Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm Lý thuyết Tài chính Tiền tệ-2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.82 KB, 6 trang )

M T S CÂU H I TR C NGHI M M UỘ Ố Ỏ Ắ Ệ Ẫ
Căn c nào sau đây đ c s d ng đ phân bi t th tr ng v n và th tr ng ti n t ?ứ ượ ử ụ ể ệ ị ườ ố ị ườ ề ệ
a. Th i h n, ph ng th c chuy n giao v n và các ch th tham giaờ ạ ươ ứ ể ố ủ ể
b. Công c tài chính đ c s d ng và lãi su tụ ượ ử ụ ấ
c. Th i h n chuy n giao v nờ ạ ể ố
d. Các ch th tham gia và lãi su tủ ể ấ
Ch ng khoán là:ứ
a. Các gi y t có giá đ c mua trên th tr ng tài chínhấ ờ ượ ị ườ
b. C phi u và trái phi u các lo iổ ế ế ạ
c. Các gi y t có giá, mang l i thu nh p, quy n s h u ho c đòi n , và đ c mua bán trên th tr ngấ ờ ạ ậ ề ở ữ ặ ợ ượ ị ườ
tài chính
d. Tín phi u kho b c và các lo i th ng phi uế ạ ạ ươ ế
Ch c năng c b n, quan tr ng nh t c a th tr ng ch ng khoán là:ứ ơ ả ọ ấ ủ ị ườ ứ
a. Cung c p thông tin và đ nh giá các doanh nghi pấ ị ệ
b. Chuy n giao v n, bi n ti t ki m thành đ u tể ố ế ế ệ ầ ư
c. D báo “s c kho ” c a n n kinh t , kênh d n truy n v n quan tr ng nh t c a n n kinh t thự ứ ẻ ủ ề ế ẫ ề ố ọ ấ ủ ề ế ị
tr ngườ
d. Đ nh giá doanh nghi p, cung c p thông tin, nâng cao kh năng giám sát c a Nhà n cị ệ ấ ả ủ ướ
S hình thành và t n t i song song gi a ho t đ ng c a h th ng ngân hàng và th tr ngự ồ ạ ữ ạ ộ ủ ệ ố ị ườ
ch ng khoán là vì:ứ
a. Hai “kênh” d n truy n v n này s c nh tranh tích c c v i nhau, “kênh” có hi u qu h n s đ cẫ ề ố ẽ ạ ự ớ ệ ả ơ ẽ ượ
t n t i và phát tri nồ ạ ể
b. Hai “kênh” này s b sung cho nhau và do v y đáp ng đ y đ , t t nh t nhu c u v v n đ u tẽ ổ ậ ứ ầ ủ ố ấ ầ ề ố ầ ư
c a công chúng ủ
c. Th tr ng ch ng khoán là đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr ngị ườ ứ ặ ư ơ ả ủ ề ế ị ườ
d. Các ngân hàng s b phá s n n u không có ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán và ng c l i.ẽ ị ả ế ạ ộ ủ ị ườ ứ ượ ạ
N u cung ti n t tăng, gi đ nh các y u t khác không thay đ i, th giá ch ng khoán đ c dế ề ệ ả ị ế ố ổ ị ứ ượ ự
đoán là s :ẽ
a. Tăng
b. Gi mả
c. Không thay đ iổ


Ch ng khoán chi t kh u:ứ ế ấ
a. Hoàn tr đ y đ m nh giá cùng v i th ng d v n t i th i đi m đáo h n ả ầ ủ ệ ớ ặ ư ố ạ ờ ể ạ
