Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

cau hoi on tap su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.27 KB, 10 trang )

Lưu ý: Sửa lỗi bằng mực đỏ - thống nhất 1 số nội dung sau mỗi dạng đề.
Nộp lại cho tổ trưởng ngày 29/9 thứ 4
Ngân hàng đề sử 6
1/ DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN
CÂU 1: Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng
1 Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành trên lưu vực(BAI 4_TR 11)
A. sông Nin, ơ-phơ-rát, Ti-gơ-rơ, ấn, Hằng, Hoàng Hà. Trường Giang.
B. sông Dương Tử, sông Hồng.
C sông Mê Công.
D. sông l-ra-oa-đi.
2. Cư dân của các quốc gia cổ đại phương Đông sống chủ yếu bằng
A. nghề đánh cá.
B. nghề nông trồng lúa.
C nghề chăn nuôi.
D. nghề thủ công.
3. Nghề nông trồng lúa ở các quốc gia cổ đại phương Đông phát triển được là như
A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
B. có nhiều giống lúa tốt.
C đất ven sông vừa màu mỡ, vừa dễ trồng trọt.
D. không bao giờ có gió bão.
4. Bộ phận đông đảo nhất và có vai trò to lớn trong sản xuất ở các nước phương Đông là
A. thợ thủ công.
B. nô lệ.
C nông dân.
D. dân tự do
Đáp án: 1a -2b -3c – 4c
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng(BAI 5_TR 13)
1 Hai quốc gia cổ đại phương Tây Hi Lạp và Rô-ma đã hình thành ở
A. bán đảo Xcăng-đi-na-vi.
B. bán đảo Ban căng và I-ta-li-a.
C ven bờ Đại Tây dương.


D. bán đảo Cam-sát-cạ.
2. Ngành kinh tế phát triển của Hi Lạp và Rô-ma là
A. nông nghiệp trồng lúa.
B. công nghiệp đóng tàu biển.
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. ngoại thương.
3. Chế độ xã hội của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. công xã nguyên thuỷ.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. chuyên chế cổ đại.
D. chuyên chế cộng hoà.
4/ Chủ nô thường gọi nô lệ là:
A. “ Những công cụ biết nói”
B. “ Con nô lệ”
C. “Bọn người hầu hạ”
D. “Những kẻ lao động”
Đáp án:1b, 2c,3b, 4a
Câu 3 : Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng(BAI 6_TR 15)
Ngan hang de lan 1_SU6_ Trang 1
1 . Sáng tạo nên nhiều thành tựu văn hoá rực rỡ trong buổi bình minh của 1ịcb sử là
A. các thổ dân châu Mĩ.
B. các dân tộc ở châu Phi.
C các dân tộc phương Đông và phương Tây.
D. người ét-xki-mô.
2. Người phương Đông cổ đại đã hiểu yếu tố ảnh hưởng tới việc "mưa thuận gió hoà" là do
A. sự lên xuống của nước biển.
B. sự chuyển động của Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh.
C sự hoạt động của núi lửa.
D. động đất.
3. Người Rô-ma và Hi Lạp cổ đại đã biết làm lịch dựa theo

A. sự di chuyển của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trăng.
B. sự di chuyển của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
C sự di chuyển của Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
D. sự lên xuống của nước thuỷ triều.
4.Người phương Đông cổ đại đã tạo ra
A. Lịch âm
B. Lịch âm và lịch dương
C. Lịch dương
D. Lịch vạn niên
Đáp án: 1c,2b,3b,4a
Câu 4 . Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước ý trả lời đúng. (BAI 7_TR 16)
1 Dấu vết của Người tôi cổ được phát hiện ở
A. Đông Phi, Gia-va (In-đô-nê-xi-a). gần Bắc Kinh (Trung Quốc).
B. Việt Nam và Đông Nam á.
C lưu vực sông Mi-xi-xi-pi (châu Mĩ ).
D. vùng rừng núi Bắc Phi.
2. Người tối cổ chuyển thành Người tinh khôn vào khoảng
A. 2 vạn năm trước đây.
B. 4 vạn năm trước đây.
C 8 000 đến 1 2 000 năm trước đây.
D. 3 000 - 4 000 nám trước đây.
3. Người tinh khôn khác Người tốt cổ ở chỗ
A. đi bằng hai chân. trán cao. hàm lùi vào.
B. đi bằng hai chân. dáng đứng thằng.
C đứng thẳng. trán cao, hàm lùi vào, răng gọn, đều, chân tay giống như người ngày nay.
D. trán bợt ra sau, đi bằng hai chân.
4. Công cụ sán xuất của Người tinh khôn được làm bằng các nguyên liệu như
A. đá, gỗ.
B. đá, sừng. tre. gồ. đồng.
C đá tre, gỗ.

