Đề tài
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG QUÁ TRÌNH ĐIỀU
KHIỂN TRUY NHẬP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TỐI ƯU NGUỒN TÀI
NGUYÊN
!"#$%&
'%'
Đề tài
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG QUÁ TRÌNH ĐIỀU
KHIỂN TRUY NHẬP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TỐI ƯU NGUỒN TÀI
NGUYÊN
()*+,$#-'#$%%'.'/0''$-
!"#$%&
'#'
1234, Nguyễn Đăng Nguyên
Phó Tổng Giám Đốc
MỤC LỤC
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN MẠNG GSM-UMTS
I.Xu hướng phát triển mạng 3G trên thế giới
1. Thực trạng mạng 3G trên thế giới
2. Xu hướng phát triển trong những năm tới
II.Cấu trúc và công nghệ mạng 3G-WCDMA
1. Cấu trúc cơ bản của mạng 3G
2. Cấu trúc mạng GSM/UMTS triển khai trên mạng Mobifone
CHƯƠNG II
ĐIỀU KHIỂN TRUY NHẬP
I.Tổng quan về điều khiển truy nhập
1. Khái niệm
2. Các tính năng liên quan tới điều khiển truy nhập
Hình 10: Chuyển giao để san tải và mở rộng vùng phủ
II.Cấu trúc UMTS QoS và các tải tin truy nhập vô tuyến
1. Định nghĩa
2. Các thuộc tính RAB
3. Phân mức ưu tiên cho các tải tin
4. Phân chia công suất nhiễu hướng lên UL
5. Phân chia công suất đường xuống DL
III.Tải tin vô tuyến
1. Khái niệm
2. Cấu hình RLC cho các dịch vụ thoại CS AMR và dữ liệu
3. Cấu hình RLC cho các dịch vụ PS
4. AM RLC của các tải tin tương tác vànền PS
5. AM RLC của các tải tin dịch vụ luồng PS
6. UM RLC của các tải tin vô tuyến báo hiệu
7. AM RLC của các tải tin vô tuyến báo hiệu
8. Dung lượng truy nhập vô tuyến UE trong cấu hình AM RLC
IV.Các kênh truyền tải
1. Tổng quan về các kênh truyền tải
2. Các tham số kênh truyền tải cho các dịch vụ thoại CS AMR
3. Các tham số kênh truyền tải cho các dịch vụ data PS
'&'
CHƯƠNG III
CẤP PHÁT TÀI NGUYÊN VÀ ĐIỀU KHIỂN TẢI
I.YÊU CẦU CẤP PHÁT TÀI NGUYÊN
1. Yêu cầu kết nối RRC
2. Yêu cầu chỉ định RAB
3. Cấu hình lại RAB
4. Yêu cầu chuyển giao phân tập
5. Yêu cầu định vị lại SRNS, không xét tới UE
6. Yêu cầu chuyển giao cứng liên tần số trong cùng 1 RNC (Intra-RNC inter-frequency)
7. Yêu cầu chuyển giao cứng liên RNC (Inter-RNC)
8. Cấp phát tài nguyên cho chuyển giao liên tần số HSDPA
9. Yêu cầu chuyển giao liên hệ thống tới UTRAN
10. Yêu cầu cập nhật cell
II.Quá trình điều khiển tải
1. Khái niệm
2. Công suất băng rộng thu ước lượng
3. Công suất sóng mang phát ước lượng
CHƯƠNG IV
ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG TRÊN MẠNG MOBIFONE
I.Chất lượng dịch vụ mạng GSM/UMTS
1. Khái niệm
2. Vai trò của mạng vô tuyến, mạng lõi trong quản lý QoS
II.Triển khai ứng dụng trên mạng Mobifone
1. Điều khiển chất lượng dịch vụ
2. Ứng dụng các tính năng WRAN QoS
3. Áp dụng điều khiển tốc độ cho thuê bao data trên mạng MobiFone
4. Ứng dụng chuyển giao liên hệ thống để san tải mạng 2G/3G
a. Các tham số Cell Reselection
b. Các tham số handover
5. Điều khiển tải
6. Báo cáo kết quả đánh giá thử nghiệm trên mạng Mobifone
7. Đánh giá hiệu quả khi triển khai trên mạng Mobifone 106
CÁC TỪ VIẾT TẮT 110
'-'
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1: Dự báo sự phát triển thuê bao HSPA tới năm 2014
Hình 2: Dự báo phát triển thuê bao 3G toàn cầu theo các công nghệ giai đoạn 2009-
2014
Hình 3: Cấu trúc mạng 3G trong tổng thể mạng TTDĐ
Hình 4: Mô hình phát triển song song cả mạng 2.5G và 3G
