ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
1. Đột biến gen: (nâng cao)
a. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
b. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
c. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên trong một mô và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
d. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
2. Gen A đột biến thành gen a. Khi 2 gen này cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotit tự do môi
trường nội bào cung cấp cho gen a ít hơn cho gen A là 28 nu. Dạng đột biến xảy ra với gen A là:
a. Mất một cặp nu b. Mất 2 cặp nu c. Đảo vò trí 2 cặp nu d. Thay thế 2 cặp nu
3. Ý nào sau đây là đúng với biến dò tổ hợp:
a. không làm xuất hiện kiểu hình mới
b. không phải là nguyên liệu của tiến hóa
c. phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
d. chỉ xuất hiện trong quá trình tự phối
4. Một gen có 3000 liên kết H và có số G bằng hai lần số A. Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen
giảm đi 85A
o
. Biết rằng trong số nu bò mất có 5 nu loại X. Số nu loại A và G của gen sau đột biến lần lượt
là:
a. 375 và 745 b. 355 và 745 c. 375 và 725 d. 370 và 730
5. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp NST kép tương đồng có thể
làm xuất hiện dạng đột biến:
a. lặp đoạn và mất đoạn b. đảo đoạn và lặp đoạn
c. chuyển đoạn và mất đoạn d. chuyển đoạn tương hỗ
6. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến thể lệch bội xảy ra thì số loại thể tam
nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
a. 12 b. 36 c. 24 d. 48
7. Một gen dài 0,51 µm, khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nu tự do
là:
a. 6000 b. 3000 c. 4500 d. 1500
8. Tế bào lưỡng bội của 1 loài mang một cặp NST tương đồng có 2 cặp gen dò hợp sắp xếp như sau
AB
ab
, khi
giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử:
a. AB và ab b. A, B, a, b
c. AB, ab, Ab, aB d. AB và ab hoặc AB, ab, Ab, aB
9. Gen alen là gen: (nâng cao)
a. bổ sung cho nhau về chức phận b. tái tổ hợp với nhau dễ dàng
c. nằm ở hai vò trí khác nhau trên NST d. cùng nằm trên một NST
10. Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền:
a. đồng nhất nhưng không ổn đònh qua các thế hệ b. đồng nhất và ổn đònh qua các thế hệ
c. con cái giống nhau và giống P d. con cái khác nhau và khác P
11. Tính trạng trội là tính trạng:
a. cơ thể mang kiểu gen đồng trội b. cơ thể mang kiểu gen dò hợp
c. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn d. luôn được biểu hiện ra kiểu hình
12. Tính trạng trung gian được biểu hiện ở cơ thể dò hợp là do: (nâng cao)
a. gen trội gây chết ở trạng thái dò hợp
b. gen lặn gây chết ở trạng thái đồng hợp
c. gen trội trong cặp gen tương ứng lấn át không hoàn toàn gen lặn
d. mỗi gen tác động độc lập với nhau
13. Để xác đònh cơ thể mang kiểu gen đồng hợp hay dò hợp, người ta dùng phương pháp nào?
a. Lai xa b. Tự thụ phấn hoặc lai gần
c. Lai phân tích d. Lai thuận nghòch
14. Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng nào sau đây?
a. Biến dò tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối b. Các gen phân ly trong giảm phân
c. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào d. Sự di truyền cùng nhau của các tính trạng
15. Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có số kiểu
hình và kiểu gen lần lượt là:
a. 4 và 9 b. 4 và 18 c. 8 và 16 d. 8 và 27
16. Phép lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 6 cặp gen thì số loại giao từ mà F
1
có thể sinh
ra là bao nhiêu?