D. đá. đồng.
Đáp án : 1a,2b,3c,4b
Câu 5 . Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng. (Bai 8_Tr 19)
1/ Những dấu tích của Người lối cổ tìm thấy trên đất nước ta là
A. xương đùi.
B. xương sọ.
C công cụ đá.
D. răng, công cụ đá.
2/ Công cụ đá ghè đẽo thô sơ của Người tối cổ dùng để
A. đào bới đất để trồng cây.
B. chặt, đập.
Ngan hang de lan 1_SU6_ Trang 2
B. săn thú.
D. cả ba tác dụng trên.
3/ Chất liệu để làm công cụ của Người tối cổ là
A. đá cuội.
B. gỗ.
C tre, nứa.
D. nhiều loại đá khác nhau.
4/ Công cụ chủ yếu của Người tinh khôn giai đoạn phát triển là
A. rìu mài lưỡi.
B. nữ bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng.
C lưỡi cày đồng.
D. cuốc sắt.
Đáp án 1d, 2b, 3a, 4b
Câu 6 . Hãy khoanh tròn chư in hoa trước ý trả lời đúng. (Bai 9_Tr 20)
1 / Trong quá trình sinh sống. người nguyên thuỷ thời Sơn Vi - Hoà Bình - Bắc Sơn - Hạ Long đã
A. thường xuyên tìm giống cây trồng mới để tăng nguồn thức ăn.
B. tìm cách để săn được các con thú lớn.
C thường xuyên tìm cách cải tiến công cụ lao động.

D. thường xuyên đi tìm vùng đất mới để kiếm cây, củ ăn được.
2. Ngoài việc dùng đá để chế tác công cụ. người Hoà Bình, Bắc Sơn, Hạ Long còn biết dùng
A. kim loại để chế tác công cụ lao động.
B. gỗ để làm công cụ lao động.
C tre, gỗ. xương, sừng làm công cụ lao động và đồ dùng cần thiết.
D. hợp kim đồng thau và thiếc.
3. Điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyền thuỷ là
A. săn bắt và hái lượm.
B. săn bắn và hái lượm.
C biết trồng trọt.
D. biết trồng trọt và chăn nuôi.
4. Ngoài thú rừng săn được, người nguyên thuỷ còn chăn nuôi
A. gà. vịt.
B. chó, lợn.
B. trâu, bò, ngựa.
D. hươu. dê.
ĐÁP ÁN : 1C,2C,3D,4B
NỘI DUNG THỐNG NHẤT CÁC THÀNH VIÊN TRONG TỔ
Biết Thông hiểu Vận dụng
câu ………………….. ………………….. …………………..
GHI THÊM( NẾU CÓ)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
*****************************************
Ngan hang de lan 1_SU6_ Trang 3
II/ DẠNG BÀI TẬP ĐÚNG SAI:
Câu 7 : (1 điểm) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào trước các câu sau . (BAI 4_TR 11)
…….. 1 Người dân ở các quốc gia cổ đại phương Đông đã biết làm thuỷ lợi, đắp đê ngăn lũ,
đào kênh, máng dẫn nước vào ruộng.
………. 2. Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người.
……… 3. Quý tộc, quan lại, địa chủ là tầng lớp có nhiều của cải và quyền thế trong xã hội cổ
đại phương Đông.
…….. 4. Giúp việc cho vua gồm có các quan lại đứng đầu sáu bộ và các quan chức ở địa
phương.
Đáp án: đúng 1,2, sai : 3,4
Câu 8. (1 điểm) Hãy điên chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào trước các câu sau: (Bai 9_Tr 21)
……………. 1. Người nguyên thuỷ đã biết làm đồ gốm bằng bàn xoay.
……………. 2. Người nguyên thuỷ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá, nhưng họ cũng biết
làm nhà sàn để ở.
……………. 3. Hàng nghìn năm trôi qua, nhiều thị tộc có quan hệ với nhau và sống hoà hợp trên một
vùng đất chung.
……………. 4. cuộc sống của người nguyên thuỷ ở Bắc Sơn - Hạ Long đã phát triển khá cao về tất cả
các mặt.
Đáp Án Đúng 3,4 Sai : 1,2
Câu 9: (1 điểm) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các câu sau (BAI 6_TR 15)
…….. 1. Để cày cấy đúng thời vụ, người nông dân luôn phải "trông trời , trông đất".
………. 2. Người phương Đông đã sáng tạo ra lịch, chia một năm ra 13 tháng, mỗi tháng có khoảng 30
đến 31 ngày.
……… 3.Người phương Đông cổ đại dùng chữ tượng hình mô phỏng vật thật để thể hiện ý nghĩ của
mình.
…….. 4.Người phương Tây đã tính được một năm có 365 ngày 6 giờ. chia thành12 tháng.
Đáp án: đúng 1,3,4 – sai: 2

