Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI KSCL H.HỌC 9 (KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.75 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT Hng Nguyên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Trờng THCS Hng Long Độc lập Tự do hạnh phúc
Đề KSCLmôn hoá học 9
Học kỳ 2
Năm học 2009 - 2010
Câu1:
Viết CTCT của Mêtan và Etylen
Đặc điểm cấu tạo phân tử Mêtan và Etylen khác nhau nh thế nào?
Câu 2:
Cho các chất sau: Rợu etylic, axit axetic, etylen, etyl axetat
a/Lập sơ đồ chuyển hoá các chất.
b/Viết các PTHH cho các chuyển đổi đó.
Câu3
Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết các dung dịch không màu
sauđây: dung dịch axit axetic, dung dịch glucozo, dung dịch rợu etylic
Câu4
Cho 30 gam xit axetic tác dụng với 92 gam rợu etylic có mặt H
2
SO
4

. Hãy
tính số gam etyl axetat tạo thành, biết hiệu suất 60%.
Đáp án và biểu điểm
Câu1: 2(điểm)
CTCT của metan:

H
H C H
H
CTCT của etylen:


H H
C C
H H
=
Cấu tạo phân tử metan có 4 liên kết đơn bền. Cấu tạo phân tử etylen có môt
liên kết đôi. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt trong các PƯHH.
Câu2 (2,5 đ)
Sơ đồ chuyển hoá: (1đ)
Etylen rợu Etylic axit axetic


etyl axetat
PTHH:
a xit
C
2
H
4
+H
2
O C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH +O

2
men dấm CH
3
COOC
2
H
5
+H
2
O

1
C
2
H
5
OH +CH
3
COOH
2 4
o
H SO d
T
CH
3
COOC
2
H
5
+H

2
O

Câu3(2.5 đ)
Trích mẫu thử 3 dung dịch
- Dùng quỳ tím hoặc muôi cacbonat hoặc kim loại (zn) để nhận biết dung dịch
Axit axetic:
2CH
3
CO OH +Na
2
CO
3
2CH
3
COONa +H
2
O +CO
2

( )dd

( )dd

( )dd

( )l

( )k
- Dùng phản ứng tráng gơng nhận biết glucozơ

C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
0
NH
T
C
6
H
12
O
7
+2Ag

( )dd

( )dd

( )r
Còn lại là dung dịch rợu etylic
Câu4 (3đ)
n
CH

3
COOH
= 30/60 = 0,5 mol
n
C
2
H
5
OH
= 92/46 = 2mol
PTHH: C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
o
H SO d
T
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

Theo PTHH :
n

CH
3
COOC
2
H
5


= n
CH
3
COOH
= 0,5mol
Khối lợng etyl axetat thu đợc trong thực tế là:

0,5 . 88 . 60/100 = 26,4 g
Hng Long, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Giáo viên ra đề
Lê Thị Lợi
2

×