Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi đề nghị HK2 09-10 Toán 9 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 2 trang )

Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 209
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Độ dài C của đường tròn của đường tròn bán kính R được tính theo công thức
A. C =
π
R
2
B. C = 2
π
R C. C =
π
R D. C = 2
π
R
2
Câu 2: Điền vào chỗ trống để có định lý đúng: “Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có số đo bằng
………….của số đo hai cung bị chắn”
A. nửa hiệu B. tổng C. hiệu D. nửa tổng
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x + y = 5 là cặp số
A. (-2;1) B. (2;1) C. (1;2) D. (2;-1)
Câu 4: Hàm số y = (m-1)x
2
nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0 khi giá trị của m là:
A. m < 1 B. m >1 C. Kết quả khác D. m = 1
Câu 5: Hệ phương trình





=+
=+
''' cybxa
cbyax
có nghiệm duy nhất khi
A.
''' c
c
b
b
a
a
≠=
B.
'' b
b
a
a

C.
'' b
b
a
a
=
D.
''' c

c
b
b
a
a
==
Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết
A
ˆ
=80
0
,
B
ˆ
=70
0
thì ta tìm được số đo
hai góc còn lại là
A.
C
ˆ
=10
0
;
D
ˆ
=20
0
B.
C

ˆ
=20
0
;
D
ˆ
=10
0
C.
C
ˆ
=100
0
;
D
ˆ
=110
0
D.
C
ˆ
=110
0
;
D
ˆ
=100
0
Câu 7: Diện tích hình tròn tâm O bán kính 3cm là
A. 9

π
(cm
2
) B. Kết quả khác C. 6
π
(cm
2
) D. 3
π
(cm
2
)
Câu 8: Công thức tính biệt số  của phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (a

0) là
A.  = b
2
+ ac B.  = b
2
– ac C.  = b
2
+ 4ac D.  = b
2
– 4ac
Câu 9: Phương trình bậc hai x
2
– 4x + m có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m


0
Câu 10: Góc nội tiếp chắn nủa đường tròn có số đo bằng
A. 60
0
B. 360
0
C. 90
0
D. 180
0
Câu 11: Hệ số b’ của phương trình x
2
+ 2(2m – 1)x + m
2
= 0 là
A. 2m – 1 B. m – 1 C. –(2m – 1) D. 2m
Câu 12: Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được đường tròn
A. Hình thang cân B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi có 1 góc nhọn
II/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1 (1đ): Giải hệ phương trình sau đây



=+
=−
122
13
yx

yx
Câu 2 (2đ): Cho phương trình x
2
– 6x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 5
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
Câu 3 (1): Hãy nêu định lí về số đo của góc nội. Vẽ hình và ghi giải thiết – kết luận.
Câu 4 (2đ): Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB. Trên cung nhỏ
BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 100
0
. Tính số đo góc ANO.
Câu 5 (1): Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 32 và tích của chúng bằng 231.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 B
2 A
3 C
4 B
5 B
6 C
7 A
8 D
9 D
10 C
11 A
12 D
II/ Tự Luận: (7đ)

1)



=+
=−
122
13
yx
yx



=+
=−

122
226
yx
x
(0,5đ)
Tìm được: x = 2, y = 5 (0,5đ)
2)a) Thay m =5 => x
2
– 6x + 5 = 0 (0,25đ)
a+b+c=0 (0,25đ) => x
1
= 1; x
2
=5 (0,5đ)

b) ’=(-3)
2
-1.m = 9 – m (0,25đ)
có nghiệm kép khi ’=0 (0,25đ)
Tìm được m = 9 (0,5đ)
3) Nêu đúng định lí (0,25đ)
Vẽ hình đúng (0,25đ).
Ghi đúng GT-Kl (0,25đ)
4) a) Ta có
BOM
ˆ
=90
0
(gt)
BMA
ˆ
=90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên
BOM
ˆ
+
BMA
ˆ
=180
0
Vậy tứ giác NMBO nội tiếp đường tròn.
b) Ta có
ONA

ˆ
=
ABM
ˆ
(cùng phụ góc A)
mà:
ABM
ˆ
=
sdAM
2
1
(định lí góc nội tiếp)
=
2
1
.100
0
=50
0
Vậy:
ONA
ˆ
=50
0
5) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x
2
– 32x + 231 = 0 (0,25đ)
’=(-16)
2

-231=25 =>

=5 (0,25đ)
Tìm được: x
1
= 21; x
2
= 11 (0,25đ)
Vậy hai số cần tìm là: 21 và 11 (0,25đ)
Trang 2/2 - Mã đề thi 209
N
O
C
B
A
M

×