C
ÁC CƠ CẤUPHỐIHỢPCỦAMÁYTRỤC
C
ÁC
CƠ
CẤU
PHỐI
HỢP
CỦA
MÁY
TRỤC
Trong máy trục, ngoài cơ cấunângtuỳ theo điềukiện
là
iệ
ò
đ
bố
tí
ột
ố
ấ
h
ấ
di
là
mv
iệc
c
ò
n
đ
ượ
c
bố
t
r
í
m
ột
s
ố
c
ơ
c
ấu
n
h
ư c
ơ
c
ấu
di
chuyển, cơ cấu quay, cơ cấuthayđổitầmvới, … Những
c
ơ
cấ
u
nà
y
cũn
g
rất
p
hon
g
p
h
ú
đad
ạ
n
g
,tach
ỉ
n
g
hiên
y
g
pg
p
ạ g
g
cứumộtsố cơ cấu đặctrưng như:
ấ ể
§1. Cơ c
ấ
u di chuy
ể
n trên đường ray
§
2. Cơ cấu quay
§
2.
Cơ
cấu
quay
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
1
§1. Cơ cấu di chuyển trên đường ray
1. Đường ray
2. Bánh xe
2.
Bánh
xe
3. Lực cản chuyển động của cơ cấu di chuyển
4. Điều kiện bám
5Quátrìnhmở máy và phanh
5
.
Quá
trình
mở
máy
và
phanh
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
2
Cơ cấu di chuyển là một bộ phận của máy nâng làm nhiệm
vụ dịch chuyển trên mặt phẳng ngang, mặt dốc của cả máy hay
một bộ phận máy. Dựa theo kết cấu của đường và bộ phận di
chuyển mà người ta phân ra:
- Di chuyển bánh kim loại (chủ yếu chạy trên ray đặt trước);
- Di chu
y
ển bánh lố
p;
y p;
- Di chuyển bánh xích;
ể ằ ổ
- Di chuy
ể
n b
ằ
ng phao n
ổ
i;
- Di chuyển tự bước.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
3
Sự khác biệtvề cấutạocủa các cơ cấu di chuyểnphụ
Sự
khác
biệt
về
cấu
tạo
của
các
cơ
cấu
di
chuyển
phụ
thuộc vào:
-
Đường ray di chuyển
: di chuyểnkiểu treo trên ray (thường
-
Đường
ray
di
chuyển
:
di
chuyển
kiểu
treo
trên
ray
(thường
là trên hai bánh với dầm định hình chữ I) hoặc di chuyển trên
hai đỉnh ra
y
;
y
- Cách truyền lực: bánh xe dẫn động hay cáp kéo;
Cách truyền mômen xoắn lên bánh xe
(trựctiếp qua bánh
-
Cách
truyền
mômen
xoắn
lên
bánh
xe
(trực
tiếp
qua
bánh
răng hay qua trục truyền);
Kết ấ ủ hệ thố t ề l
kí h hở
-
Kết
c
ấ
u c
ủ
a
hệ
thố
ng
t
ruy
ề
n
l
ực:
kí
n
h
ay
hở
;
- Cách dẫn động: dẫn động chung và dẫn động riêng.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
4
1.1. Đường ray đỡ máy
1. Đường ray
1.1.
Đường
ray
đỡ
máy
-Làloại đường ray thường đặttrênnền đất đá, trên tường
hoặc trên các kếtcấukimloại để cho toàn bộ cơ cấudi
chuyển chuyểndịch trên đó. Gồm các tiếtdiện:
- Hình chữ nhật (hình a)
- Hình vuông (hình b)
-Hìnhchữ
I (hình c, d, e), trong đóhìnhclàloại I thông
d
d
là
l i
hì h
hữ
I
đặ
hủ
d
ụng;
d
,e
là
l
oạ
i
hì
n
h
c
hữ
I
đặ
cc
hủ
ng.
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
5
Hình 5-1. Các loại đường ray phân theo tiết diện
a/
b/
c/
d/
e/
f/
-Lo
ạ
i đườn
g
ra
y
nà
y
thườn
g
đư
ợ
c bố trí ở khoản
g
trốn
g
1.2. Đường ray treo máy
ạ gy y g ợ g g
trong không gian nhờ các trụ hoặc treo móc, toàn bộ cơ cấu di
chuyển đề được treo phía dưới đường ray. Loại ray này
ế
thường có các ti
ế
t diện chữ I hoặc chữ T.
