Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập HK II vật lý 8(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.29 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP : HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ 8 - Năm học : 09 - 10
A/Lý thuyết :
1/ Công suất:
+Định nghĩa công suất, viết công thức tính công suất, đơn vị công suất.
+Công suất của một chiếc quạt là 35W nghĩa là gì?
2/Cơ năng :
+Cơ năng là gì ?Nêu các dạng của cơ năng ?
+Khi nào vật có thế năng ? Thế năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
+Khi nào vật có động năng ? Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
3/Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng :
+Nêu kết luận về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng ? Lấy ví dụ cho từng trường hợp.
+Phát biểu kết luận về sự bảo toàn cơ năng?
4/Các chất được cấu tạo như thế nào ? Nêu ví dụ chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt và giữa chúng có khoảng cách.
5/Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên ? Nêu ví dụ chứng tỏ các nguyên tử , phân
tử chuyển động không ngừng .
+Chuyển động phân tử và nhiệt độ có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
6/Nhiệt năng : +Nhiệt năng là gì ? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng ?Mỗi trường hợp
cho một ví dụ.
+Nhiệt lượng là gì ? Đơn vị nhiệt lượng.
7/Dẫn nhiệt : +Dẫn nhiệt là gì ? Nêu ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt .
+So sánh tính dẫn nhiệt của các chất : rắn , lỏng , khí.
8/Đối lưu - Bức xạ nhiệt : +Đối lưu là gì ?Nêu ví dụ về sự đối lưu .
+Bức xạ nhiệt là gì ? So sánh khả năng hấp thụ nhiệt của các vật khác nhau.
9/Công thức tính nhiệt lượng : +Viết công thức tính nhiệt lượng một vật thu vào để nóng
lên.Nêu tên , đơn vị của các đại lượng có trong công thức .
+Định nghĩa nhiệt dung riêng . Nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K có nghĩa là
gì ?
10/Phương trình cân bằng nhiệt :+Phát biểu nguyên lý của sự truyền nhiệt .
+Viết phương trình cân bằng nhiệt.


11/Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu : +Định nghĩa NSTN của nhiên liệu .Nói NSTN của
xăng là 46.10
6
J/kg có nghĩa là gì ?
+Viết công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
B/Bài tập :
1/ Trả lời các câu hỏi và các bài tập trong phần vận dụng của mỗi bài .
2/Làm tất cả các bài tập trong Sách bài tập.
3/ Xem và làm lại các bài Kiểm tra 1 tiết , kiểm tra 15’.
4/Làm các bài tập liên quan đến các công thức :
1/ A = F.s; P =
A
t
2/

Q = m.c.

t


Q
toả ra
= Q
thu vào


Q = q.m


H =

ci
tp
Q
Q

*Biết suy ra các đại lượng cần tìm từ các công thức trên.
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
I/TRẮC NGIỆM :
1/ Trường hợp nào sau đây vật vừa có thế năng hấp dẫn vừa có thế năng đàn hồi bằng
không?
A/Mũi tên gắn vào cung tên , dây cung đang căng.
B/Vật gắn vào lò xo nằm trên mặt đất , lò xo đang bị nén.
C/Vật được treo cách mặt đất 5 m. D/Vật đang c/động trên mặt đất nằm ngang.
2/ Ném một vật lên cao , động năng giảm .Vì vậy :
A/Thế năng của vật cũng giảm theo. B/Thế năng của vật tăng lên.
C/Thế năng của vật không đổi. D/Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
3/ Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong TN Bơrao là :
A/Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy.
B/Các phân tử nước va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa.
C/Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa. D/Tất cả cáclý do trên.
4/ Chọn câu sai :
A/Thông thường chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn chất khí.
B/Mặc dù thuỷ nhân là chất lỏng nhưng thuỷ ngân dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh.
C/Người ta thường dùng đồng làm vật cách nhiệt.
D/Trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.
5/ Khi một vật chỉ truyền nhiệt cho môi trường ngoài thì :
A/nhiệt độ của vật giảm đi. B/Nhiệt độ của vật tăng lên.
C/Khối lượng của vật giảm đi. D/Khối lượng và nhiệt độ của vật ấy giảm.
6/ Khi nói rằng công suất của máy A lớn hơn máy B thì:
A/Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện một công nhiều hơn máy A.