b. Tr m t kho n ti n c đ nh trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh cho đ n khi kho n nả ộ ả ề ố ị ữ ả ờ ấ ị ế ả ợ
đ c hoàn tr h t.ượ ả ế
c. Tr h t lãi và m nh giá vào th i đi m đáo h nả ế ệ ờ ể ạ
d. Tr m nh giá cho ng i c m gi vào th i đi m đáo h nả ệ ườ ầ ữ ờ ể ạ
e. Tr cho ng i c m gi m t kho n ti n nh t đ nh trong m i kỳ và hoàn tr m nh giá t i th iả ườ ầ ữ ộ ả ề ấ ị ỗ ả ệ ạ ờ
đi m đáo h nể ạ
Ch ng khoán vô danh là lo i ch ng khoán có đ c đi m sau:ứ ạ ứ ặ ể
a. ng i c m gi ch ng khoán là ng i s h u ch ng khoánườ ầ ữ ứ ườ ở ữ ứ
b. khi mua bán, chuy n nh ng ch ng khoán ph i đ c s ch p thu n c a ng i phát hànhể ượ ứ ả ượ ự ấ ậ ủ ườ
ch ng khoánứ
c. khi mua bán chuy n nh ng ch ng khoán, ng i bán ch ng khoán ph i ký h u cho ng i muaể ượ ứ ườ ứ ả ậ ườ
ch ng khoánứ
d. c ba đ c đi m trênả ặ ể
Tính thanh kho n c a trái phi u công ty gi m s làm giá c a trái phi u công ty … và l i t cả ủ ế ả ẽ ủ ế ợ ứ
c a trái phi u kho b c .ủ ế ạ
a. tăng ; gi mả
1
b. gi mả ; tăng
c. tăng ; tăng
d. gi mả ; gi mả
e. gi mả ; không thay đ iổ
Giá c a ch ng ch qu đ u t luôn b ng v i giá tr tài s n ròng c a chúng.ủ ứ ỉ ỹ ầ ư ằ ớ ị ả ủ
a. mở b. đóng c. không có lo i qu nh thạ ỹ ư ế
Khi g i ch tài kho n, n u mu n, có th đ c h ng d ch v thanh toán do ngân hàngử ủ ả ế ố ể ượ ưở ị ụ
cung c p.ấ
a. ti n g i không kỳ h nề ử ạ
b. ti n g i ti t ki mề ử ế ệ
c. ti n g i có kỳ h nề ử ạ

Các NHTM huy đ ng các kho n ti n và cho vay .ộ ả ề
a. ng n h n; dài h nắ ạ ạ
b. dài h n; ng n h nạ ắ ạ
c. ng n h n; ng n h nắ ạ ắ ạ
Công ty tài chính cung c p tín d ng cho khách hàng mua hàng hoá, s n ph m tiêu dùng c aấ ụ ả ẩ ủ
công ty m .ẹ
a. tiêu dùng b. bán hàng c. kinh doanh
S s p đ c a các công ty nh Enron, Worldcom…v.v cho th yự ụ ổ ủ ư ấ :
a. các quy đ nh c a chính ph có th làm gi m, nh ng không th lo i b hoàn toàn v n đ thôngị ủ ủ ể ả ư ể ạ ỏ ấ ề
tin b t cân x ngấ ứ
b. các quy đ nh c a chính ph có th lo i b hoàn toàn v n đ thông tin b t cân x ngị ủ ủ ể ạ ỏ ấ ề ấ ứ
c. các quy đ nh c a chính ph làm tr m tr ng h n v n đ thông tin b t cân x ngị ủ ủ ầ ọ ơ ấ ề ấ ứ
d. c n gi m b t các quy đ nh c a chính phầ ả ớ ị ủ ủ
M c dù các quy đ nh ràng bu c trong h p đ ng n có th gi m thi u đáng k r i ro đ oặ ị ộ ợ ồ ợ ể ả ể ể ủ ạ đ c,ứ
tuy nhiên v n đ c a các quy đ nh này làấ ề ủ ị :
