Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi học kì II môn tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.35 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 – CUỐI KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP I – NĂM HỌC:2009 – 2010

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng:
Đọc một trong các bài tập đọc sau:
- Hồ Gươm
- Chú công
- Đi học
- Đầm sen
- Qùa của bố
II. Đọc- hiểu:
Đọc thầm bài: Qùa của bố (SGK/85)
Dựa vào nội dung bài tập đọc em hãy khoanh vào chữ trước ý trả
lời đúng.
Câu 1:Trong bài có mấy tiếng có chứa vần ung?
A. 4 tiếng
B. 3 tiếng
C. 2 tiếng
Câu 2:Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
A. Nha Trang
B. Ngoài đảo xa
C. Tuy Hòa
Câu 3: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
A. Bánh kẹo, gấu bông, cái nhớ, cái thương.
B. Cái hôn, lời chúc, quần áo, cái thương.
C. Cái nhớ, cái thương, lời chúc, cái hôn.
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 ĐIỂM)
1. Chép đúng bài thơ Lũy tre (SGK/121)
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng ?
Bà đưa vong ru bé ngu ngon.


3. Điền chữ n hay l ?
chùm quả ê trâu o cỏ

CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
I.Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Đọc đúng , trôi chảy toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút (
6 điểm )
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5
điểm
II. Đọc – Hiểu ( 4 điểm )
Câu 1: 1 điểm ( khoanh vào C )
Câu 2: 1 điểm ( khoanh vào B )
Câu 3: 2 điểm ( khoanh vào C )
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1. (8 điểm )Giáo viên viết bài lên bảng lớp cho học sinh nhìn chép.
a) - Viết đúng toàn bài, tốc độ viết khoảng 40chữ/ 25 phút
(7 điểm )
- Viết sai chỉnh tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
b) -Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm)
- Viết bẩn, chữ không đúng mẫu trừ 1 điểm
2. Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm
( đưa võng, ngủ ngon)
3. Điền đúng n hay l được 1 điểm ( lê:0,5 điểm; no:0,5 điểm )

×