Hình 5: Cấu hình mạng lưới khi triển khai 3G giai đoạn đầu
Hình 6: Lộ trình phát triển dịch vụ GTGT trên mạng Mobifone
Hình 7: Mối tương quan của điều khiển truy nhập trong SRNC và DRNC
Hình 8: Quyết định truy nhập dựa trên nguyên tắc về công suất
Hình 9: Chuyển giao khi quá tải
Hình 10: Chuyển giao để san tải và mở rộng vùng phủ
Hình 11: Tái của Cell nguồn
Hình 12: Cấu trúc chất lượng dịch vụ UMTS
Hình 13: Phân chia công suất nhiễu hướng lên
Hình 14: Phân chia công suất nhiễu hướng xuống
Hình 15: Mối quan hệ giữa định dạng truyền tải, bộ định dạng truyền tải và sự kết
hợp định dạng truyền tải
Hình 16: Điều khiển truy nhập trong thiết lập kết nối RRC
Hình 17: Điều khiển truy nhập trong thiết lập kết nối RRC
Hình18: Quyết định truy nhập trong việc thêm nhánh phân tập
Hình19:Điều khiển truy nhập trong việc định vị lại SRNS, RRC trạng thái Cell_DCH
Hình 20: Quyết định truy nhập trong chuyển giao cứng liên tần số trong cùng RNC
Hình 21: Quyết định truy nhập trong chuyển giao cứng liên RNC
Hình 22: Thực thi truy nhập trong chuyển giao liên hệ thống tới UTRAN
Hình 23: Quyết định truy nhập trong cập nhật cell, không định vị lại SRNS
Hình 24: Quyết định truy nhập trong cập nhật cell với việc định vị lại SRNS
Hình 25: Quyết định truy nhập trong cập nhật cell với việc định vị lại SRNS
Hình 26: Cấu trúc điều khiển QoS trong mạng vô tuyến
Hình 27: Cấu trúc điều khiển QoS trong mạng lõi
Hình 28: Mạng lõi gửi các tham số về chất lượng dịch vụ tới mạng vô tuyến
'5'
Hình 29: Mạng lõi gửi các tham số về chất lượng dịch vụ tới mạng vô tuyến
Hình 30: RAN có khả năng giới hạn tốc độ lớn nhất
Hình 31: Phân mức cho các dịch vụ - cài đặt mức ưu tiên của nhà khai thác
Hình 32: Bảng cài đặt ARP đối với từng khách hàng
Hình 33: Tiến hành giảm tốc độ bit trên cơ sở mô tả về khách hàng
Hình 34: Mức ưu tiên điều khiển lưu lượng
Hình 35: Ánh xạ THP trên ATM
Hình 36: Ánh xạ THP trên IP
Hình 37: Ánh xạ THP trên IP
Hình 38: Mức ưu tiên lập lịch QoS
Hình 39: Thiết lập các mức khác nhau
Hình 40: Chuyển giao từ mạng GSM sang WCDMA khi mạng GSM quá tải
Hình 41:Chuyển giao để san tải và mở rộng vùng phủ
Hình 42:Chuyển giao để san tải và mở rộng vùng phủ
Hình 43: Bảng cài đặt tham số
Hình 44: Bảng cài đặt tham số cho HSDPA
'6'
LỜI NÓI ĐẦU
+7829::;<4
=>?@!?<A:BB!=>4C D
!=>4EA 24FG
C&HI2J4B2KD)"2
LM(/N2:=>DOGP+A?=> C AQ F!
4G(NA?=>PJO>;4<A:2+AN
2JG(2E!8+?C&HR!
C7D2FAPABB!JO<A:=>
24@?C4QJG.;!8JO4<A:=
> OBP@7C74SBATQJ7;+
SBQJCG.4@;2E2US2V BBJ
O4<A:=>23W=1CA?G
XC2YA:2=29 O
<!=>&H!A7+D+ XK1
@!G.;BB<A:!=>*Z>SBQ
J3J88>4@;2[@!=>
P(\P2J*Z>SBQJ 2!
*!4=>:AT +Y] 7@O^C
:<A: +EA+ !8JO@!G
.4Q-O,
1. Chương I:WSCH\(_`(\G
2. Chương II:.4@;2
3. Chương III:<!J4@;B
4. Chương IV:.4a<8>2JC(bD
M9PC 4@P2!@cE7*P 3PJ
82<:*IPPT@71!Q;F
EG
dKBFG
'e'
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN MẠNG GSM-UMTS
I. Xu hướng phát triển mạng 3G trên thế giới
1. Thực trạng mạng 3G trên thế giới
&H7=7!BC!?!2;G\+
A:C&HAP+!2;A<A?!7CRP
;I!2X!7=#H # 5H*]=fg)2F
AOG
0KJK!2;C]1&Hh!=29 <
2XO*Z>=>19Ji3!*!N
2:j!C!!2;=>_JA
AI[f2<S2VG>!CA<!^C
7??!<^;9Ji7G
\*?P E"AJ>:;
@7@9iASD@!G\CiW&H2
2kU"S I!?K&HAC*]P:iW8
OCO&HB!@;@74CP;=
29 lh2O1*P&H?!mi*KianGH!7
=O+oCpR*]P8B!!@;;<8
RP;*hEi?PA!AJS?&H:
G
D+@J 2*+5qJC2J7?