-Tấtcả các loại đường ray dùng trong máy trục đều được
tiêu
chuẩn
hoá
tiêu
chuẩn
hoá
.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
6
Hình 5-2. Đường ray treo máy Hình 5-3. Đường ray đỡ máy
Hình 5
-
3. Các ki
ể
u đ
ặ
t ra
y
má
y
tr
ụ
c:
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
7
ặ yyụ
b, c, e, f, g- đặt tháo được; a, d- đặt không tháo được.
2. Bánh xe
2.1. Cấu tạo và phân loại
+ Cấu tạo: bánh xe dạng trụ, dạng côn, dạng trụ lồi, …được
chế tạo bằng thép hoặc gang, vành bánh có thể được bọc vải, …
+ Phân loại:
- Theo kết cấu:
- Theo hình dạng:
Loại có gờ;
Loại không có gờ.
Loại hình trụ;
Loại hình côn.
ế
ô
- Theo dạng ti
ế
p xúc:
Loại tiếp xúc điểm;
L itiế ú đờ
- Theo c
ô
ng dụng:
Bánh xe chủ động;
Bánh xe bị động
L
oạ
i
tiế
p x
ú
c
đ
ư
ờ
ng.
Bánh
xe
bị
động
.
- Theo phương pháp chế tạo:
Bánh xe đúc;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
8
Bánh
xe
đúc;
Bánh xe rèn dập, cán.
Bánh xe tiếp xúc với ray theo đường
Bánh xe tiếpxúcvới ray theo điểm
Bánh xe lắp trên cầu
cân bằng
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
9
Bánh
xe
tiếp
xúc
với
ray
theo
điểm
-
Các kích thướccủa bánh xe đượckiểm nghiệm theo ứng suất
2.2. Đặc điểm tính toán
Các
kích
thước
của
bánh
xe
được
kiểm
nghiệm
theo
ứng
suất
dập xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa bánh xe và ray:
* Đối với loại bánh xe tiếp xúc đường với ray:
[]
dd
σ
b.r
P.E
0,418. σ ≤=
-Với bánh xe đượckẹpchặttrêntrục:
b.r
[
]
P.E
0 342
≤
Với
bánh
xe
quay
tự
do
trên
trục
:
[
]
dd
σ
)
b
r
f.b.r(0,5
0
,
342
. σ
≤
−
=
-
Với
bánh
xe
quay
tự
do
trên
trục
:
b, r: chiều rộng bề mặt làm việc và bán kiánh bánh xe;
[σ
d
]: ứng suất dập cục bộ cho phép của vật liệu bánh xe;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
10
P: tải trọng tính toán bánh xe.
*
Đối với bánh xe tiế
p
xúc đi
ể
m với ra
y
:
[
]
d
3
2
d
E.P
m. σ≤=σ
p y
2
max
ρ
P
* Đối với bánh xe bọc vải và cao su:
[
]
d
6
d
'
80
n
.
b.d
P
σ≤=σ
′
ρ
max
: bán kính cong tương đương lớnnhất, lấygiátrị lớn
hơn
trong
hai
trị
số
bán
kính
tiếp
xúc
;
hơn
trong
hai
trị
số
bán
kính
tiếp
xúc
;
m: hệ số phụ thuộc bán kính tương đương:
d: đường kính vành bánh;
min
max
r
r
d:
đường
kính
vành
bánh;
b: chiều rộng làm việc của vành bánh;
n: số vòn
g
q
ua
y
của bánh xe tron
g
m
ộ
t
p
hút
;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
11
gq y g ộ p;
* Tải trọng tính toán bánh xe P:
P
:
tải
trọng
lớn
nhất
có
thể
xuất
hiện
trên
bánh
xe
trong
trường
P = γ.K
b
.P
max
, N
với
P
max
= k.D.b.f
o
, N
P
max
:
tải
trọng
lớn
nhất
có
thể
xuất
hiện
trên
bánh
xe
trong
trường
hợpbấtlợinhất;
k: hệ số phụ thuộcvậtliệuvàchếđộlàm việccủa, MPa;
D: đường kính bánh xe, mm;
b: chiều rộng làm việc của ray, mm;
f
:hệ số củatổng số vòng quay
;
f
o
:
hệ
số
của
tổng
số
vòng
quay
;
γ : hệ số tính toán đến sự thay đổi của tải trọng;
K
b
: hệ số tính toán đến chế độ làm việc của cơ cấu;
b
(
)
3
3
1
1.
