Bảng 3-3.Hệ số an toàn cho tính toán xích bảnlề theo tốc độ cho phép
§5. XÍCH
Số răng của bánh xích
Hệ số an toàn khi biết tốc độ làm việc của xích, m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5
8
18 0
19 2
20 4
21 6
24 0
8
9
10
12
18
,
0
17,4
16,8
15
,
6
19
,
2
18,6
18,0
16
,
8
20
,
4
19,8
19,2
18
,
0
21
,
6
21,0
20,4
19
,
2
24
,
0
23,4
22,8
21
,
6
15
16
18
20
,
14,4
13,8
12,6
12 0
,
15,6
15,0
13,8
13 2
,
16,8
16,2
15,0
14 4
,
18,0
17,4
16,2
15 6
,
20,4
19,8
18,6
18 0
20
22
24
12
,
0
11,4
10,8
13
,
2
12,6
12,0
14
,
4
13,8
13,2
15
,
6
15,0
14,4
18
,
0
17,4
16,8
25
25
26
10,2 11,4 12,6 13,8 16,2
28 9,6 10,8 12,0 13,2 15,6
30
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
41
30
32
9,0 10,2 11,4 12,6 15,0
3S áh h điể iữ áàíh
§5. XÍCH
3
.
S
o s
á
n
h
ưu n
h
ược
điể
m g
iữ
a c
á
p v
à
x
í
c
h
3.1. Đối với cáp
+ Cáp có trọng lượng trên đơnvị chiều dài nhỏ nhất;
+ Cápcóthể uốn đượctrêntấtcả các phương, điều này dẫn
ới
hi
iế
ấ
á
đối
đ
iả
t
ới
c
hi
t
iế
tqu
ấ
nc
á
ptương
đối
đ
ơng
iả
n;
+ Cáp có độ bền lâu khá cao, dễ kiểmtrađể tránh đứt đột
ngột
;
ngột
;
+ Cáp làm việc êm, không ồn ở mọivậntốc;
+
Tuy
nhiên
cáp
có
nhược
điểm
là
phải
uốn
với
bán
kính
+
Tuy
nhiên
cáp
có
nhược
điểm
là
phải
uốn
với
bán
kính
cong lớn. Điều này dẫntớikíchthướccơ cấucồng kềnh.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
42
32 Đốivớixíchhàn
§5. XÍCH
+ Xích hàn có ưu điểmlàdễ gập theo tấtcả các phương,
có
thể
uốn
ở
bán
kính
cong
khá
nhỏ
dẫn
tới
chi
tiết
quấn
3
.
2
.
Đối
với
xích
hàn
có
thể
uốn
ở
bán
kính
cong
khá
nhỏ
,
dẫn
tới
chi
tiết
quấn
xích và toàn bộ cơ cấunhỏ gọn;
+ Chế tạo xích hàn đơngiản, giá thành rẻ (đặcbiệtlàvới
ấ
ố
ấ
ằ
c
ơ
c
ấ
uchịutảinhỏ,vậnt
ố
cth
ấ
p, thao tác b
ằ
ng tay);
- Như
ợ
c điểm cơ bản của xích hàn là tr
ọ
n
g
lư
ợ
n
g
bản
ợ ọ g ợ g
thân lớn;
- Kết cấu từng mắt xích xen kẽ vuông góc với nhau dẫn
tớichitiếtquấnphứctạp;
tới
chi
tiết
quấn
phức
tạp;
- Làm việc ồn, không thể làm việc ở vận tốc cao;
- Khó kiểm tra độ bền, dễ đứt đột ngột, độ tin cậy thấp.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
43
3.3. Đối với xích bản lề
§5. XÍCH
+ Xích bảnlề có ưu điểmlàđộ bền khá cao, truyềnlựctốt, dễ uốn
(trong mặtphẳng vuông góc vớitrụcbảnlề), dẫntớichitiếtquấnxích
và
toàn
bộ
cơ
cấu
nhỏ
gọn
;
và
toàn
bộ
cơ
cấu
nhỏ
gọn
;
+ Có độ tin cậycaohơnsovới xích hàn, nhưng thấphơnsovới cáp;
+ Va đậpnhẹ hơnsovới xích hàn, có thể làm việc ở vậntốckhácao
(<
25
/)
(<
25
m
/
s
)
;
- Trọng lượng bản thân vẫnlớnhơnsovới cáp;
-
Chỉ
quấn
được
trong
mặt
phẳng
không
quấn
được
quanh
tang
-
Chỉ
quấn
được
trong
mặt
phẳng
,
không
quấn
được
quanh
tang
.
Bảng 3-4. So sánh ứng suất cho phép và tỷ trọng các loạidây
Ứ ấ
Tỷ trọng đơnvị chiều dài khi
Loại dây
Ứ
ng su
ấ
t cho phép, MPa
Tỷ
trọng
đơn
vị
chiều
dài
khi
cùng tải trọng kéo đứt
Cáp
Xích hàn
Xí h
bả
lề
150 ÷ 350
30 ÷ 65
80
120
1
7 ÷ 11
9
13
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
44
Xí
c
h
bả
n
lề
Dây đay
80
÷
120
7,5 ÷ 10
9
÷
13
2 ÷ 3
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
1. Puli cáp
- Puli cáp là chi tiết dạng đĩa, có rãnh với đường kính danh nghĩa D
o
;
- Được đúc bằng gang xám (CЧ15-32, CЧ12-28), hoặc bằng thép (thép
CT2, CT3, 25Л), rãnh được gia công cơ;
-D
o
được quy định để cáp không bị uốn quá mức cho phép:
D
o
≥ (16 ÷ 30)d, mm với d - đường kính cáp, mm.