a. ng i đi vay có th tìm đ c nh ng k h trong nh ng quy đ nh đóườ ể ượ ữ ẽ ở ữ ị
b. ng i cho vay có th ph i t n kém đ có th giám sát vi c th c thi nh ng quy đ nh đóườ ể ả ố ể ể ệ ự ữ ị
c. c a và bả
Lý do quan tr ng nh tọ ấ khi n cho s phá s n ngân hàng đ c coi là nghiêm tr ng đ i v i n nế ự ả ượ ọ ố ớ ề
kinh t là:ế
a. M t ngân hàng phá s n s gây nên m i lo s v s phá s n c a hàng lo t các ngân hàng khácộ ả ẽ ố ợ ề ự ả ủ ạ
b. Phá s n c a các ngân hàng làm gi m l ng ti n cung ng trong n n kinh tả ủ ả ượ ề ứ ề ế
c. M t s l ng nh t đ nh các doanh nghi p và công chúng b thi t h iộ ố ượ ấ ị ệ ị ệ ạ
d. T t c các nh n đ nh trên đ u saiấ ả ậ ị ế
S phá s n ngân hàng s đ l i h u qu :ự ả ẽ ể ạ ậ ả
a. D n đ n s phá s n c a hàng lo t các ngân hàngẫ ế ự ả ủ ạ
b. Làm gi m l ng ti n cung ng trong n n kinh tả ượ ề ứ ề ế
c. M t s l ng nh t đ nh các doanh nghi p và công chúng b thi t h iộ ố ượ ấ ị ệ ị ệ ạ
d. T t c các nh n đ nh trên đ u đúngấ ả ậ ị ế
Đ kh c ph c tình tr ng n x u, y u t nào sau đây các ngân hàng th ng m i hi n đ i c nể ắ ụ ạ ợ ấ ế ố ươ ạ ệ ạ ầ

ph i h ng t i ?ả ướ ớ
a. Cho vay càng ít càng t tố
b. Cho vay càng nhi u càng t t vì s đa d ng hoá các kho n vay đ gi m thi u r i roề ố ẽ ạ ả ể ả ể ủ
c. Tuân th các nguyên t c và quy trình tín d ng, ngoài ra ph i đ c bi t chú tr ng vào tài s n thủ ắ ụ ả ặ ệ ọ ả ế
ch pấ
d. Không ng ng đ i m i công ngh và đa d ng hóa s n ph m d ch v nh m tăng c ng kh năngừ ổ ớ ệ ạ ả ẩ ị ụ ằ ườ ả
ti p c n, g n gũi và h tr khách hàng.ế ậ ầ ỗ ợ
Trong các nhóm nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng thì nhóm nguyên nhân nào đ c coi làẫ ế ủ ụ ượ
quan tr ng nh t?ọ ấ
a. Nhóm nguyên nhân thu c v Chính phộ ề ủ
2
b. Nhóm nguyên nhân thu c v b n thân ngân hàng th ng m iộ ề ả ươ ạ
c. Nhóm nguyên nhân thu c v khách hàngộ ề
d. a và c
e. b và c
S an toàn và hi u qu trong kinh doanh c a m t ngân hàng th ng m i có th đ c hi uự ệ ả ủ ộ ươ ạ ể ượ ể
là:
a. Ho t đ ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, có l i nhu n và t l n quá h n m c cho phépạ ộ ị ủ ậ ợ ậ ỷ ệ ợ ạ ở ứ
b. Không có n quá h nợ ạ
c. Có t su t l i nhu n trên v n ch s h u 10% và n quá h n d i 8%ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ợ ạ ướ
