Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.37 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_HÌNH HỌC 9
A. TRẮC NGHIỆM
1. Trong hình vẽ bên cạnh, AB là đường kính của đường
tròn (O), CD và BD là hai dây của (O),
·
BDC
= 84°. Số
đo của góc AOC bằng :
A. 12° B. 32°
C. 58° D. 78°
2. Trong hình vẽ bên cạnh, hai dây AB và CD
cắt nhau tại E ; BÊD = 105° ; EÂD = 46°. Số đo
góc ABC bằng :
A. 42° B. 52°
C. 59° D. 63°
3. Trong hình vẽ bên cạnh, hai dây AB và CD cắt nhau
tại I, điểm E nằm trên đường tròn, BÊD= 34° và
AÊC= 48°. Số đo của góc AIC bằng :
A. 48° B. 82°
C. 58° D. 88°
4. Trong hình vẽ bên cạnh, ∆ABD nội tiếp đường tròn
(O), đường thẳng xBy vuông góc với OB,
·
·
ABy 2ABx=
.
Số đo góc ADB bằng :
A. 50° ; B. 60° ;
C. 70° : D. 80°.
5. Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh 6 cm bằng:
A. 3π cm


2
B. 9π cm
2
C. 12π cm
2
D. 18π cm
2
6. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) với OM = 2R, kẻ các tiếp tuyến MA và MB với (O) (A và
B là các tiếp điểm). Độ dài cung nhỏ AB bằng:
A.
3
R
π
B.
3
R2
π
C.
3
R4
π

D. Một kết quả khác.
O
A
D
C
B
84°
A

B
C
D
E
105°
46°
A
D
C
B
I
E
34°
48°
O
A
D
B
x
y
7. Biết diện tích hình quạt tròn OAB (xem hình
vẽ bên) bằng 2π cm
2
. Nếu bán kính hình quạt
tròn bằng 3 cm thì số đo của cung nhỏ AB bằng:
A. 50
0
B. 60
0


C. 70
0
D. 80
0

O
A
B
8. Cho (O; 2 cm). Biết CÔD = 120
0
(xem hình vẽ
bên). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
CD và cung nhỏ CD bằng:
A.
2
4
3 cm
3
π
 

 ÷
 
B.
2
2
3 cm
3
π
 


 ÷
 

C.
( )
2
2 3 cm
π


D. Một kết quả khác


2 cm
O
D
C
B. TỰ LUẬN
Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ 2 đường cao AH và BK, chúng cắt nhau tại D (điểm D
không trùng với điểm O).
a) Chứng minh : Tứ giác ABHK nội tiếp.
b) Kẻ tiếp tuyến xCy với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Chứng minh : HK // xCy.
c) Cho
·
ADB
= 140
0
và R = 6 cm. Tính diện tích hình quạt tròn OAB ứng với cung nhỏ AB.

×