a. 64 b. 32 c. 16 d. 8
17. Một quần thể chỉ có một kiểu gen Aa, khi tự thụ liên tiếp qua 3 thế hệ, tính theo lý thuyết, tỷ lệ các
kiểu gen ở F
3
sẽ là:
a. 0,2Aa : 0,4Aa: 0,4aa b. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
c. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa d. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
18. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó có 100 cá thể
có kiểu gen aa thì số cá thể có kiểu gen Aa trong quần thể là:
a. 9900 b. 8100 c. 1800 d. 900
19. Trong kỹ thuật cấy gen, tế bào nhận thường dùng là vi khuẩn Ecoli vì:
a. Ecoli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao b. môi trường nuôi dưỡng vi khuẩn đó phức tạp
c. Ecoli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh d. Ecoli có tốc độ sinh sản cao
20. Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo:
a. hoocmon sinh trưởng b. hoocmon insulin c. chất kháng sinh d. thể đa bội
21. Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội là
a. NMU b. Consixin c. EMS d. 5BU
22. ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là:
a. ADN thể ăn khuẩn tổ hợp với AND của loài khác
b. ADN của thể truyền đã ghép với gen cần lấy của sinh vật khác
c. ADN plasmit tổ hợp với ADN của sinh vật khác
d. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác.
23. Bệnh mù màu do một đột biến gen lặn nằm trên NST X, không có alen tương ứng nằm trên Y, bố bình
thường, mẹ mù màu, sinh một con trai chỉ mắc hội chứng Claiphentơ. Đột biến dò bội ở cặp NST giới tính
xảy ra ở:
a. người mẹ b. người cha c. có thể ở cha hoặc mẹ d. không xác đònh
24. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
a. Cánh sâu bọ và cánh dơi
b. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
c. Mang cá và mang tôm
d. Chân chuột chũi và chân dế dũi
25. Theo quan niệm hiện đại thì sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần
thể là mặt chủ yếu của:
a. quá trình đột biến b. quá trình CLTN c. quá trình giao phối d. cơ chế cách ly
26. Theo quan niệm hiện đại, những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở
a. ao hồ nước ngọt b. đại dương nguyên thủy
c. lòng đất d. khí quyển nguyên thủy
27. Nhân tố không làm biến đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể là:
a. CLTN b. giao phối không ngẫu nhiên c. đột biến d. cách ly
28. Phát biểu nào sai về vai trò quá trình giao phối trong tiến hóa?
a. Trung hòa tính có hại của đột biến b. Tạo ra alen mới trong quần thể
c. Tăng tính đa dạng di truyền d. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc
29. Theo quan niệm hiện đại, CLTN tác động ở mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất ở cấp
độ:
a. phân tử và tế bào b. quần xã và hệ sinh thái
c. cá thể và quần thể d. quần thể và quần xã
30. Theo quan niệm hiện đại, CLTN tác động trực tiếp lên:
a. kiểu gen b. kiểu hình c. alen d. NST
31. Để phân biệt 2 loài động vật thân thuộc bậc cao, người ta chú ý tiêu chuẩn nào?
a. hình thái b. di truyền c. hóa sinh d. đòa lý – sinh thái
32. Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
a. Chữ viết và tư duy trừu trượng
b. Các cơ quan thoái hóa
c. Giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương giữa người và động vật có xương sống
d. Giống nhau trong phát triển phôi của người và động vật có xương sống
B. PHẦN TỰ CHỌN DÀNH CHO HỌC SINH THEO CÁC BAN (học sinh chỉ làm một trong 2 phần)
1. Phần dành cho học sinh ban khoa học tự nhiên:
33. Trên một mạch của phân tử ADN có tỷ lệ các loại nu
1
2
A G
T X
+
=
+
. Tỷ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử
ADN nói trên là:
a. 0,2 b. 2 c. 0,5 d. 5
34. Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật ở một gen có 2 alen A và a, hai alen này đã
tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Có thể rút ra kết luận gen này nằm trên :
a. NST X b. NST Y c. NST giới tính d. NST thường
35. Giao phối cận huyết thể hiện ở phép lai nào sau đây?
a. AaBbCc x AaBbCc b. AaBBCc x AABBCc
c. aaBBCc x AaBBCC d. aaBbCC x AaBBCc
36. Chọn câu sai :
a. Cách ly là tất cả những yếu tố ngăn ngừa sự giao phối tự do.
b. Cách ly tạo ra alen mới trong quần thể.
c. Cách ly sẽ thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.
d. Cách ly có vai trò trong quá trình tiến hóa nhỏ.