Lý do quan tr ng nh t mà các ngân hàng th ng m i ph i quy đ nh m c vọ ấ ươ ạ ả ị ứ ốn ch s h u t iủ ở ữ ố
thi u:ể
a. Đ phòng ch ng kh năng phá s n và c đông bán tháo c phi uể ố ả ả ổ ổ ế
b. đ đ m b o quy mô v n ch s h u cho các ngân hàng, đ m b o an toàn cho khách hàng c a ngânể ả ả ố ủ ở ữ ả ả ủ
hàng
c. đ Nhà n c d dàng ki m soát h nể ướ ễ ể ơ
d. Đ tránh hi n t ng mua l i, sát nh p c a các ngân hàng qu c t .ể ệ ượ ạ ậ ủ ố ế
Nguyên nhân căn b n c a r i ro tín d ng là:ả ủ ủ ụ
a. S y u kém c a các ngân hàng và khách hàng thi u ý th c t giácự ế ủ ế ứ ự
b. S qu n lý l ng l o c a chính ph và các c quan ch c năngự ả ỏ ẻ ủ ủ ơ ứ

c. Đ u t sai m c đích và nh ng tiêu c c trong ho t đ ng tín d ngầ ư ụ ữ ự ạ ộ ụ
d. S y u kém c a ngân hàng, khách hàng và nh ng nguyên nhân khách quan khácự ế ủ ữ
Các ngân hàng th ng m i Vi t Nam có đ c phép tham gia vào ho t đ ng kinh doanh trênươ ạ ệ ượ ạ ộ
th tr ng ch ng khoán hay không?ị ườ ứ
a. Hoàn toàn không
b. Đ c tham gia không h n chượ ạ ế
c. Có, nh ng s tham gia r t h n chư ự ấ ạ ế
d. Có, nh ng ph i thông qua công ty ch ng khoán đ c l p.ư ả ứ ộ ậ
S khác nhau căn b n gi a m t ngân hàng th ng m i và c ác t ch c t ài ch ính ự ả ữ ộ ươ ạ ổ ứ phi ngân
hàng ?
M t NHTM có d tr v t m c là 500 t , s d ti n g i là 1500t . T l d tr b t bu c làộ ự ữ ượ ứ ỷ ố ư ề ử ỷ ỷ ệ ự ữ ắ ộ
10%. D tr th c t c a NH này là bao nhiêuự ữ ự ế ủ ?
Ho t đ ng nào sau đây thu c kênh tài chính gián ti pạ ộ ộ ế :
a. Nhà đ u t mua ch ng ch qu đ u t ầ ư ứ ỉ ỹ ầ ư
b. M t công ty mua ch ngộ ứ khoán ng n h n do m t công ty khác phát hànhắ ạ ộ
c. C phi u c a m t công ty đ c giao d ch trên th tr ng OTCổ ế ủ ộ ượ ị ị ườ
d. a và b
Ngân hàng Nhà n c Vi t nam cho các NHTM vay d i hình th c tái c p v n. Táiướ ệ ướ ứ ấ ố c p v n làấ ố
hình th c cho vay:ứ
a. ng n h n và không có đ m b oắ ạ ả ả
b. ng n h n và có đ m b oắ ạ ả ả
c. dài h n và không có đ m b oạ ả ả
d, dài h n và có đ m b oạ ả ả
N u t l d tr b t bu c là 10%, l ng ti n m t trong l u thông là ế ỷ ệ ự ữ ắ ộ ượ ề ặ ư 60000 t đ ng, tàiỷ ồ
kho n thanh toán là 1000000 t đ ng, d tr v t m c là 1000 t đ ng (gi đ nh các y u tả ỷ ồ ự ữ ượ ứ ỷ ồ ả ị ế ố
khác không đ i và l ng ti n cung ng đ c xác đ nh b ng M1), cung ti n trong n n kinh tổ ượ ề ứ ượ ị ằ ề ề ế
là bao nhiêu ?