P@B%qJ&HoFF?#$rpG2J2"#$%$
8N%$$J?
s
3P?-$J&HG? ?"#$%-I
!*]P@B# tqJ*Z>=>&H2P!=29
?WoQBp*]7q2V!BGK:I!*]A
m729nC2E<1!)S+R!
F=FWG
2. Xu hướng phát triển trong những năm tới
DI! \0/*]A"21C25"?G
\0/o2P+pQP8"2
VA\M0/o'\DDMuA@0@D/D**,2P.9
a++p\`0/o'\DD`A@0@D/D**,2HP
.9AJ+p 2J!7=&HG
(J81vD2wD*D2)@x=\0/*]A"
2y7Agy=292E "?*]7O
e$rW*+J"2G2@P J8@!1
zb2DAD*{(DI!2X\M0/*]765r1!J
"2& 5H2J@Y7??# t|J"#$%-G
't'
Hình 1: Dự báo sự phát triển thuê bao HSPA tới năm 2014
02ADR2=2X\0/*]A"2
7Ag2<A5"? *PPP;=Y@=h!
-H}~G
DI!1DADzb2 2@EAC" J+
=!2;EAC3J7>iW @•DAA:
EA"?+PlG
}A:EASC7"#$%#:I!A*]"<#5AO*
?+"#$$t@•DjEAR"<#AOG.Q9*I
=291!?}~*]CAIC2
A!?2J%(EABj$ 6~2a+|U$ %~2
"#$%#G
\I!2;iW4EA@•D*I"2h<:41
!C*]2hAI[f!C2;@!
?;3A€DDAAG€DDAAP;[!@!
B@!o•0~dpR"SB!O
O2!B!K+J7CEF
3 "UG
2J2"#$%$ 8N%$$J?
s
3P?-$J&HG
? ?"#$%-I!*]P@B# tqJ*Z>=>&H
2P!=29?WoQBp*]7q2V!BG
.K:AC!2;<:1!J&HAC
44;&H87Ag=29j"#$%5G
'‚'
q
q
2
2
2
2
#e
2
J&H
%&$% %%$‚$e$5$&
Hình 2: Dự báo phát triển thuê bao 3G toàn cầu theo các công nghệ giai đoạn 2009-2014
II. Cấu trúc và công nghệ mạng 3G-WCDMA
1. Cấu trúc cơ bản của mạng 3G
%G%GWS4C&H,
&HDJfLM(/A2KD
)"2,
' MBOC,%‚#$ƒ%‚t$(„?AJoA@p#%%$ƒ#%e$
(„?a+ouA@pG
' 724,24*KDO*+o€MMpG(N@J
7P2,5(„G
' !JKh!)@!G
' !AJ>G
' 7@7C2JF*h7@7) *Z>O*+G
' …O7@7O*+G
' O7@7;DAAAK SC)*2ADG
%G#<2[FB1C&H,
C&HI2J4B2KD)"2
LM(/N2:=>DO !8OB2@
19KGP+A?=> C AQ F!4G
(NA?=>PJO>;4<A:2+AN2J
†;1C&H,
' N2:+24FG
' !=>C[FG
' <A:C+FG
'%$'
J
&H
2
' MA:C:h2FG
' :B;G
' 7B+FG
' SB*Z>O*+G
' M;AJCE&H#HG
Hình 3: Cấu trúc mạng 3G trong tổng thể mạng TTDĐ
D‡P8"+2C!+‡\2C#HG
!D‡PE8"+; :4@;hwow
Du2@2AAD2pGJ 4W?*Ia<1
\0/Q\M0/o\DDMuA@0@D/D**p\`0/o
\DD`A@0@D/D**p @*+!o>!24
ACp:aZAT2JD‡XB9!8G
LM(/CC"O#%$$(„ *Z>O*+F2H\(
JC1*P1DAAcF!@;*?DAAH\( @
2H\( @ˆDAAA@+= >BAA:G
(D‡P;>>4DAA :VA!*D2 ><
31DG<3QDAAo&6$$p &*D2*o&a%#$$p
6*D2*o&*D2*%#$$2QAJ?&*D2@!O*+p
MIF*hCOC1(\;7@OF*hCO
2C ![4@;7w:li=;?(\'\
(HL \H\ HH\ •\\‰!2C!*PD‡ [24^\M
OA?R:l?2C‡\CG!7=24^
\M !S:*Z>?CCG
'%%'
UMTS/GSM Network
GMSC
GMSC
HLR
HLR
EIR
EIR
AUC
AUC
SCF
SCF
SMS-
IWMS
C
SMS-
IWMS
C
A
N
C
N
Externa
l
Networ
ks
U
E
D
MSC
MSC
E
,
G
SMS-
GMSC
SMS-
GMSC
MSC
MSCBSC
BTS
U
m
SIM
SIM
MT
MT
