for the color.

1. Oranges arenot sweet and juicy.
2. Some oranges do not have seeds .
3. An orange tree has flowers and fruit at the same time.
4. "Orange" isnot an adjective of color . .
5. The orange tree has a lot of green leaves.
22
Period 89: : Tiếng Anh 6 - Đề chẵn
Năm học: 2009-2010 Thời gian: 45 phút

I.Mục tiêu:
Học sinh cần đạt được:
- Kiến thức ngôn ngữ: Tìm được từ có cách phát âm khác với các từ còn lại; chọn đáp
án đúng nhất và chia dạng đúng của động từ .
- Đọc hiểu: Đọc hiểu đoạn văn .
- Viết:Dïng tõ gîi ý ®Ó viÕt thµnh c©u hoµn chØnh.
II. Ma trận:

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Listening 0
0
0
0
II.Reading 5
2,5

5
2,5
III.Language
focus
15
5
15
5
IV. Writing 5
2,5
5
2,5
Tổng 15
5
5
2,5
5
2,5
25
10
III.Nội dung:
A. Language focus: (5 points)
Question 1 : (2 points)
a.Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại :
23
1. A afternoon B. school C. classroom D. door
2. A.citadel B .close C .come D .class
b.Chọn đáp án đúng nhất :
3. She is going to …………the citadel.
a. visits b. visit c. to visit d. visiting

4 . ………he play basketball? - No, he doesn’t.
a. Do b. Is c. Does d. Are
5. Does Nga ………to the zoo every Sunday?-Yes, she does.
a. goes b. go c.going d. to go
6. What are they doing?-They are …………….to music.
a. listen b. listening c. listens d.to listen
7. …………………. is Hoa doing? - She is reading.
a. where b. what c.how d. when
8. Mai is …….up now.
a. gets b. getting c. get d. geting
9. ……………… are you going to stay?- In a hotel.
a. Where b. What c. How d. Who
10. ……………… much meat does Lan want? -A kilo.
a . who b. how c. what d. Which
Question 2: Chia thì đúng của động từ trong ngoặc (1 point)
1. Lan her homework everyday. (do).
2. They soccer now (play).
3.This summer vacation, I Hue citadel (visit).
4. They often to music in their free time (listen ).
5. What about to Nha Trang? ( go)
Question 3: Điền giới từ vào chỗ trống (1 point)
1.She gets at 5.30 in the morning.
2.My house is next a beautiful park.
3.The weather is usually hot the summer.
4.I’m going to stay two days in HaNoi.
Question 4: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời tương ứng ở cột B(1 point)
A B
1/ What’s the weather like in the spring? a/ She’s fifteen.
2/ How do you go to school? b/ I’d like cool weather.
3/ Is he a doctor? c/ It’s warm.

4/ How old is she? d/ By bike
5/ What’s the weather do you like? e/ Yes, heis.
1- 2- 3- 4- 5-
B.Reading :Đọc đoạn văn sau: :(2,5 points
There are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. In the spring,
the weather is usually warm. Sometimes, it is cold but not very cold. There are many flowers
in the spring. After spring comes summer. In the summer, the day is long and the night is
24
short. People often go swimming in the summer. The fall is the season of fruits. The weather is
often cool in the fall. In the winter,it is usually very cold. The day is short and the night is
long.
a.True (T) hoặc False (F) cho các câu sau:
1. There are four seasons in a year.
2. In the fall people often go swimming.
3. The weather is usually cold in the winter.
b. . Trả lời câu hỏi
1. What’s the weather like in the spring?
-> ………………………
2. What do people often do in the summer?
-> ……………………………………………………………………… …
C.Writing:(2,5 points):
a. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.the weather / in / What's / like / NgaSon ? - It's warm.

2.you / going to / are / do / What / this summer vacation ?

b. Đặt trạng từ chỉ tần suất vào đúng vị trí (1 point).
1. We go camping in the summer. (sometimes)
We
2.It is cool in the fall. (often)

It
3.Does he walk to school every day?(usually)
Does
Đề lẻ
A. Language focus: (5 points)
Question 1: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời tương ứng ở cột B(1 point)
A B
1/ What’s the weather like in the fall? a/ I like warm weather
2/ How does she go to school? b/. She’s fifteen
3/ Is she a doctor? c/. By bus
4/ How old is she? d/ It’s cool
5/ What weather do you like? e/ Yes, she is.
1- 2- 3- 4- 5-
Question 2: Điền giới từ vào chỗ trống (1 point)
1.He gets at 5.30 in the morning.
2.My house is in front the museum.
3.The weather is usually hot the summer.
4.Lan is going to stay two days in HaNoi.
Question 3 : (2 points)
a.Khoanh tròn vào từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại :
25

×