Các ch th tham gia th tr ng m bao g m:ủ ể ị ườ ở ồ
a. Ngân hàng Trung U ng và các Ngân hàng th ng m iơ ươ ạ
b. Ngân hàng Trung ng và các t ch c tài chính trung gianƯơ ổ ứ

3
c. Ngân hàng Trung ng và các t ch c tài chính trung gian và các T p đoàn hay các T ng công tyƯơ ổ ứ ậ ổ
l nớ
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy t đ nh chi 100 t đ ng đ xây d ng tr s , vi c này cóướ ệ ế ị ỷ ồ ể ự ụ ở ệ
tác đ ng đ n c s ti n t ?ộ ế ơ ố ề ệ
Nh ng t n t i c a l u thông ti n t Vi t nam bao g m:ữ ồ ạ ủ ư ề ệ ở ệ ồ
a. T tr ng ti n m t và ngo i t l n, t c đ l u thông ch mỷ ọ ề ặ ạ ệ ớ ố ộ ư ậ
b. S c mua c a VND không th c s n đ nh và l ng ngo i t quá l nứ ủ ự ự ổ ị ượ ạ ệ ớ
c. T trong thanh toán b ng ti n m t l n, ngo i t trôi n i nhhi u, s c mua c a VND ch a th c sỷ ằ ề ặ ớ ạ ệ ổ ề ứ ủ ư ự ự
n đ nh.ổ ị
Khi đ ng EURO tăng giá so v i USD, n u b qua y u t s thích, b n s thích ch n lo iồ ớ ế ỏ ế ố ở ạ ẽ ọ ạ
r u vang California h n hay r u vang Pháp h n đ chiêu đãi b n bè ?ượ ơ ượ ơ ể ạ
Trong s các NHTW l n trên th gi i, NHTW đ c l p nh t làố ớ ế ớ ộ ậ ấ ?
Chính sách ti n t n i l ng đ c đ c tr ng b i:ề ệ ớ ỏ ượ ặ ư ở
a. s n l ng tăng, lãi su t gi mả ượ ấ ả
b. s n l ng gi m, lãi su t tăngả ượ ả ấ
c. s n l ng không đ i, lãi su t gi mả ượ ổ ấ ả
d. s n l ng và lãi su t gi mả ượ ấ ả
e. s n l ng và lãi su t tăngả ượ ấ
Ti n c s bao g m:ề ơ ở ồ
a. ti n m t trong l u thông và các kho n vay chi t kh u c a NHTWề ặ ư ả ế ấ ủ
b. d tr ngân hàng và ch ng khoán chính phự ữ ứ ủ
c. ti n m t trong l u thông và ch ng khoán chính phề ặ ư ứ ủ
d. ti n m t trong l u thông và gi y b c do NHTW phát hànhề ặ ư ấ ạ
e. ti n m t trong l u thông và d tr ngân hàngề ặ ư ự ữ
Trái phi u m nh giá 20.000 USD, lãi su t coupon 5%/năm s tr lãi hàng năm là bao nhiêu?ế ệ ấ ẽ ả
Khi lãi su t th tr ng là 5%/năm, trái phi u consol tr lãi 20USD/năm có giá bao nhiêuấ ị ườ ế ả ?
M nh đ nào sau đây đúng v i các kho n vay đ n:ệ ề ớ ả ơ
a. Ng i đi vay hoàn tr kho n vay b ng vi c tr nh ng kho n c đ nh h ng thángườ ả ả ằ ệ ả ữ ả ố ị ằ
b. Ng i đi vay hoàn tr g c và v n vào ngày đáo h nườ ả ố ố ạ

c. Ng i đi vay hoàn tr lãi vào nh ng kho n đ u đ n và ho n tr v n g c vào ngày đáo h nườ ả ữ ả ề ặ ả ả ố ố ạ
d. a và b
e. b và c
C u trúc r i ro c a lãi su t cho bi t:ấ ủ ủ ấ ế
a. m i quan h gi a lãi su t c a các lo i trái phi u khác nhau có cùng kỳ h n ố ệ ữ ấ ủ ạ ế ạ