Abi
s
A
ISDN
PSTN
PSPDN
CSPDN
PDN:
-
Intranet
-
Extrane
t
-
Internet
BSS
Note:
Not all
interfaces
shown and
named
F
G
r
GGS
N
GGS
N
Gd
,
Gp
,
Gn
+
SGS
N
SGS
N
SGS
N
SGS
N
G
b
G
f
Gn
+
H
RNC
BS
U
u
Iu
r
USI
M
USI
M
M
E
M
E
RNC
BS
U
u
USI
M
USI
M
M
E
M
E
Iu
b
Iu
b
I
u
C
u
C
u
RN
S
RN
S
UTRA
N
MG
W
MG
W
2. Cấu trúc mạng GSM/UMTS triển khai trên mạng Mobifone
(C(bD):1*P6-_6-| :*!@I
F8?*!4G
O*+*Z>,C(\ƒ(bD*Z>$&"O,
• ‡"OH\(‚$$,
.2t(„ Q-$O*+jt-7%#-
• ‡"OH\(%t$$,
.2#$(„ Q%$$O*+jO*+6%$7e%$
• ‡"O*Z>&H,#%$$H„ "/
(\AIVK<CH\(AJC&HJfLM(/ ?!
OZCAŠ:K<;F@7+?C&H W*J
!ZCw/G
2.1 Cấu trúc mạng GSM/UMTS giai đoạn đầu triển khai 3G
Nâng cấp mạng lõi:
i?2;@2=C7&How/p O\\ H0w\
R)7K<h2;BB!8Q9B
*+A:J#H"2h*+A:J&H?2C
#$$‚ƒ#$%& Q9!8!J*Z>&HG
(CAŠ!2;D=?H(AD 2JF*h??
@72[z(\G2;@CAŠ!8!>J,
• .BB!8"W;CP;C@J
J&HG
• .BB!8"W;CP;C@J
!J#H# 5HG
Hình 4: Mô hình phát triển song song cả mạng 2.5G và 3G
'%#'
PS CN
PS CN
PS CN
PS CN
GGSN
GGSN
SGSN
SGSN
Node-B
RNC
RNC
Gn
Gn
Gi
Gi
UTRAN
HLR/HSS
HLR/HSS
Control
Control
BSC
BSC
GSM
BTS
Gb
Gb
Iu
Iu
PDN
Các nhà
cung cấp
dịch vụ IP
Trang bị mạng RAN để phủ sóng 3G:
0O7:2=;1*P!J&HG(Cw/:
2=OBB!J,
• .BBi1*P!8D*+A:J&H
• (C&H:7@7;*BC#HC!+G
• P@B";E#H'&H:AC
Cấu trúc mạng truyền dẫn cho 3G giai đoạn đầu như sau:
25"O!2;C (\2!2;C!+ =
a)PJA? ?F*hCOC 7=24^CG
Phương pháp thiết kế quy hoạch mạng cho giai đoạn này như sau:
IC"8!EA<3 AA: J
*+A:JCC;7@7 !A: <3
C&H >F*hCO2CC;AYl7=C&H
*]B9aKI7A924^ !7=
CAŠ(\ }w \H\ HH\‹:K<;!8F
?C78&G
Hình 5: Cấu hình mạng lưới khi triển khai 3G giai đoạn đầu
Các dịch vụ trên mạng Mobifone hiện tại
7 (€D)<F-$=>!2="Q!
=>FB !=>< !=>B2‹>>+
O*Z>1<B!P@!>JG
'%&'
MSC
MSC
GW
BTS
Node-B
BTS
Node-B
BTS
Node-B
GW
GW
RNC
RNC
BSC
BSC
CN
CN
GW
GW
Node-B
BTS
GW
BTS
GW
Dùng lại PDH & E1 hiện tại
sau khi được nâng cấp
o%pX7@
o#pMI!OAA:
&HU<
Node-B
Interface
BTS <-> GW : E1 (existing) ; 2M
Node-B <-> GW : FE ; 100M
GW <-> GW : PDH ( 16E1 : existing ) ; 32M
GW <-> BSC : nE1 ( existing ) ; n x 2M
GW <-> RNC : GbE ; 1G
Gate Way
(Inc. IP-ATM converter)
.+?P@!2Œ !=>!2="(€D<
Q,
• \(\,A=>YY•@!Z
!J@!?CDaG.KA=>!2=":
@!2ŒJPq2VA?<2!=
>!2="1(€DG
• (ADzD2DoH0w\p,A=>2D2D [@!