37. Hoạt động đã làm cho loài người thoát khỏi trình độ động vật là:
a. biết sử dụng công cụ sẵn có trong tự nhiên
b. biết sử dụng cành cây, hòn đá, mảnh xương thú để tự vệ, tấn công
c. biết chế tạo công cụ bằng một vật trung gian một cách có hệ thống
d. cải tiến đôi chút công cụ có sẵn trong tự nhiên bằng các cơ quan, bộ phận của cơ thể
38. Quan niệm của Đac – uyn về kết quả của CLTN là:
a. vật nuôi, cây trồng đa dạng xuất phát từ một vài dạng hoang dại ban đầu
b. vật nuôi, cây trồng đa dạng và xuất phát từ một nguồn gốc chung
c. loài mới được hình thành do kết quả của lai xa và đa bội hóa
d. sự sống sót của những cá thể thích nghi
39. Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghóa gì trong quần xã?
a. Tạo nên trạng thái cân bằng sinh học b. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học
c. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài d. Làm cho loài mới được hình thành
40. Một quần thể có 1450 người, trong đó có 450 người có nhóm máu M, 500 người có nhóm máu MN, 500
người có nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể lần lượt là:
a. 0,54 và 0,46 b. 0,48 và 0,52 c. 0,45 và 0,55 d. 0,5 và 0,5
2. Phần dành cho học sinh ban cơ bản.
41. Dạng đột biến phát sinh do sự không ly NST trong quá trình phân bào là
a. dò bội thể b. đảo đoạn NST
c. đa bội thể d. đột biến số lượng NST
42. Nếu sau đột biến số lượng aa được tổng hợp không đổi và có thêm 3 axit amin mới, gen đột biến thuộc
dạng
a. thêm một cặp G – X
b. mất một cặp G – X
c. thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
d. thay 3 cặp A –T bằng 3 cặp G – X ở 3 bộ ba kế tiếp nhau
43. Các tác nhân nào sau đây vừa gây đột biến gen vừa gây đột biến NST (nâng cao)
a. tia phóng xạ, tia tử ngoại b. tia cực tím c. cosixin d. tia Rơnghen
44. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đac – uyn?
a. CLTN tác động thông qua đặc tính biến dò và di truyền của sinh vật.
b. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
c. Sinh vật luôn có xu hướng vươn lên để tự hoàn thiện.
d. Loài mới được hình thành theo con đường phân li tính trạng.
45. Trong một cái ao, kiểu quan hệ nào có thể xảy ra giữa 2 loài cá có cùng nhu cầu thức ăn?
a. Cạnh tranh b. Ký sinh
c. Vật ăn thòt và con mồi d. Ức chế, cảm nhiễm
46. Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen trong quần thể theo một hướng
xác đònh là: (trùng ở trên)
a. CLTN b. giao phối c. đột biến d. cách ly
47. Ở người A quy đònh xỉ men răng, a quy đònh men răng bình thường, các gen này nằm trên NST X không
có alen tương ứng nằm trên Y. Bố men răng bình thường, mẹ xỉ men răng, sinh con trai men răng bình
thường. Xác suất sinh con trai xỉ men răng là:
a. 75% b. 25% c. 12,5% d. 50%
48. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một hệ sinh thái?
a. Sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
b. Càng lên bậc dinh dưỡng cao, năng lượng càng giảm dần.
c. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
d. Sự biến đổi năng lượng mang tính tuần hoàn.
………………………………………………………