b. m i quan h gi a th i gian đáo h n c a các lo i trái phi u khác nhauố ệ ữ ờ ạ ủ ạ ế
c. lãi su t thay đ i nh th nào qua th i gianấ ổ ư ế ờ
d. m i quan h gi a lãi su t c a các lo i trái phi u có kỳ h n khác nhauố ệ ữ ấ ủ ạ ế ạ
Theo lý thuy t d tính v c u trúc kì h n c a lãi su t thì:ế ự ề ấ ạ ủ ấ
a. Các nhà đ u t không có s khác bi t gi a vi c n m gi các trái phi u dài h n và ng n h nầ ư ự ệ ữ ệ ắ ữ ế ạ ắ ạ
b. Lãi su t dài h n ph thu c vào d tính c a các nhà đ u t v các lãi su t ng n h n trong t ngấ ạ ụ ộ ự ủ ầ ư ề ấ ắ ạ ươ
lai
c. S a thích c a các nhà đ u t có t ch c quy t đ nh lãi su t dài h nự ư ủ ầ ư ổ ứ ế ị ấ ạ
d. Kì h n càng dài thì lãi su t càng caoạ ấ
Gi đ nh các y u t khác không đ i, khi lãi su t th tr ng tăng, ch s ch ng khoán s :ả ị ế ố ổ ấ ị ườ ỉ ố ứ ẽ
a. Tăng
b. Gi mả
c. Không thay đ iổ
Gi đ nh các y u t khác nh th tr ng phân cách hay môi tr ng u tiên, khi th i h n choả ị ế ố ư ị ườ ườ ư ờ ạ
vay càng dài thì lãi su t cho vay s :ấ ẽ
a. Càng cao
4
b. Càng th pấ
c. Không thay đ iổ
d. Cao g p đôiấ
Lãi su t tr cho ti n g i huy đ ng c a ngân hàng th ng m i ph thu c vào các y u t :ấ ả ề ử ộ ủ ươ ạ ụ ộ ế ố
a. Nhu c u v ngu n v n c a ngân hàng và th i h n c a kho n ti n g iầ ề ồ ố ủ ờ ạ ủ ả ề ử
b. Nhu c u và th i h n vay v n c a khách hàngầ ờ ạ ố ủ
c. M c đ r i ro c a món vay và th i h n s d ng v n c a khách hàngứ ộ ủ ủ ờ ạ ử ụ ố ủ
d. Quy mô và th i h n c a kho n ti n g iờ ạ ủ ả ề ử

Lãi su t cho vay c a ngân hàng th ng m i đ i v i các món vay khác nhau s ph thu c vào:ấ ủ ươ ạ ố ớ ẽ ụ ộ
a. M c đ r i ro c a món vayứ ộ ủ ủ
b. Th i h n c a món vay dài ng n khác nhauờ ạ ủ ắ
c. Khách hàng vay v n thu c đ i t ng u tiênố ộ ố ượ ư
d. T t c các tr ng h p trênấ ả ườ ợ
B n mu n mua xe m t chi c xe giá 20.000USD. C a hàng A cho phép b n tr tr c 4000 USDạ ố ộ ế ử ạ ả ướ
và tr 16000 USD còn l i sau 2 năm n a. C a hàng B không cho phép b n tr ch m nh ngả ạ ữ ử ạ ả ậ ư
ch p nh n gi m giá 2000 USD còn 18000USD. Gi s lãi su t th tr ng là 7%, b n s ch nấ ậ ả ả ử ấ ị ườ ạ ẽ ọ
mua xe c a c a hàng nào?ủ ử
B n vay 10.000 USD đ mua xe trong 5 năm v i lãi su t 10%/năm. ạ ể ớ ấ Theo h p đ ng vay, b nợ ồ ạ
ph i tr làm năm l n b ng nhau (c g c l n lãi) vào cu i m i năm. V y, m i năm b n ph iả ả ầ ằ ả ố ẫ ố ỗ ậ ỗ ạ ả
tr bao nhiêu ti n?ả ề
B n g i ngân hàng 3000 USD, lãi su t 8%/năm, ghép lãi 2 l n/năm. V y sau 5 năm b n thuạ ử ấ ầ ậ ạ
đ c bao nhiượ êu ti nề ?
