Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de kiem tra cong nghe 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.21 KB, 12 trang )

Họ và tên:
Lớp: 6
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
*Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a. Dầu cá có nhiều vitamin và vitamin D
b. Hầu hết trái cây chứa vitamin
c. Vitamin dễ tan trong nớc và vitamin dễ tan trong chất béo
d. Bữa ăn điểm tâm (ăn sáng) cần đợc coi là một trong ba bữa ăn trong ngày
e. ăn nhiều thức ăn giàu chất đờng bột và chất béo sẽ có thể bị mắc bệnh
Câu 2: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ(đúng) hoặc S(sai) và giải thích đối với
những câu mà em cho là sai
Câu hỏi Đ S Nếu sai, tại sao
1. Chỉ cần ăn hai bữa tra và tối,
không cần ăn sáng
2. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn cung cấp
đủ năng lợng và chất dinh dỡng cho
nhu cầu của cơ thể
3. Có thể thu dọn bàn khi còn ngời
đang ăn
4. Trẻ đang lớn cần nhiều thức ăn
giàu chất đạm
Câu 3: Hãy đánh dấu X vào khung thích hợp để nêu nên các loại chất dinh dỡng do mỗi loại đồ
uống cung cấp
Đồ uống Vitamin
Chất
đạm
Chất


kích
thích
Đồ uống Vitamin
Chất
đạm
Chất
kích
thích
1. Nớc chanh 6. Nớc trái cây
tơi
2. Cà phê đen 7. Nớc cà chua
3. Sữa đậu nành 8. Nớc cam
4. Nớc ngọt
côcacôla
9. Sữa tơi
5. Nớc có ga 10. Cà phê sữa
*Phần II: Tự luận
Câu 4: Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo, chất đờng bột?
Câu 5: Hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày? So sánh sự
khác nhau giữa xào và rán, luộc và nấu
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
*Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Hãy điền những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống:
a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
b. Thả diều gần đờng dây điện
c. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp

d. Không xây nhà gần sát đờng dây điện cao áp
e. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp
f. Tắm ma dới đờng dây điện cao áp
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện
Câu 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là sai và sửa lại cho đúng
1. Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính
A. Sợi đốt B. Đui đèn C. Bóng thuỷ tinh
2. Đèn huỳnh quang có 4 bộ phận chính
A. Lớp bột huỳnh quang B. ống thuỷ tinh
C. Sợi đốt D. Chân đèn
*Phần II: Tự luận
Câu 4: So sánh u nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Loại đèn Ưu điểm Nhợc điểm
Đèn sợi
đốt
Đèn huỳnh
quang
Câu 5: Hãy phân biệt sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt
Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt
Câu 6: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm (2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển độc lập 2 bóng đèn mắc
song song)
Họ và tên:
Lớp: 9
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế mạch điện:
A. Ampe kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Vôn kế
2. Đồng hồ dùng để đo dòng điện

A. Công tơ B. Ampe kế C. Vôn kế D. Ôm kế
Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp hoàn thành nội dung các quy trình:
1. Quy trình chung nối dây dẫn điện:
Bóc vỏ cách điện - nối dây - hàn mối nối
2. Quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:
Vẽ đờng dây nguồn - - vẽ đờng
dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý
3. Quy trình lắp đặt mạch điện:
Bớc 1:
Bớc 2:
Bớc 3:
Thuỷ
năng của
dòng nớc





Điện
năng
Bớc 4:
Bớc 5:
Câu 3: Hãy phân biệt đặc điểm, công dụng của sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện












Câu 4: Từ kiến thức đã học em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 2 ổ cắm, 1 công tắc
điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.
10
50 mm
Trờng THCS An Vĩ Học kỳ I
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Câu 1: (1,25 điểm) Hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trớc câu đúng.
1. Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu:
A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả B và C
2. Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ kỹ thuật:
A. bên trái hình chiếu đứng B. bên phải hình chiếu cạnh
C. Bên dới hình chiếu đứng D. bên trên hình chiếu cạnh
3. Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi:
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
4. Mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình:
A. tam giác B. tam giác cân C. tam giác thờng D. tam giác đều
5. Khi quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định ta đợc hình
A. nón B. cầu C. trụ D. nón cụt
Câu 2: (1,75 điểm)Chọn các từ thích hợp để hoàn chỉnh nội dung các câu sau:
1. Hình lăng trụ đợc bao bởi các mặt đáy là các hình bằng nhau và các mặt bên là các
hình bằng nhau.

