Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de cuong sinh hoc lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.66 KB, 2 trang )

đề c ơng môn sinh học
Học kỳ II năm học : 2009 -2010
Câu 1: Hãy lựa chọn các từ hoặc các cụm từ sau điền vào chỗ trống trong
câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí :
a.Hệ thần kinh b.nơ ron này c.một thân d.tiếp giáp
e.cơ quan trả lời g.sợi trục h.cúc xi náp i.nhánh
k.trục l.bao miêlin
Nơ ron là đơn vị cấu tạo nên (1) Mỗi nơ ron bao gồm
(2) ,nhiều sợi (3) và một sợi (4) Sợi trục thờng có
(5) Tận cùng (6) các
(7) nơi (8) giữa các (9) với nơ ron khác hoặc
với (10)
Câu 2 :Dựa vào kiến thức đã học và hình vẽ của câu 1 ,em hãy chọn số tơng
ứng với các vùng chức năng của vỏ não để điền vào ô trống trong mỗi câu
sau đây :
a. Vùng cảm giác có ý thức
b. Vùng vận động có ý thức
c. Vùng hiểu tiếng nói
d. Vùng hiểu chữ viết
e. Vùng vận động ngôn ngữ (nói và viết )
f. Vùng vị giác
g. Vùng thính giác
h. Vùng vị giác
Câu 3:Nêu cơ sở hình thành phản xạ có điều kiện ? cho ví dụ về sự thành lập
một phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân ?
Câu 4 :Hãy nêu tính chất và vai trò của các hooc môn ,từ đó xác định rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối với môi trờng bên trong của cơ thể ?
Câu 5: Phân biệt tật cận thị và viễn thị ?
Cõu 6: Nờu khỏi nim Phn x khụng iu kin (PXKK), Phn x cú iu
kin (PXCK)? Cho vớ d.
Câu 7:Vẽ và ghi chú các vùng chức năng của vỏ não ?


Câu 8 :Hãy ghép tên các tuyến nội tiết phù hợp với tên loại hoóc môn mà nó
tiết ra ở bảng sau:
Tên tuyến nội tiết Tên hoóc môn
1. Tuyến tuỵ
2. Tuyến sinh dục nam
3. Tuyến trên thận
a. Prôgestêrôn
b. Tirôxin
c. Ơstrôgen
4. Tuyến sinh dục nữ
5. Tuyến giáp
d. Cooctizôn
e. Glucagôn
f. Testôstêrôn
g. Insulin
Câu 9:
a. Em hãy điền những thông tin đúng vào các vị trí các số còn để trống trong
bảng phân biệt phản xạ không điều kiện (A) và phản xạ có điều kiện (B) dới
đây :
Tính chất của phản xạ không điều
kiện (A)
Tính chất của phản xạ có điều kiện
(B)
1.Trả lời kích thích tơng ứng hay
kích thích không điều kiện
2. ?
3. Bền vững
4. Có tính chất di truyền
5. Số lợng hạn chế
6. ?

7. Trung ơng nằm ở trụ não ,tuỷ sống
1. Trả lời các kích thích bất kì hay
kích thích có điều kiện (đã đợc kết
hợp với kích thích không điều kiện
một số lần )
2. Đợc hình thành trong đời sống
(qua học tập ,rèn luyện )
3. ?
4. ?
5. Số lợng không hạn định
6. Hình thành đờng liên hệ tạm thời
trong cung phản xạ
7. ?
b. Cho ví dụ về sự thành lập một phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân ?
Câu 10 :Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của
thận ?
Cõu 11: a/ Cu to ca h bi tit nc tiu.
b/ Nờu rừ tỏc hi ca bnh giang mai.
Cõu 12: Nờu chc nng ca tuyn ty v vai trũ ca cỏc hoúc mụn tuyn
ty?
Cõu 13: Hóy nờu cỏc hỡnh thc v nguyờn tc rốn luyn da phự hp?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×