2
1
⎥
⎤
⎢
⎡
+=
γ
Q: tải trọng nâng thực, N;
G
t l ủ át N
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
12
(
)
3
o
GQ1
2
⎥
⎦
⎢
⎣
+
γ
G
o
:
t
rọng
l
ượng c
ủ
a m
á
y
t
rục,
N
2.3. Hiện tượng gặm nhấm đường ray
Đólàhiệntượng ray bị mòn lỗ chỗ không đềudomasát
Đó
là
hiện
tượng
ray
bị
mòn
lỗ
chỗ
không
đều
do
ma
sát
giữa thành bánh xe và đường ray. Đây là hiện tượng hỏng rất
phổ biếncủa đường ray Nguyên nhân phát sinh rấtphứctạp
phổ
biến
của
đường
ray
.
Nguyên
nhân
phát
sinh
rất
phức
tạp
,
nhưng chủ yếu do:
-
Ray
không
song
song
;
Ray
không
song
song
;
- Bánh xe không đồng đềuvêtốc độ (không đồng tốc);
-Kíchthướ
c
bánh xe khôn
g
bằn
g
nha
u
.
g
g
Nói chung hiệntượng này rấtkhókhắcphụctriệt để, song có
thể làm giảmbằng cách chế tạobánhxecókếtcấumặt trong
của thành bánh lớnhơnchiềurộng ray, hoặc dùng con lănphụ
kẹplănmặt trong của đường ray.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
13
3. Lực cản chuyển động cơ cấu di chuyển
Lựccản chuyển động bao gồmlựccảntĩnh và lựccản động:
W = W
t
+ W
đ
31 Lựccảntĩnh W
Lực
cản
chuyển
động
bao
gồm
lực
cản
tĩnh
và
lực
cản
động:
3
.
1
.
Lực
cản
tĩnh
W
t
+ Đốivớicơ cấudichuyển đặt trên hai ray lựccảntĩnh
xác
định
theo
hệ
thức
:
W
=ktW
±
W
±
W
xác
định
theo
hệ
thức
:
W
1
: lực cản do ma sát lăn và ma sát ổ trục, N;
k
t
: h
ệ
số kể đến ma sát thành bánh xe với ra
y,
k1
p
h
ụ
thu
ộ
c vào
W
t
=
kt
.
W
1
±
W
2
±
W
3
t
ệ y, p ụ ộ
loại bánh xe, loại ổ và tỉ số khoảng cách bánh xe và khoảng cách
trục k
t
= (1,2 ÷ 1,3);
W
2
:lựccảndođộ dốccủaray,N;
W
2
:
lực
cản
do
độ
dốc
của
ray,
N;
W
3
: lực cản do gió gây ra, N;
Các lực cản W
2
và W
3
chỉ xuất hiện hoặc máy trục làm việc
ngoài trờilấydầu+khiW
2
và W
3
ngượcchiều chuyển động lấy
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
14
ngoài
trời
,
lấy
dầu
+
khi
W
2
và
W
3
ngược
chiều
chuyển
động
,
lấy
dấu – khi W
2
và W
3
cùng chiều chuyển động.
a. Tính lực cản W
1
bx
x1
D
)d.f(2
).G (Q W
+
μ
+=
bx
Q: trọng lượng vật nâng, N;
ấ
ể
ầ
G
x
:trọng lượng cơ c
ấ
u di chuy
ể
n(xelănhoặcc
ầ
ulăn), N;
μ:hệ số ma sát lăn, μ phụ thuộcvàođường kính bánh xe
và
loại
ray
=
0
3
÷
1
4
mm
và
loại
ray
, μ
=
0
,
3
÷
1
,
4
mm
f: hệ số ma sát trượt trong ổ,phụ thuộcvàloại ổ:
f
=
0
015
÷
0
10
f
=
0
,
015
÷
0
,
10
d: đường kính ngõng ổ trụclắp ổ, mm;
D
bx
:
đường
kính
bánh
xe,
mm
.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
15
D
bx
:
đường
kính
bánh
xe,
mm
.
b. Tính lực cản W
2
α: hệ số ảnh hưởn
g
độ dốc của đườn
g
ra
y
,
α
= 0,001 ÷ 0,002
W
2
=
α
.(Q + G
x
)
g gy
c. Tính lực cản W
3
W
k
(F
+F
)
k
k
: hệ số cản khí động học,
ố ầ
W
3
=
k
k
.q.