P;@7+VA[ VFX7C
13G
• €w,A=>C9 •@!lE
BC ! ‹779C
FG
• }Dzb,}DzbA=><@!D
!24? 2<@A4@!G8
=>}Dzb<*]Ia<2J3
C1@!@!h72NG?=>}Dzb
@!A:E?<2<B!
Ag,; KC B2 a) ‹
• 2(€D<2<4=>!2="@!
D !=>S\(\ !=>2J4 ‹>
>O*Z>1!P@!@!G
?I72X=>C **O)U‰@!
Uc<A:>‰C2Y3
<A:*]AJAIVOJ1@!@*Z>=>G
7=O+!2;RAWF8@=>HH
2JCo*2D z zDpGjEK4=?
!2;=>&H2FA C(bDP=?2;@!
=>HH>;2!=>*,
• !=>zD2D
• M=B2,HDAD €AA2@(* D
• M=>Ca)
• M=>AD2@D@7:}‡\
• M=>FCZ2J
• M=>,€A2D (AD‡@
}23>;:V23]
'%-'
Hình 6: }23!2;=>HH2JC(bD
(bD<*+P?>;*,
' HP?(ADzD2D,($ (5 (%$ (#5 (z` (5$ (e$ (%$$ M%
MeM&$G
' HP?€*D,€$ €-$ €t$ €%#$ €%t$ €##$ €`
' HP?9<;,•0% •0#9;j$%$$7$6$$
' 2U<%*+P=>l2,Ž(A • P
‡A@D22‹
'%5'
CHƯƠNG II
ĐIỀU KHIỂN TRUY NHẬP
I. Tổng quan về điều khiển truy nhập
1. Khái niệm
.4@;2E2US2V2SBATJ7
oww(p1wG…P<@•JO4<!J7C
w 4@;2*]?A:QJ7+;1;
!8<A:=>G.4@;2*P*]a!=A2X
QJP)*‘*’7P P*]<!DJOG
.4@;2:IC=?7AWB2
7ow/‡pG.4@;2R:2S!23;
G.4@;2@;2%@7+?A@Bh
?i1*P):SCl<A:1!@7+QCG
!4@;2?A:B"AJS!237A1
!BAJK"B2C7GBAA:":
?A:A?AJo`A@p?a+oMuA@pG2S!
23 4@;2*Z>!8ˆ:C2hS
CC74?AJ*<!?
a+:j@J"2G
Jf;S!234@;2<!J:
2>A?AA:BACJO<!J >;
*,
• }?AA:BG
• B27!=>9Iowp9B
=>C !=>*2Dow}pl!=>D2D
@2owpG
• }CJO<!JG
> @7Aw/‡l;KJO<!
J2G
.4@;2:lCwowpG8"+S
1P?!8"@!1w>2U1w?!
@7+ww w>>o\wplw2oMwp aD73]G
'%6'
Hình 7: Mối tương quan của điều khiển truy nhập trong SRNC và DRNC
.4@;2Ci?!8"SBATJ@!
ww(@!?K,
• .4@;;op
/D*D:j4@;;G
• .4@;Bo}p
.4@;B<*<"2!=@•
::!h!2C+G
• }A=Po0\p
}A=P!4@;21BJKh!B
70\ow wpG
• .4@;*<o0p
.4@;2<4@;*<U?!*+
??<A:G
• “BATJow(p
' w(<!J7A?AT !)2BWR!
@7+7 *Z>K8>1D‡88>
12C+o‡/0p88>KC7Gw(
RI2E*‘!JA?24BG
' (CAŠ;!JOJ?\w*Z>88
>C27ow//0p
' H84@;J7owwpSKh!}&
Ew7=9io`~pG.4@;21\w
'%e'
2!*+<3@7+! !*+@J24B
B7G
' .4@;2\w2!*+<384
@;229o(/pGP=g7;91
4@;@7+7ow}p<31PG.4@;2
8>EAPo0M0p?*+4@;G.4
@;2=g!7C8*Z>zoz`0p
!*+<31PG.4@;22*+
4@;;:<3?I;8@o€0pG
a. Khái quát về quá trình điều khiển tải
.4@;BA!SBATJ7:7@7;@;
*!B2`W=;2!32CS!BG7+
=S!B SBATJ72h4+S2hAC?2C!