2. Hình chóp đều đợc bao bởi mặt đáy là một hình và các mặt bên là các
hình bằng nhau có chung một đỉnh.
3.Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay đều là các hình
4. Bản vẽ dùng trong ngành chế tạo máy và thiết bị. Bản vẽ dùng trong
ngành kiến trúc và xây dựng.
Câu 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu đúng:
A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt.
B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trớc mặt phẳng cắt
D. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở bên trái mặt phẳng cắt
Câu 4: (1 điểm)Hãy đánh số theo đúng trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Hình biểu diễn Yêu cầu kỹ thuật Kích thớc Khung tên Tổng hợp
Câu 5: (1 điểm) Đờng đỉnh ren, đờng giới hạn ren, vòng đỉnh ren đợc vẽ bằng:
A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt D. nét chấm gạch mảnh
Câu 6: (1 điểm) Hãy đánh số theo đúng trình tự đọc bản vẽ lắp:
Hình biểu diễn Tổng hợp Kích thớc Phân tích chi tiết Bảng kê Khung tên
Câu 7: (3 điểm) Vẽ 3 hình chiếu: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể dới đây
theo các hớng chiếu thể hiện bằng các mũi tên:

40 mm
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (1 điểm) Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy đánh dấu (X) vào để chỉ ra những bộ
phận nào đợc làm bằng kim loại:
+Đùi đĩa xe + Lốp xe + Vành xe + Vỏ yên xe
+ Xích xe + Nan hoa + líp xe + Má phanh

Câu 2: (1 điểm) Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành nội dung các câu sau:
+ Thành phần chủ yếu của kim loại đen là và
+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu > thì gọi là
+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu < thì gọi là
Câu 3: (1 điểm) Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô để chỉ t thế đứng khi ca và dũa kim loại:
+ Đứng thẳng ngời + Đứng sát vào êtô
+ Đứng thoải mái + Khối lợng của cơ thể phân đều hai chân
+ Khối lợng của cơ thể dồn vào chân trái
Câu 4: (1 điểm) Hãy nối cụm từ ở cột A với cột B để đợc câu trả lời đúng về chức năng:
A B
1. Trục a. giữ trục ở vị trí cố định trên càng xe
2. Đai ốc b. tránh làm h hại bề mặt chi tiết ghép
3. Vòng đệm c. gá lắp các thiết bị khác tạo thành ổ trục
4. Đai ốc hãm côn d. kết hợp với bi cố định moay ơ trên trục
5. Côn e. giữ côn ở vị trí cố định
Câu 5: (1,5 điểm) Hãy sử dụng một cụm từ ( bằng then, bằng ren, bằng chốt, bằng hàn) điền vào
phần trống để hoàn thành nội dung các câu sau;
+ Mối ghép.dùng để hãm chuyển động tơng đối giữa hai chi tiết ghép
+ Mối ghép là mối ghép không tháo đợc, muốn tháo phải phá hỏng một phần chi tiết ghép
+ Mối ghéplà mối ghép tháo đợc, có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn.
+ Mối ghépcó cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế.
Phần II: Tự luận:
Câu 6: (1 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ quy trình lắp ổ trục trớc xe đạp ?
Câu 7: (1 điểm) Tại sao trong máy, thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động?
Câu 8: (2,5 điểm) Trong một chiếc đồng hồ treo tờng có một cặp bánh răng ăn khớp với nhau giúp
cho trục kim quay. Giả sử bánh răng lớn có số răng là 16 và quay với tốc độ 50 vòng/ phút. Bánh
răng nhỏ có số răng bằng bằng 1/4 bánh răng lớn. Vậy khi đó bánh răng nhỏ quay với tốc độ bao
nhiêu vòng/phút (Khi truyền chuyển động bánh răng nhỏ quay trớc bánh răng lớn)
Học kỳ II
Họ và tên:

