Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 2 trang )

Sở GD&ĐT kontum Đề cơng ôn tập môn tiếng anh 6
Trờng THPT dtnt KonRẫy Năm học: 2007- 2008
I. Grammar:
1. Tenses: (Các thì của động từ)
- Present simple: Hiện tại đơn: * to be: S + is/am/are + ...
S + isnt/ am not/ arent +...
is/ am/ are + S + ... ?
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
S + dont/ doesnt + V(inf) + ...
do/ does + S + V(inf) + ...
* Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
- Present progressive: Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are (not) + V-ing + ...
is/ am/ are + S + V-ing ... ?
* Adverbs: now, at the moment
- Future with be going to: S + is/am/are (not) + going to + V(inf)...
(thì tơng lai với be going to: sẽ) is/ am/ are + S + going to + V(inf)... ?
* Adverbs: tomorrow, tonight, next week...
- Modal verbs: can/cant
S + must/ mustnt + V(infinitive)
should/ shouldnt
Ex: We can park here.
You must turn right. You mustnt turn left.
We should save water.
2. Question words:
What, Where, When, Who, Which, Why, How, How often, How old, How much, How many,
How long Ex: How much is it? (để hỏi về giá tiền của cái gì)
Which sports do you play?
Where are you from?
How much + DT không đếm đợc ?
How many + DT đếm đợc dạng số nhiều ?
hỏi về số lợng


3. a/ an/ some/ any/ a lot of/ lots of/ many/ much/ a few/ a little:
some
any
đứng trớc DT không đếm đợc hoặc DT đếm đợc ở dạng số nhiều

- some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Ex: There are some oranges in the fridge.
Are there any eggs in the kitchen?
a lot of = lots of = many = much : nhiều
Ex: There are a lot of boks on the shelf.
4. Prepositions: in, on, at, of, under, behind, to the left/ right of, opposite, between, to, from,
5. Comparative and superlative:(so sánh hơn và so sánh hơn nhất)
long - longer - longest
big - bigger - biggest
tall - taller - tallest
* So sánh hơn với than : Ex: Ho Chi Minh City is bigger than the capital.
6. Some other structures: (Một số cấu trúc khác):
would like to + V(inf)/ want to + V(inf)/ like + V-ing
Lets + V(inf)
Why dont we + V(inf) + ...?
What about + V-ing + ... ?
II. BàI tập:
- Ôn lại số đếm, thứ trong tuần, các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 16.
- Bài tập phần: Grammar Practice.
- Các loại bài tập trắc nghiệm dới đây:
1. Khoanh trũn phng ỏn ỳng nht a, b, c hoc d hon thnh nhng cõu sau:
1. How do you feel? - Im ..
a. big b. small c. tired d. short
2. There is fruit juice on the table.
a. some b. any c. a d. an

3. carrots do you want?
a. How many b. How much c. Where d. What
4. Are there any .on the table? - There are three.
a. oranges b. orange c. apple d. banana
II. Ghộp nhng t ct A vi nhng t ct B thnh cõu cú ý ngha:
A B
1. When does she have Math? a. - A dozen, please.
2. When do we have history? b. - She has it on Monday and Tuesday.
3. Can I help you? c. - We have it on Tuesday and Thursday.
4.Whats your favorite food, Mai? b. - Yes, I would like some cabbages.
5. How many eggs do you want? c. - I like fish.
III. Khoanh trũn phng ỏn a, b, c hoc d ch ra phn sai cỏc cõu sau:
1. What are you going to doing on Sunday?
a b c d
2. Always, usually, often, sometimes and never are the adjectives of frequency.
a b c d
IV. Chọn phng ỏn a, b, c hoc d ch ra phn phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. book b. classroom c. schoolbag d. door
2. a. garden b. bank c. market d. park
V. Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho:
mother my a forty
in family is She
This is (1) family. We are (2) our livingroom. There are four people in
my(3) : my father, my (4) , my sister and me. This (5) my father. He is (6)
. He is a teacher. This is my mother. (7) is a nurse. This is my brother. He is (8)
student.
KonRẫy, ngày tháng 4 năm 2008.
GVBM:
Nguyễn Thị Thuý Anh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×