(F
x
+
F
v
)
- đ
ố
i với dàn và các d
ầ
m kín k
k
= 1,6;
- đối với buồng lái, đối trọng, dây chằng k
k
= 1,2;
-
đốivới xe con k
=14;
-
đối
với
xe
con
k
k
=
1
,
4;
q: áp lực gió tính toán, Pa;
F
x
: diện tích chịu gió của cơ cấu di chuyển, m
2
;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
16
x
F
v
: diện tích chịu gió của vật nâng, m
2
.
3.2. Đốivớicơ cấudichuyển đặttrênmộtray,lựccảntĩnh
xác định theo hệ thức:
W
t
= W
1
±W
2
±W
3
+ W
4
+W
5
+ W
6
, N
W
1
, W
2
, W
3
: xem phần trên với chú ý:
1 Tính toán W
1
khi μ = 0,3 ÷ 0,5mm, f = 0,03 ÷ 0,07;
2 Tính toán W
2
với
α
= 0,002;
3 Xem W
3
=0nếumáytrụcphụcvụ trong nhà;
W
4
:lựccản do ma sát thành bánh xe vào ray;
W
5
:lựccảndotrượt ngang khi xe bị xiên lệch so với đường
ray, đượctínhtrênđoạnraythẳng và trên đoạn đường cong
phân biệt;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
17
W
6
:lựccảndotrượthìnhhọccủa bánh xe hình côn.
a. Tính lực cản W
4
r
h
.f).G (Q W
2
1x4
+=
f
1
= 0,17: hệ số ma sát khi bánh
xe trượttrênđường ray;
h: khoảng cách từđiểmtiếpxúc
thànhbánhxevớirayđến điểmlăn
của bánh xe, h = AK, mm;
Tính lực ma sát thành
r: bán kính trung bình của bánh
xe, h/r = 0,4 ÷ 0,7.
Tính
lực
ma
sát
thành
bánh xe vào ray
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
18
t
∂
ẳ
b. Tính lực cản W
5
rB
.f).G+(Q = W
1x
t
5
+
∂
+ Trên đoạn ray th
ẳ
ng:
+ Trên đoạn ray cong
(bán kính R):
R2
B
.f).G + (Q = W
1x
c
5
∂: tổng khe hở hai
bên thành và đườn
g
g
ray, ∂ = K – b, mm;
B: khoảng cách trục
giữa hai bánh xe, mm;
r: bán kính trung
Xe lăntrêndầmchữ
I
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
19
bình của bánh xe, mm.
Xe
lăn
trên
dầm
chữ
I
)
r
r
(
2
)rr(
.f).G (Q W
21
1x6
+
−
+=
c. Tính lực cản W
6
)
r
r
.
(
2
21
+
r
1
,r
2
: bán kính lớn và bán kính nhỏ của bánh xe hình côn
Trong trường hợp tính toán sơ bộ có thể dùng trị số
trung bình cho lực cản chuyển động trên dầm của thép
chữ
I
bằng 4
÷
5% trọng lượng xe lănvàvật nâng
3.3. L
ực
cản đ
ộ
n
g
(
l
ực
cản
q
uán tính
)
chữ
I
bằng
4
÷
5%
trọng
lượng
xe
lăn
và
vật
nâng
.
Trong thờikỳ mở máy khởi động, trên cơ cấuxuấthiệnlực
cản chuyển động do quán tính khốilượng vật nâng
ự
ộ g
( ự
q
)
x
qt
t
v
.
g
)GQ(
W
+
=
g: gia tốc trọng trường, m/s
2
;
v: vận tốc di chuyển, m/s;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
20
m
t
g
t
m
: thời gian mở máy, s.
4. Điềukiệnbám
Cơ
cấu
p
h
ả
i
được
ki
ể
m
t
r
a
v
ề
đ
i
ều
ki
ệ
n
bá
m
để
t
r
á
nh hi
ệ
n
Cơ
cấu
p ả
được
ể
ta
ề
đ ều
ệ
bá
để
tá
ệ
tượng trượttrênđường ray của bánh xe:
P
max
: lực tiếp tuyến lớn nhất tác động tại chỗ
ế ủ ẫ
Để
đả
bả
tà
hải
kiể
t
h
t ờ
h
ở
á
P
max
≤ F
ti
ế
p xúc c
ủ
a các bánh xe d
ẫ
n với đường ray;
F: lực ma sát của bánh xe với ray.