Hình 3-32. Puli cáp
Yêu cầu:
- r = (0,53 ÷ 0,60).d
n=(35
÷
50)r
Khi thành rãnh
p
uli mòn trên
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
45
Yêu
cầu:
-
n
=
(3
,
5
÷
5
,
0)
.
r
- α≈60
o
p
10% thì không dùng nữa.
2. Tang quấn cáp
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
2.1. Cấutạovàphânloại
+Cấutạo
-T
a
n
g
l
à
c
hi
t
i
ết
dù
n
g
t
r
o
n
g
cơ
cấu
n
â
n
g
b
i
ế
n
c
h
uyể
n
độ
n
g
quay
Tang
là
chi
tiết
dùng
trong
cơ
cấu
nâng
biến
chuyển
động
quay
thành chuyển động tịnh tiến nâng hạ vật;
-Tangthường được đúc từ gang xám CЧ15-32 hay thép đúc 15,
20
,
CT
3
,
CT
5
,
hoặc
c
ũng
có
thể
hàn
từ
thép
tấm
;
20
,
CT
3
,
CT
5
,
hoặc
c
ũng
có
thể
hàn
từ
thép
tấm
;
- Tang hình trụđược dùng phổ biếnnhất.
S
min
S
max
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
46
Hình 3-33. Cấu tạo tang trụ
Hình 3-34. Tang hình yên ngựa
+Phânloại
*
Thìht
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
*
T
ang
hì
n
h
t
rụ:
-
Tang có rãnh
- Tang trơn
2dk
t =
d
k
Tang rãnh sâu (ít dùng)
- Tang rãnh nông (phổ biến)
Tang
có
rãnh
D3
D
2
δ
- Tang quấn 1 lớp cáp
T ấ hiề lớ á
-
Tang
rãnh
sâu
(ít
dùng)
.
D
D1
Dt
Hình 3-35. Tang trụ trơn quấn nhiều
lớ á
R
d
k
b
t
h
d
k
R
t
b
-
T
ang qu
ấ
n n
hiề
u
lớ
p c
á
p
lớ
p c
á
p
δ
D
0
h
δ
D
0
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
47
Hình 3-36. Tang rãnh nông
D
Hình 3-37. Tang rãnh sâu
* Tang côn
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
* Tang quấn cáp
* Tang hình yên ngựa
β
* Tang ma sát
γ γ
B
A
Hình 3
38 Tang ma sát đứng
B
ϕ
α
Hình 3
-
38 Các loại rãnh cáp của
2.2. Các kích thước cơ bản của tang
Hình
3
-
38
.
Tang
ma
sát
đứng
Hình
3
-
38
.
Các
loại
rãnh
cáp
của
puli ma sát
Tang được xác định bởi 3 kích thước cơ bản:
+ Đường kính tang D;
+Chiều dài tang L;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
48
+
Chiều
dài
tang
L;
+ Chiều dày thành tang δ.
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
2.2.1. Đườn
g
kính tan
g
D
- Đốivớitangtrơn, D là đường kính ngoài; còn đốivới tang có
rãnh, D là đường kính đáy rãnh cáp.
g
g
-Xácđịnh đường kính D theo đường kính danh nghĩaD
o
khi quấn
cáp:
D
≈
D
=
(
16
÷
30
)
d
với
d
là
đường
kính
cáp
mm
D
≈
D
o
=
(
16
÷
30
)
.
d
k
với
d
k
là
đường
kính
cáp
,
mm
.
hoặc
D=D
o
≥ (e – 1), mm;
elàh
ệ
số th
ự
cn
g
hi
ệ
m
p
h
ụ
thu
ộ
cvàolo
ạ
imá
y
tr
ụ
c
ệ
ự
g ệ
p ụ
ộ
ạ
y
ụ
và chếđộlàm việc.
D
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
49
Hình 3-39. Tang có rãnh
Hình 3-40. Tang trơn
2.2.2. Chiều dài tang L (quấn một lớp cáp)
§6. CÁC CHI TIẾT QUẤN CÁP VÀ XÍCH
LL
L
2L
L
o
: chiều dài có ích của tang, mm
ầ ể ầ
+ Palăng đơn một đầu dây quấn lên tang
L
o
= (z
1
+ z
bs
).t, mm
L
=
L
o
+
L
1
+
2L
2
, mm với
L
1
: ph
ầ
n tang đ
ể
kẹp đ
ầ
u cáp, mm;
L
2
: phần tang để làm thành bên, mm;
z
1
là số vòng cáp nhả ra khỏi tang;
z
bs
= (2 ÷ 3) vòng;
tlàb ớ ấ á
L
2
L
o
L
1
L
2
t
là
b
ư
ớ
c qu
ấ
n c
á
p, mm.
L
L
1
≈ (4 ÷ 6).t,mm
L
2
= (1 ÷ 1,2)
δ
,mm
δ là chiều dày tành tang, mm.
h
min
α
Hì h 3
41 S đồ tí h
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
50
Hì
n
h
3
-
41
.
S
ơ
đồ
tí
n
h
chiều dài tang đơn