Câu 10. (1 điểm) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các câu sau (Bai 7_Tr 17)
………….. 1 Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là thị tộc.
………….. 2. Người tinh khôn sống trong hang động và dưới mái đá.
………….. 3. Công cụ lao đóng cửa Người tối cổ được làm bằng đá ghè đẽo thô so.
………….. 4.Người tối cổ chuyền thành Người tinh khôn nhờ lao động sản xuất.
Đáp án : đúng 134 sai 2
NỘI DUNG THỐNG NHẤT CÁC THÀNH VIÊN TRONG TỔ
Biết Thông hiểu Vận dụng
câu ………………….. ………………….. …………………..
GHI THÊM( NẾU CÓ)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ngan hang de lan 1_SU6_ Trang 4
3/ DẠNG ĐIỀN KHUYẾT
Câu 11 . (1 điểm) Hãy điền thời gian cho phù hợp với nội dung lịch sử trong bảng sau. (BAI 4_TR
12)
Thời gian Nội dung lịch sử
……………… 1/ Những quốc gia cổ dại phương Đông đấu tiên hình thành
……………… 2/ Tranh khắc trên tường đá một tăng mộ ở Ai Cập
……………… 3/ Một vụ bạo động bùng nổ ở La-gát (Lưỡng Hà).
……………… 4/ Nô lệ và dân nghèo ở Ai Cập đã nổi dậy, đất cháy cung điện
Đáp án: 1/ cuối thiên niên kỷ IV – đâì TNK III TCN

2/ thế kỷ XIV TCN
3/ Năm 2300 TCN
4/ Năm 1750TCN
Câu 12. (1điểm) Hãy điền vào chỗ trống (...) nội dung cần thiết để hoàn thành các câu sau : (BAI
5_TR 14)
1 Sự phát triển của thủ công nghiệp và thương nghiệp đã dẫn tới........................
2. Chủ nô sống.........................................................................................................
3. Nô lệ phải làm việc cực nhọc trong các trang trại.............,......................................
4. Mọi của cải do nô lệ làm ra đều..........................................................................
Đáp án:1/sự hình thành chủ xương, chủ thuyền, chủ lò rất giàu có và có thế lực về chính trị họ nuôi
nhiều nô lệ.
2/ sung sướng
3/ trong các xưởng thủ công, khuân vác hoàng hóa hoặc chèo thuyền.
4/ thuộc về chủ nô
Câu 13 . (1điểm) Hãy hoàn thiện nội dung dưới đây để biểu thị những thành lựu về kiến trúc và điêu
khắc của Hi Lạp và Rô-ma. (BAI 6_TR 16)
(a)………………………………………………………………………………..nhiều di tích kiến trúc và
điêu khắc của thời cổ đại, như đề thờ (b)……………………………………………………..,(c)……
………………………………………….,tượng (d)……………………………………………………
Đáp án: a/ Trên đất nước Hy lạp và Rô Ma ngày nay còn bảo tồn b/ Pác –te – nông ở A- Ten c/ đấu
trường Cô – Li – dê ở Rô – ma. d/ tượng lục sĩ ném đĩa, tượng thần Vệ nữ ở Mi – lô.
Câu 14. (2 điểm)Hãy điền tiếp các thông tin vào cột trống của bảng dưới đây (Bai 8_Tr 19)
Nội dung Người tối cổ Người tinh khôn
Thời gian tồn tại 1/………………………………… 2/…………………………………
Địa điểm phát hiện 3/………………………………… 4/…………………………………
Công cụ lao động 5/………………………………… 6/…………………………………
Thuật chế tác công cụ 7/………………………………… 8/…………………………………
Đáp án
1/Khoảng 40 -30 vạn năm 2/Khoảng 30 -20 vạn năm
3/Thẩm Khuyên, Thẩm Hai( Lạng Sơn); Núi Đọ

(Thanh Hóa); Xuân Lộc (Đồng Nai)
4/Mái Đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn Vi(Phú
Thọ), Lai Châu, Sơn La
5/ Công cụ ghè dẽo thô sơ 6/ Chiếc rìu bằng hòn cuội
7/ Ghè đẽo 8/ Biết mài đá , làm đồ gốm
Ngan hang de lan 1_SU6_ Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×