Để
đả
m
bả
oan
t
o
à
np
hải
kiể
m
t
ra c
h
o
t
rư
ờ
ng
h
ợpm
ở
m
á
y
khi cơ cấu không có vật nâng, và thường tính theo hệ số an
toàn
bằng
hệ
thức
:
2,1
a
G
d
f
G
W
'f.G
k
0
m
0
d
b
≥=
toàn
bằng
hệ
thức
:
g
a
.
G
D
d
.
f
.
G
W
m
x
bx
d
0
t
+
−
G
d
:tổng áp lực lên các bánh xe dẫn khi không có vật nâng N;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
21
G
d
:
tổng
áp
lực
lên
các
bánh
xe
dẫn
khi
không
có
vật
nâng
,
N;
f': hệ số bám của bánh xe vào ray;
:tổng lựccản chuyển động xe lănkhôngcóvật nâng
vớiQ=0vàlấydấu(+)choW
2
và W
3
,N;
0
t
W
G
x
,f,D
bx
,d,g:nhưởmục trên;
:giatốc di chuyểncủacơ cấukhimở máy không có vật
0
m
a
nâng vớigiả thiếtvậntốc di chuyểnbiến đổi đều, m/s
2
;
0
v
0
m
0
m
t.60
v
a
=
v: vận tốc di chuyển xe lăn hay cầu trục, m/s;
: thời gian mở máy khi không có vật nâng, s;
0
m
t
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
22
m
Xe cũng có khả năng trượttrơn khi phanh, vì vậycũng phải
kiể
t
điề
kiệ
bá
ế
khi
hh
ới
thời
i
hh
t
kiể
m
t
ra
điề
u
kiệ
n
bá
mn
ế
u
khi
p
h
an
h
v
ới
thời
g
i
an p
h
an
h
vượ
t
quá những quy định cho phép. Lúc đó dùng hệ thức:
2,1
a
'f.G
k
*
0
0
ph
d
b
≥=
W
g
a
.G
*
0
t
ph
x
−
: gia tốc phanh khi không có vật nâng, m/s
2
;
ể
0
ph
0
ph
t
v
a =
*
0
: lực cản tĩnh chuy
ể
n động khi không có vật nâng, N;
:thời gian phanh khi không có vật nâng s
*
0
t
W
0
h
t
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
23
:
thời
gian
phanh
khi
không
có
vật
nâng
,
s
.
p
h
t
5. Quá trình mở máy và phanh
51 Mômenmở máy di chuyểncủacơ cấu khi có vật nâng
5
.
1
.
Mômen
mở
máy
di
chuyển
của
cơ
cấu
khi
có
vật
nâng
M
m
= M
t
+ M
d1
+ M
d2
η
=
2i.
.DW
M
bxt
t
- Mômen tĩnh do lực cản tĩnh gây
ra trên trục độn
g
cơ;
η
η
+
=
.
t
.
i
375
n.D).QG(
M
2
1
2
bxx
d1
g
-Mômenđộng do quán tính khối
lượng
phần
di
chuyển
;
η
.
t
.
i
375
m
1
2
ii
d2
t
375
n).D.G(.
M
∑
β
=
lượng
phần
di
chuyển
;
- Mômen động do quán tính các chi
tiết máy quay
m
t
.
375
tiết
máy
quay
.
1
2
ii
1
2
bxxbxt
n).D.G(.
n.D).QG(.DW
M
∑
β
+
+
+
=
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
24
mm
2
m
t.375.t.i3752i.
M
+
η
+
η
=
+ Thời gian mở máy di chuyển t
m
D
)
Q
G
(
n
)
D
G
(
2
2
β
∑
s,
).MM.(i375
n.
D
)
.
Q
G
(
)MM.(375
n
.
)
D
.
G
(
.
t
tm
2
1
2
bxx
tm
1Iii
m
η−
+
+
−
β
=
∑
W
t
: tổng lực cản tĩnh, N
D
bx
: đường kính bánh xe, mm;
i: tỉ số truyền chung của bộ truyền cơ cấu di chuyển (từ trục
đ
ộ
n
g
cơ đến tr
ụ
c bánh xe dẫn
)
;
ộ g ụ )
η: hiệu suất của cơ cấu di chuyển (hiệu suất bộ truyền);
t
:thờigianmở máy s;
t
m
:
thời
gian
mở
máy
,
s;
n
1
: số vòng quay của trục 1 (trục động cơ), r/min.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
25
Các ký hiệu khác như đã chú thích ở trên.