Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap HSG cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.61 KB, 2 trang )

Bài 1 : Cho hình vẽ bên, biết : A
AM = MD = DB
AN = NE = EC M N
a) Tìm trong hình trên những tam giác có
diện tích bằng nhau ? giải thích vì sao . D E
b) Cho biết tam giác AMN = 3cm
2
, tính diện tích
hình thang MNED và diện tích tam giác ABC B C
Bài 2 : Cho hình thang IBCK , BI và CK kéo dài A
cắt nhau tại A. Trên AC lấy điểm M sao cho
MA = MC ( CM > CK ) . Nối IM và BK . M
Tính diện tích từ giác BKMI biết rằng diện tích I K
tam giác AIM = 180 cm
2
.
B C
Bài 3 : Cho hình vẽ sau , biết : Hình BPQI A
là hình thang , Q nằm chính giữa AC .
a) Tính diện tích tam giác BPO biết diện I
tích tam giác OQI = 3cm
2
3cm
2
Q
b) So sánh diện tích tam giác IPC và diện tích O
hình AIPB
B P C
Bài 3 : Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O nằm trong A B
Hình vuông ( Nh hình vẽ )
Biết diện tích phần màu trắng là 3,44cm


2
.
Tính diện tích hình tròn
D C
Bài 3; Diện tích hình tròn là 6,28cm
2
.
Tính diện tích hình vuôngABCD A B
D C
Bài 4 : Biết diện tích hình tròn là 12,56 cm
2
Hãy tính diện tích hình vuông
Bµi 2: Cho h×nh thang bªn, biÕt ABCD lµ h×nh thang cã ®¸y bÐ 16cm,
®¸y bÐ b»ng 4/5 ®¸y lín.
TÝnh diÖn tÝch phÇn ® g¹ch chÐo cña h×nh trßn,·
biÕt diÖn tÝch h×nh tam gi¸c ADC lµ 80cm
2
A
B
C
D
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×