Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề + đáp án Sinh 8 HK I 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.29 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo
Trờng thcs trung mỹ
đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2009 - 2010
Môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I.Phn trc nghim : ( 4im )
Chn phng ỏn tr li ỳng nht (ng vi A,B,C hoc D ) tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu 1: Xng cú tớnh n hi rn chc vỡ ?
A. Xng cú cht khoỏng
B. Xng cú cht hu c
C. Trong xng cú cht hu c v cht khoỏng
D. Xng cú s kt hp gia cht hu c v cht khoỏng
Cõu 2 : Mỏu v nc mụ cung cp cho c th :
A.Khớ Cacbonic v cht dinh dng
B. Mui khoỏng v cht dinh dng
C. Cung cp Oxi, mui khoỏng, cht dinh dng
D. Nng lng cho hot ng sng ca c th
Cõu 3 : Trong trao i cht h tun hon cú vai trũ ?
A.Vn chuyn Oxi, cht dinh dng v cht thi
B.Vn chuyn Oxi v cỏc cht dinh dng
C.Vn chuyn cht thi D.Vn chuyn mui khoỏng
Cõu 4 : So sỏnh s lng hng cu trung bỡnh / ml mỏu nam v n thy?
A. Nam v n cú s lng hng cu nh nhau.
B. nam cao hn n. C. n cao hn nam.
Cõu 5: Trong 4 nhúm mỏu ngi, trong truyn mỏu nhúm mỏu chuyờn nhn l.
A. Nhúm mỏu A. B. Nhúm mỏu B.
C. Nhúm mỏu O. D. Nhúm mỏu AB.
Cõu 6: Nhp tim ( s ln/ phỳt ) lỳc hot ng gng sc ngi bỡnh thng l?
A. 75 B. 150 C. 180 D.120
Cõu 7: Hóy sp xp cỏc bo quan tng ng vi cỏc chc nng bng cỏch ghộp


ch ( a, b, c ) vi s ( 1, 2, 3, ) vo ct kt qu sao cho phự hp.

Chc nng Bo quan Kt qu
1. Ni tng hp Protein a) Li ni cht 1
2. Vn chuyn cỏc cht trong t bo b) Ti th 2
3. Tham gia hot ng hụ hp gii phúng nng lng c) Riboxom 3
4. Cu trỳc qui nh hỡnh thnh Protein d) B mỏy Gụngi 4
5. Thu nhn, tớch tr, phõn phi sn phm ca t bo e) Nhim sc th 5
II.Phn t lun : ( 6im )
Cõu 1: Cho bit s trao i khớ phi v trao i khớ t bo ?
Cõu 2: Hot ng tiờu húa ch yu rut non l gỡ ? Nhng loi cht no trong
thc n cũn cn c tiờu húa rut non ?
Cõu 3: Cỏc h tun hon, hụ hp, tiờu húa ó tham gia vo hot ng trao i cht
v chuyn húa nh th no ?
Hướng dẫn chấm : Kiểm tra học kì I
Môn : Sinh học 8 ( 2009 – 2010 )
I.Phần trắc nghiệm : ( 4đ )
Từ câu 1

câu 6 mỗi đáp án đúng cho 0,5đ.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C A B D C
Câu 7: ( 1đ ) Đáp án:
1c 2a 3b 4e 5d
II. Phần tự luận : ( 6đ )
Câu1: ( 2đ ).
Mỗi ý đúng cho 0,5đ
*Trao đổi khí ở phổi:
+ Nồng độ O

2
trong không khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch nên O
2
khuếch tán từ không khí phế nang vào máu.
+ Nồng độ CO
2
trong máu mao mạch cao hơn trong không khí phế nang, nên
CO
2
khuếch tán từ máu vào không khí phế nang.
*Trao đổi khí ở tế bào:
+ Nồng độ O
2
trong máu cao hơn trong tế bào nên O
2
khuếch tán từ máu vào
tế bào.
+ Nồng độ CO
2
trong tế bào cao hơn trong máu nên CO
2
khuếch tán từ tế bào
vào máu.
Câu2 : ( 1,5đ )
+ Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là sự biến đổi hóa học của thức ăn
dưới tác dụng của các enzim trong các dịch tiêu hóa ( dịch mật, dịch tụy,
dịch ruột ). ( 0,75đ )
+ Những chất trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp ở ruột non là: Gluxit
( tinh bột, đường đôi ), protein, lipit. ( 0,75đ )
Câu 3 : ( 2,5đ )

- Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất :
+ Mang O
2
từ hệ hô hấp và chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa tới các tế bào.
(0,5đ)
+ Mang các sản phẩm thải từ các tế bào đi tới hệ hô hấp và hệ bài tiết. (0,5đ)
- Hệ hô hấp giúp các tế bào trao đổi khí :
+ Lấy O
2
từ môi trường ngoài cung cấp cho các tế bào. (0,5đ)
+ Thải CO
2
do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. (0,5đ)
- Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cung cấp cho
các tế bào, thải chất cặn bã (phân) ra ngoài. (0,5đ)

×