B39):=ghSCC7ow0pG
.4@;B:72J2]?AJ?a+GA
7+=2?CS7=1<@•+M(/ 4
@;B=@•B?AJ?a+2wG(N7
=9*Z>o`~p2C!+o‡\_D‡p!2C*]
A"G?a+FI*<!1DAAG
!•:72J4BjDAAG2JF*h!•4
!*+SCC7 SBATJ77
EB1!DAAh8):@!h@!=>G
.4@;BP;:K#AC,.4@;BUj
4@;S!BG\I@!FBE#AC4@;BAXhN@
!C2,C4@;S!B:2*@DAA=S!
Bo:S8ˆp 2@C4@;BUj2
2?@DAAP2hJS!BG
JYFB14@;B7B?K,
• 2w !4@;BAA=P*Z>J3
2CB1DAAC*+O;!G.4@;B
AA=P?A:*IW?B1DAAE#AOJ
7AJ7 32CB1DAAG
• |P#CS!B,"B!V7Dj@7Ao4
@;Bp4|AA:0\a+oAA=PpG
• .4@;B2wS7=32CB1DAAX!**!
!2=*<2J!2=:SCA?<1DAA@;
2*Z>!)2BW?a+ @&H00w\/0,BJ
O@hCC9:j\wG
b. Khái quát về quản lý tài nguyên
“BATJ:lCwCi?4@;2
AA=PG8"1SBATJA;<!)2BW
?a+@4@;2lAA=PJOG.4@;
2AA=P<OI7<!)G“BAT
J!AA=P432CJGO2
23<!@J SBATJ<)2BW?
:o+)Yp!@7+JO :<@
!)P*‘G“BATJP;;!)2J;W @
K)=KB4G“BATJR=2!
'%t'
<!!)*2AD!@7+?AJG“BATJ
R>2!BP!J):<!G
@7:!B2ow/‡p7!=>;C
@Jo\p;CPo0\p>;*,
• !=>AQo*2Dp =>4o@2p=>F!
oD2Dp2ww*D~}}”M@w‡:!aC?@J\'
M\?a+2SBATJ71\M0/G
• !=>AQ !=>4F!2ww*D~}}”M
@w‡:!aC?~'M?`}2SBATJ7
1\0`/G
Kênh truyền tải DCH
• %\/(w*DDw/‡•$'&D2D_@2A**0\w/‡*
• %\D2*Aw/‡•$'&D2D_@2A**0\w/‡*
|%ww‡P;Pt_t@*M:<!?EA=>
C\o\D2*ApG!ww‡@!@PEA
M:<!G
• %\*2Dw/‡•$'%D2D_@2A***D2D0\w/‡
• %'&D2D_@2A**0\w/‡*
• %*2DA**0\w/‡•$'&D2D_@2A**0\w/‡*
|%ww‡P;Pt_t@*M:<!2<3
=>G!ww‡@!@PEAM:<!G
• % \ /(w *DD w/‡ • % *2D A** 0\ w/‡ • $'&
D2D_@2A**0\w/‡*
|%ww‡P;Pt_t@*M:<!2<3
=>G!ww‡@!@PEAM:<!G
+)•N2:!+EAB7;
C@Jo\p;CPo0\p?K,
• \/(wo%#G#p o%#G# eG‚5 5G‚$ -Ge5po5G‚$ -Ge5p@_*
• \/(wo%#G65 tGtG5 6G6p@_*p
• \'2*2D*D2D5eG6@_*o*2D2bbA**p
• \'2*2D*D2D%-G-@_*o*2D2bbA**p
• \2*2D*D2D6-@_*oD2*A2bbA**p
• 0\*2D*D2D*ww*D~}}”M
A@t %6 &# 6- %#t@_*
uA@t %6 &# 6- %#t #56@_*
• 0\D2D@2*D2D*ww*D~}}”M
`}$ t %6 &# 6- %#t #56 &t-@_*
M}$ t %6 &# 6- %#t #56 &t-@_*
• 0\D2D@2*D2D*ww*D~}}”€/
`}$ %6@_*
M}$ &#@_*
+EA1!@J2JoMp1B2@B
9Iowp:?C2jAC=>>;GM1w
w/‡P;:Ca+l:Bch3!AT?K,
• 7JO<!w/‡w/‡EA*2D0\:j,
'%‚'
7P!B7w?!M:A@7C@!