B n s ngh h u sau 50 năm n a. Khi ngh h u, b n mu n có m t kho n ti n là 1.000.000ạ ẽ ỉ ư ữ ỉ ư ạ ố ộ ả ề
USD đ duy trì cu c s ng. B n d đ nh m i năm s g i m t s ti n c đ nh vào ngân hàng tể ộ ố ạ ự ị ỗ ẽ ử ộ ố ề ố ị ừ
bây gi đ n 50 năm n a. V y m i năm b n ph i g i bao nhiêu ti n? (Gi đ nh lãi su t thờ ế ữ ậ ỗ ạ ả ử ề ả ị ấ ị
tr ng là 6%)?ườ
B n g i 2000 USD vào ngân hàng trong 10 năm, lãi su t là 8%/năm. S lãi g p (compoundạ ử ấ ố ộ
interest) b n nh n đ c sau 10 năm là: ạ ậ ượ
Năm năm n a b n c n m t kho n ti n là 100 tri u đ kinh doanh. N u ngân hàng tr lãiữ ạ ầ ộ ả ề ệ ể ế ả
8%/năm, bây gi b n s c n ph i g i vào NH bao nhiêu ti n đ có s ti n trên sau 5 năm?ờ ạ ẽ ầ ả ử ề ể ố ề
. B n có th đi vay ti n theo 2 cách th c: (1) lãi su t 8.6%/năm ghép lãi 2 l n/năm ho c (2) vayạ ể ề ứ ấ ầ ặ
v i lãi su t 8.4% ghép lãi hàng tháng. B n s l a ch n vay v i cách th c nào?ớ ấ ạ ẽ ự ọ ớ ứ
M t trái phi u zero-coupon có m nh giá 1000 USD, kỳ h n 10 năm đang đ c bán v i giáộ ế ệ ạ ượ ớ
463.19 USD. Lãi su t c a trái phi u này là: ấ ủ ế
B n vay ngân hàng 10000 USD đ mua xe ô tô tr góp trong vòng 4 năm, lãi su t 12%/năm,ạ ể ả ấ
m i tháng tr lãi m t l n. V y m i tháng b n s ph i tr :ỗ ả ộ ầ ậ ỗ ạ ẽ ả ả
N u b n vay ngân hàng 10000 USD đ mua xe ô tô tr góp trong vòng 4 năm, m i tháng b nế ạ ể ả ỗ ạ
ph i 250 USD. V y, kho n vay này có lãi su t là: ả ậ ả ấ

Ngu n v n quan tr ng nh t đáp ng nhu c u đ u t phát tri n c a các doanh nghi p Vi tồ ố ọ ấ ứ ầ ầ ư ể ủ ệ ệ
Nam là:
a. Ch doanh nghi p b thêm v n vào s n xu t kinh doanhủ ệ ỏ ố ả ấ
b. Ngân sách Nhà n c h trướ ỗ ợ
c. Ngu n v n s n có trong các t ng l p dân cồ ố ẵ ầ ớ ư
d. Ngu n v n t n c ngoài: vay, liên doanh, vi n trồ ố ừ ướ ệ ợ
Ý nghĩa c a vi c nghiên c u qu n lý tài s n dài h n và tài s n ng n h n c a doanh nghi pủ ệ ứ ả ả ạ ả ắ ạ ủ ệ
nh m:ằ
a. Tìm ra bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n kh u hao tài s n c đ nh nhanh chóng nh tệ ả ử ụ ể ự ệ ấ ả ố ị ấ
b. Tìm ra bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay v n ng n h nệ ể ả ố ắ ạ
5
c. Tìm ra các bi n pháp đ ti t ki m v nệ ể ế ệ ố
d. Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i tài s n.ệ ả ử ụ ệ ả ấ ố ớ ỗ ạ ả
L u ý các n i dung liên quan đ n b o h m nh : Các đ i t ng tham gia b o hi m, c ác nguyư ộ ế ả ể ư ố ượ ả ể
ên t c b o hi m…ắ ả ể
Ph ân bi t l m ph át c u k éo, l m ph át chi ph í đ y. ệ ạ ầ ạ ẩ
M i quan h gi a l ãi su t th tr ng, l ãi su t coupon… v i th gi á c a c ác lo i tr áiố ệ ữ ấ ị ư ờ ấ ớ ị ủ ạ
phi uế
6

×