Lớp: 8
Kiểm tra
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
A - Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
*Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5)
1. Những hành động nào dới đây dễ gây tai nạn điện:
A) Cắm phích điện vào ổ điện khi tay đang ớt
B) Rút phích điện trớc khi di chuyển đồ dùng điện.
C) Cắt nguồn điện trớc khi sửa chữa điện.
D) Không đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
2. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh?
A) Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.
B) Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat)
C) Gọi ngời khác đến cứu.
D) Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.
3. Dựa trên cơ sở nào ngời ta phân loại đèn điện?
A) Cấu tạo của đèn điện. B) Nguyên lí làm việc của đèn điện.
C) Màu sắc ánh sáng của đèn điện. D) Vị trí chiếu sáng của đèn điện
4. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
A) Biến điện năng thành nhiệt năng. B) Biến nhiệt năng thành điện năng
C) Biến quang năng thành điện năng. D) Biến điện năng thành cơ năng
5. Nhợc điểm của đèn huỳnh quang là:
A) Tiết kiệm điện năng. B) Tuổi thọ thấp
C) ánh sáng không liên tục. D) Không cần chấn lu
6. Hãy điền vào chỗ trống những câu sau để thành câu hoàn chỉnh:
+ Đèn điện là dụng cụ biến đổi , thành
+ Ngời ta rút hết không khí và bơm khí trơ vào trong bóng thuỷ tinh để
+ Dây đốt nóng của bàn là điện làm bằng vật liệu có điện trở suất

+ Nguyên lý làm việc của bàn là điện dựa vào tác dụng của dòng điện, biến đổi điện năng
thành
B - Phần 2: Tự luận
Câu 1: (3,5 điểm) Điện năng là gì? Điện năng đợc sản xuất và truyền tải nh thế nào? Nêu vai trò của
điện năng đối với sản xuất và đời sống
Câu 2: (3,5 điểm) Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận chính và nguyên lý làm việc của đèn ống
huỳnh quang.










































Học kỳ II
Họ và tên:
Lớp: 7
Kiểm tra
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
A - Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: (1,25 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A) giun, rau, bột sắn. B) thức ăn hỗn hợp, cám, rau
C) cám, bột ngô, rau D) gạo, bột cá, rau xanh

2. Vai trò của thức ăn vật nuôi:
A) Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
B) Cung cấp các chất dinh dỡng để tạo ra sản phẩm
C) Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm.
D) Cung cấp chất đờng bột để tạo ra sản phẩm
3. Vật nuôi ăn Lipit vào dạ dày và tiêu hoá biến đổi thành chất gì?
A) Axit amin B) Đờng đơn C) Vitamin D) Glyxerin+axit béo
4. Trong thịt lợn em cho biết Protein thuộc thành phần nào
A) Phần thịt mỡ và da B) Phần thịt nạc
C) Cả phần thịt mỡ và thịt nạc D) Phần thịt nạc và da
5. Mục đích của dự trữ thức ăn:
A) Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn B) .Để dành đợc nhiều thức ăn
C) Chủ động nguồn thức ăn D) Tận dụng nhiều loại thức ăn
Câu 2: (0,75 điểm) Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đợc câu trả lời đúng về các phơng
pháp sản xuất thức ăn vật nuôi:
A B
1. Thức ăn giàu Protein
2. Thức ăn giàu Gluxit
3. Thức ăn thô xanh
a. luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa,
ngô, khoai, sắn
b. tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để trồng nhiều loại cỏ,
rau xanh cho vật nuôi.
c. nhập khẩu nhiều ngô, bột cá, đậu tơng để chăn nuôi.
d. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu, tận dụng
nguồn thức ăn động vật để chăn nuôi
Câu3: (1,5 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng
chế biến thích ăn thô cứng giảm cân
ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lợng
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1) vật nuôi mới ăn đợc.

- Chế biến thức ăn làm (2) tăng tính (3) để vật nuôi (4) ,
ăn đợc nhiều, làm giảm (5) và giảm(6)
A-Phần II: Tự luận
Câu 1: (1,5 điểm) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế ở nớc ta
Câu 2: (2,5 điểm) Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? (lấy ví dụ minh hoạ)
Câu 3: (2,5 điểm) Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hoá và hấp thụ nh thế nào?
Học kỳ II
Họ và tên:
Lớp: 9
Kiểm tra
Môn: Công nghệ 9
(Thời gian: 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Cõu 1. (1 im) Hóy khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A,B,C,D ng trc cõu tr li m em
cho l ỳng.
1. Khi kim tra mch in ngi ta thng dựng mt loi dng c rt tin li l:
A. Bng dớnh. B. Bỳt th in. C. Mỏy hn. D. Tuc-n-vớt.
2. Khi khoan l lun dõy bng in ta thng chn mi khoan:
A. 2 mm. B. 5 mm. C. 2,5 mm. D. 4 mm.
Cõu 2. (1,5 im) Hóy ni cm t ct A vi cm t ct B c cõu tr li ỳng.
A B
1. Mch in chuyn i thp sỏng luõn
phiờn 1 ốn , 1 cm ốn hoc 2 búng
ốn theo yờu cu khỏc nhau l mch
in
2. Tc te dựng
3. Mch in ốn cu thang l mch in
4. Chn lu dựng
5. Cụng tc l thit b dựng