Mt_t@* !Mw:A@7C M1!B
7ow‡p?J@JA<:Ca+t_t@*G
M1!ww‡@!:BP <3$_$@*G
• 7!JO|=w/‡w/‡EACD2*A\:
<,
7P!B7w?@JM:A@7C@!t_t
@*M !wM):A@7C M1B
7ow‡p?8J@JA<:Ba+t_t@*G
M1!ww‡@!:BP :<3$_$@*G
Kênh truyền tải DCH/HS-DSCH
• %'&A?=>D2D_@2o`},%6_6-_%#t_&t- M},\p0\w/‡
• %A?=>*2Do`},%6_6-_%#t M},\p0\w/‡
• %A?=>*2Do`},%6_6-_%#t M},\p0\w/‡•%'&
• %A?=>D2D_@2o`},%6_6-_%#t M},\p0\w/‡*
• %A?=>C\/(ww/‡•%'&A?=>D2D_@2
o`},%6_6-_%#t_&t- M},\p0\w/‡
• }?=>%\/(w*DDw/‡•%*2DA**o`},%6_6-_%#t M},
\p
• %A?=>0\w/‡
• %A?=>C\/(ww/‡•%A?=>*2Do`},%6_6-_%#t
M},\p0\w/‡
Các chức năng dưới đây là tùy chọn:
• }?=>C\/(ww/‡@7:?\M0/
• +EA@J`}M%6@*?\M0/
• 4=>ww/‡?\0/
• “\1=>*2D\0/
Kênh truyền tải E-DCH/HS-DSCH
• %'&A?=>D2D_@2o`},\ M},\p0\w/‡*
• %A?=>*2Do`},\ M},\p0\w/‡
• %A?=> *2D o`},\ M},\p0\ w/‡*•%'&A?=>
D2D_
• }?=>@2o`},\ M},\p0\w/‡
• %A?=>C\/(ww/‡•%'&A?=>D2D_@2
o`},\ M},\p0\w/‡
• %A?=>C\/(ww/‡•%A?=>*2Do`},\ M},\p
0\w/‡
• %A?=>C\/(ww/‡•%A?=>*2Do`},\ M},\p
0\w/‡•%'&A?=>D2D_@2o`},\ M},\p0\w/‡
Các chức năng dưới đây là tùy chọn:
• 4A?=>ww/‡?\0/
• “\=>*2D\0/
2. Các tính năng liên quan tới điều khiển truy nhập
a. Điều khiển truy nhập trên cơ sở thông lượng và nhiễu
'#$'
w*Z>!I2JA:;<!J
M?AJG†;1!AhNP+Y4a<+;
%=>?AJ@JM2DAA !<A:=*B
"2JK2G<!JM?a+I2J
F*h!?A:*<‰V*IBB4lA:@:
<M?a+G
…4@;2I:!>;<!J
?AJ?a+ 4@;2*]I8"2
DAA;S7=G
*<?A::**!?!8ˆ>;G!JO:
<7@:S!8ˆG
Hình 8: Quyết định truy nhập dựa trên nguyên tắc về công suất
b. Chất lượng dịch vụ luồng chuyển mạch gói
<A:=>AQ•!B7ACI!@7+
;CP2w/G.4@;2a7!Bw/‡AC
PBw/‡9IowpG\I@!FB1w/‡9
Iw/‡@B9IA+BB!JO
224 !w/aDa•2<!Jww/‡
!Bw/‡=>AQAP;:242J@JMG!l
iV“\\0/•24!w/‡A?AA:“\
2J\0/G7l:• !w‡A?AA:=>P
;:!aC2JM_\M\~'M_\'M\G
(li!=>AQBBw/‡9I [@
:7B@;4@;:G!gA!=
>EAC\P;7QJ1[GM=>\2J
=>AQ0\P;:!>2@J24B2!
29:lQJ‡\G2<B!29: Q
'#%'
*<ozp
ˆ*<
(8IC
DSC
J@J24B=>AQ0\:BP7+BB
B@:23G7!=>AQ|A=>1!@7+ww
24EA 2C!ww:Wj~}}”M?
2!2C!@J9G2 @J24B1B=>
P;R:BP7B:Uh2C!mDnG.A
A:@hCB;U@P:@C2hAC2C!mDnG
4l8"PQ*IAIV1724Bw}:
w‡1w/‡AQ0\G!724w}P@B":!>
w/‡AQ A7):a!o@uADDD/(p7
:a!o@uADDD`(pG\IAIV1724
w}:I2J!1w/‡1JOJ=>AQ
@B"?w}1`~GCw:;X*+
2P`(w}A@:*Z>?!=> h3!J
f&H00@?<@•<3B77
29:G.4@;2S7=A2X!w/‡4;
CP1!A?=>AA:=>AQ:aZAT2wG
S7="8!*+<3w=>w40\!JO
J!=>;CP9I=>AQ 2j@
!JOJ!=>;CP9IC=j
+?w//0JK!2=m}?AA:A@QCnG
c. Bộ tốc độ dữ liệu NRT DCH có chọn lựa
‡+EAwMPVAI•@!?C+E
AM`}M}!w/‡4F!0\G‡+EAMP
VAIl:?C|8!+$ t 6-%#t@_*2?