B/Cùng một công thì máy B cần nhiều thời gian hơn máy A.
C/Cùng một công thì máy B cần ít thời gian hơn máy A.
D/Máy A thực hiện nhiều công hơn máy B.
7/ Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A/Trọng lượng của vật rất lớn. B/Khối lượng của vật rất lớn.
C/Vật có khả năng thực hiện công cơ học. D/Vật có kích thước rất lớn.
8/ Lấy 100cm
3
nước pha với 100 cm
3
rượu ta thu được hỗn hợp rượu nước có thể tích:
A/200cm
3
B/ nhỏ hơn 200cm
3
C/ lớn hơn 200cm
3
D/ bằng hoặc nhỏ hơn
200cm
3
.
9/ Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến các đại lượng nào sau đây?
A/Thể tích của vật. B/Khoảng cách giữa các nguyên tử,phân tử .
C/Vận tốc của vật. D/Vận tốc trung bình của các nguyên tử, phân tử.
10/ Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A/Cọ xát vật với một vật khác. B/Đốt nóng vật.
C/Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật. D/Tất cả các phương pháp trên.
11/ Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào
đúng?
A/không khí, nước, đồng, thuỷ ngân. B/không khí, đồng, thuỷ ngân, nước.

C/nước, thuỷ ngân, đồng, không khí. D/ không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
12/ Khi đun nóng một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếy là do:
A/Sự trao đổi nhiệt do đối lưu. B/Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt.
C/Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt. D/Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt và
dẫn nhiệt.
13/ Có ba thìa nhôm, bạc và đồng có khối lượng như nhau được nhúng vào nước sôi. Gọi Q
1
,
Q
2
, Q
3
là nhiệt lượng mà ba vật này hấp thụ.Cho biết nhiệt dung riêng của bạc nhỏ của đồng,
ta có:
A/ Q
1
< Q
2
< Q
3
. B/ Q
1
> Q
2
> Q
3
.

C/ Q
1

> Q
3
> Q
2
.

D/ Q
2
> Q
3
> Q
1
.
14/ Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 kg than đá là:
A/27.10
6
J B/ 27.10
7
J C/ 27.10
6
J/kg D/ 22.10
7
J/kg.
15/ Trộn 5 lít nước ở 10
0
C và 5 lít nước ở 30
0
C vào một nhiệt lượng kế thì có được 10 lít
nước có nhiệt độ là:
A/ 10

0
C B/15
0
C C/20
0
C D/25
0
C
16/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì yếu tố nào sau đây
của vật tăng?
A/ Nhiệt độ của vật. B/ Khối lượng của vật.
C/ khối lượng và trọng lượng của vật. D/ trọng lượng của vật.
17/ Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20
0
C lên 50
0
C là:
A/ 570J B/ 5700J C/ 57000J D/ 570000J.
18/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a/Nhiệt dung riêng của một chất cho biết cần truyền cho 1 kg chất đó
để của chất đó tăng thêm 1
0
C.
b/ là phần mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt.
B/TỰ LUẬN :
1/ Tại sao về mùa đông sờ vào len ta thấy ấm, còn sờ vào đồng ta cảm thấy lạnh?
2/ Một máy bơm chuyển được 1200kg nước từ dưới sông lên cao 5m trong 2 phút.
a/Tính công suất của máybơm.
b/Tính công thực hiện trong 1 giờ.

3/ Dùng bếp ga để đun sôi một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 300g chứa 4 lít nước ở
20
0
C.
a/Tính nhiệt lượng mà ấm nhôm và 4 lít nước thu vào.Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K và của nhôm là: 880J/kg.K.
b/Tính khối lượng ga cần dùng. Biết năng suất toả nhiệt của ga là 110.10
6
J/kg và chỉ có 80%
nhiệt lượng do ga toả ra làm nóng nước và ấm.
c*/Tính giá thành của 1 lít nước sôi khi đun bằng ga.Biết rằng 1 bình ga chứa 12kg ga giá
270 000 đồng
4/ Cho một thìa đường vào một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng.Hiện tượng xảy ra như
thế nào ?Giải thích.
5/ Ngồi gần lò than , lò sưởi , bóng đèn điện em thấy nóng .Vậy sự truyền nhiệt đã xảy ra
theo con đường nào ?
6/ Hãy sắp xếp các chất có độ dẫn nhiệt từ thấp đến cao :
Len , bạc , thuỷ tinh, nước , thép , đồng.
7/ Nêu các hình thức truyền nhiệt .Mỗi hình thức cho một ví dụ minh hoạ.
8/ Người ta dùng bếp dầu để đun sôi 2 lít nước ở 20
0
C đựng trong một ấm nhôm có khối
lượng 0,5kg .
a/Tính lượng dầu cần dùng.Biết hiệu suất của bếp là 30%.
b/Để đun sôi ấm nước trên cần bao nhiêu tiền ?Biết khối lượng riêng của dầu hoả là
850kg/m
3
và giá dầu hoả là 15 000đ/lít.
9/ Tại sao có hiện tượng khuếch tán? Sự khuếch tán xảy ra nhanh lên hay chậm đi khi nhiệt
độ tăng?

10/Một ống thuỷ tinh chân không , ở giữa có một giọt thuỷ ngân .(Hình vẽ).Nếu đốt nóng
phần ống thuỷ tinh bên trái thì giọt thuỷ ngân đứng yên hay chuyển động ?Giải thích?
Thuỷ ngân

×