A. úng, ngt mch in.
B. hai cụng tc 3 cc iu khin 1 ốn.
C. to s tng th lỳc ban u ốn
lm vic v gii hn dũng in qua ốn khi
ốn quỏ sỏng.
D. mt cụng tc 3 cc iu khin 2 ốn.
E. mi ốn sỏng lỳc ban u.

Cõu 3. (1,5 im) in t hoc cm t thớch hp vo ch trng () nhng cõu sau õy c
cõu tr li ỳng v quy trỡnh lp mch in bng in.
1. Bc 1: V s lp t
2. Bc 2: v trớ lp t thit b in v dõy dn.
3. Bc 3:bng in
4. Bc 4:thit b in ca bng in
5. Bc 5:vo bng in.
6. Bc 6:, vn hnh th.
Phần II: Tự luận
Cõu 4. (2,5 im)Phõn bit s khỏc nhau v c im v cụng dng gia s nguyờn lớ v s
lp t ca mng in?
Câu 5: (3,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện trong phòng học gồm: (1 ổ cắm,
2 công tắc điều khiển hai bóng đèn sợi đốt và hai quạt trần)



Họ và tên:
Lớp: 9
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Công nghệ
(Thời gian: 45 phút)
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng

1. Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế mạch điện:
A. Ampe kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Vôn kế
2. Đồng hồ dùng để đo dòng điện
A. Công tơ B. Ampe kế C. Vôn kế D. Ôm kế
3. Chức năng của đồng hồ ôm kế là đo:
A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện. B. Công suất tiêu thụ của dòng điện
C. Điện trở mạch điện D. Cờng độ dòng điện
4. Dụng cụ để đo đờng kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là :
A. Thớc dây B. Thớc cặp C. Thớc góc D. Thớc dài
5. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi rẽ nhánh dây dẫn mà không nối phân
nhánh (nối rẽ), ngời ta thờng dùng:
A. ống nối T B. ống nối L C. ống nối thẳng D. Puli sứ
Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp hoàn thành nội dung các quy trình:
1. Quy trình chung nối dây dẫn điện:
Bóc vỏ cách điện - nối dây - hàn mối nối
2. Quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:
Vẽ đờng dây nguồn - - vẽ đờng
dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý
Câu 3: Hãy đánh dấu X vào cột đúng (Đ) nếu câu dới đây đúng hoặc vào cột sai (S) nếu câu dới đây sai
Nội dung lựa chọn Đ S
1. Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng
2. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt
3. Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt
Câu 4: Hãy khoanh vào chữ Đ nếu sơ đồ đúng hoặc S nếu sơ đồ sai. (Giải thích sai tại sao)
A O A O A O
a b c
Đ S Đ S Đ S
Giải thích:







Câu 5: Từ kiến thức đã học em hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm
1 công tắc 3 cực điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.









































Phßng GD & §t kho¸i ch©u
Trêng thcs an vÜ
==== *** ====
KiÓm tra häc k× II
M«n: C«ng NghÖ 8
(Thêi gian: 45 phót)

§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
I. Tr¾c nghiÖm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng
(từ câu 1 đến câu 2).
Câu 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit.
C. niken-crom. D. fero- crom.

Câu 2. Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện.
B. điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. công suất định mức của nồi cơm điện.
D. dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả
lời đúng.
nhiệt; từ; cơ năng; điện năng; nhiệt năng
Nguyên lí làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ………………… của dòng
điện, biến đổi …………………… thành …………………
Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng.
nối tiếp, song song, dây chảy, ngắn mạch, hở mạch
Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là …………………… được
mắc………………….với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ……………, dòng điện
tăng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị hở. Nhờ đó,
mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. Một máy biến áp một pha có: U1= 220V; U2 = 110V; Số vòng dây N1 =440 vòng; N2 = 220
vòng.
1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
2. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp bằng
bao nhiêu ?
Câu 6. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị của
mạng điện trong nhà: Thiết bị bảo vệ mạch điện và Thiết bị lấy điện.
Câu 7. Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được không? Tại sao?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×