AJ$ t 6- %#t&t-@_*2?M}G!+EA:A@Jh
2JA+EAA?<P;:<!%MG…4@;
2AA=P=g+EAA?<%M [
AIVPj+EAwMPVAIG
‡+=?C!0\wM:A<*Z>?+‡
*+SBATw0\wMG
7+EAwMPAIV:*Z>i?!*+
?C+EAw>;jDAA +EAMA?<1
PP;:*Z>2DAA7B#l•PG
B+EAwMPAIV!*+?C+EA
w1DAA>;PBh2AIV+EAM2
!29:*,
…JOJ:jz22Mw
2w1AC=2\w\@`~@:G
\I?C+EA>;1jDAA@PTg2\w@
J:<!S!23;KG
d. Quá trình chuyển giao liên tần số/liên hệ thống IF/IS trên cơ sở dịch vụ và
tải
“!23;z€_z\2JF*h=>BA"iVG
!S!23;AJS?*B*I@!E!
= > 2 + LM(/ R E + LM(/
H\(_H0w\GBB=>:aDa•Q9 B:;=
? @!2+G
'##'
Hình 9: Chuyển giao khi quá tải
Hình 10: Chuyển giao để san tải và mở rộng vùng phủ
!||BP;CQ,
• `}_M}
• 2AA:w
• *‘P)2BWM}
• *Z>JL_AAG
'#&'
Hình 11: Tái của Cell nguồn
"R•@!7A!2bAD;@!
!A?=>G!A?=>:!2D!A?AA:>
;w/‡ K!!=>CEAj4\0\G02bAD
;2Jw=g+lA?DAA<2[LM(/oH\(
LM(/2 LM(/2 2+pJG9 |!=>
w:; h3<!!@JAA:2Jw
::2<Y!AC1>;GJ @
!=>RP;•7;!=>w
229:<•MFG
e. Lập lịch và điều khiển quá tải cho lưu lượng NRT dựa trên mức ưu tiên
"AA=I2J8J•@!AIV!
F!@!AA=PG!F! P;:
•h!*+<3w PF*h2J!1><3ACB
7G
?!"fP1!AA=P 8J4@;A
A:P;:@B@<!!J2J
AA:w2@•AA= !:<3h@!G\I
<!Mw:BP@w}bbD2A2N=9
32C@•Cop@7[G‡h3B<>1AA:
w?O7!8>9o>uD_L/0p *I<
!9*Ziw2<YGJ 229:*+
A:EAA?l<18>o>€0p9<!P
'#-'
;=AKG!AA=2JF*h8JS<3!B
77*I@!2Š•F2CG“\+FC:X
!<!+K4@;8JG<!w
CP;:Ca+lBP7P<@•A:JO
9*Z>J232CY]Go*!AA=I2J8
JK:4@;?!*+<3wpG
Y]!QJ?KP;^78"AAI
2J8JK,
• *<?a+G
• ?AJ
• ()2BW?a+
• ‡\LoL\0p
• 24^z//}#
(8J!w‡I8J4“\G
f. Bộ mã hóa AMR (12.2, 7.95, 5.90, 4.75) và (5.90, 4.75)
")P/(wo%#G# eG‚5 5G‚$ -Ge5po5G‚$ -Ge5p•&
7:<3 o%#G#p o%#G# eG‚5 5G‚$ -Ge5p o5G‚$ -Ge5p :*Z>
!V/(w"–\G!*+SBAT7\/(w
:<3 •@!=g2J4BDAA A2Xw
V7/(wj%l#l<B&1/(w:<3G
<3@7=1DAA •o%#G# eG‚5 5G‚ -Ge5p&
o%#G#p o5G‚ -Ge5po%#G# eG‚5 5G‚ -Ge5p:l*‘G
<3@7=1DAA !•o5G‚ -Ge5p@
•o%#G# eG‚5 5G‚ -Ge5p|!o%#G#po5G‚ -Ge5p:l
*‘G
(\\:<3;N2:7/(wo%#G# eG‚5 5G‚ -Ge5p2JO<
!JG
w>><!?C*+A:7/(w *+A:A?<1
!7/(w:<3 !!8B#4@*,
!717/(w:<3C2+EA7/(w
<<1JO<!J:j(\*D2D2 l'7
AC1<3@QCG
!717/(w:<3>7/(w1
JO<!J:j(\*D2D2:<3P7
/(w?+EA<G
}C2?K17/(w:<3•4@;+A?
<2Jz`0GPP;:8>?B#JB%JB#1
7N2:z`0@ˆ\M`:=g2?G}C*1
7:<3P;:*Z>|?JB%17N2:z
`0!@ˆ\M`=g2?G
27N2:z`0 JB#•D€2DD•D2o€•p
2*D2€2DD•D2o2€•p1V/(wGH!2=m•€€n1*+
m@•!JO4@;\/(www€n@•*Z
>7N2:z`0JB#2wG229: |J
B%P;:!>G
77/(w1JO<!J(\@i:?<
@•7/(w:<3 JO<!J*]=1G
'#5'